Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 90/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh vviệc trin khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đnghị của y ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của STài nguyên và Môi trường ti Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch 2017

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

72.035,97

100,00

72,035.97

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.123,02

72,36

49,972.46

69,37

-2.150,56

1

Đất trồng lúa

LUA

4.888,95

9,38

4.582,78

9,17

-306,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.539,53

72,40

3.258,03

71,09

-281,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.570,21

3,01

1.335,09

2,67

-235,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.282,98

10,14

4.934,27

9,87

-348,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.655,51

22,36

11.383,91

22,78

-271,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.412,20

18,06

9.412,20

18,83

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.868,47

34,28

16.845,60

33,71

-1.022,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.425,44

2,73

1.439,35

2,88

13,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

19,26

0,04

39,26

0,08

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.076,63

26,48

21.511,98

29,86

2.435,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,48

0,16

38,48

0,18

8,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,93

0,04

12,31

0,06

5,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

141,99

0,74

912,28

4,24

770,29

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

MD

415,24

2,18

1.468,12

6,82

1.052,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,46

0,22

47,86

0,22

5,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

1,60

0,01

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.586,14

18,80

4.024,93

18,71

438,79

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

6,47

0,18

11,68

0,29

5,21

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

12,64

0,35

12,33

0,31

-0,31

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

97,51

2,72

96,88

2,41

-0,63

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

23,05

0,64

26,85

0,67

3,80

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,13

 

0,13

 

 

2.9.7

Đất giao thông

 

1.834,27

51,15

1.987,24

49,37

152,97

2.9.8

Đất thủy lợi

 

1.066,29

29,73

1.318,25

32,75

251,96

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

529,36

0,73

549,95

13,66

20,59

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

2,09

 

2,29

0,06

0,20

2.9.11

Đất chợ

 

14,33

0,40

19,33

0,48

5,00

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

6,81

0,04

6,81

0,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

0,31

 

0,31

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,07

0,13

25,81

0,12

0,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.163,12

6,10

1.246,22

5,79

83,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

144,84

0,76

150,22

0,70

5,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

0,15

31,06

0,14

2,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,46

0,06

13,16

0,06

1,70

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,63

0,16

30,63

0,14

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.533,89

8,04

1.562,02

7,26

28,13

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

94,49

0,50

185,74

0,86

91,25

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,90

0,03

10,38

0,05

5,48

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

 

0,35

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

148,01

0,78

148,01

0,69

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

944,23

4,95

929,83

4,32

-14,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

10.715,87

56,17

10.665,52

49,58

-50,35

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

 

0,33

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

836,32

1,16

551,53

0,77

-284,79

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

26.149,61

 

26.149,61

 

 

6

Đất đô thị*

DDT

13.166,49

 

13.166,29

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Tổng diện tích thu hồi

 

200,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

191,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,87

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.156,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

13,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

232,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

351,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

271,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,002,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

11,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

BHK/NTS

 

2.5

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NNK

20,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

278,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

32,11

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

164,89

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,45

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,50

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,56

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

[...]