Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 272/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 31/01/2020
Ngày có hiệu lực 31/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Quốc Doanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 272/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ t
ởng (để b/c);
- Văn phòng Chính ph(Cục KSTTHC);
- UBND các tnh, thành phtrực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện t
ử Bộ;
- V
ăn phòng Bộ (phòng Kim soát TTHC);
- L
ưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tên Quy trình nội bộ

Trang

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng

 

Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng

 

Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

 

Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

 

Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

 

Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

 

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

 

Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

 

Đăng ký bảo hộ giống cây trồng, khảo nghiệm DUS do người nộp đơn tự thực hiện

 

Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

 

Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ

 

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

 

Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

 

Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

 

Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

 

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống được cây trồng được bảo hộ

 

Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

 

Tự công bố lưu hành giống cây trồng

 

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng, hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

 

Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

 

Cấp, cấp lại quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

 

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

 

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng)

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Quy trình nội bộ số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian (ngày)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.

- Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa

0,5ngày làm việc

 

Bước 2

Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

Lãnh đạo VPBHGCT

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, chuẩn bị bản in chứng chỉ.

- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình lãnh đạo phòng để trả bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT

- 02 ngày trường hợp cấp ại do lỗi của Cục Trồng trọt.

- 9 ngày trường hợp chủ đơn yêu cầu cấp lại.

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.

Lãnh đạo VPBHGCT

0,5 ngày làm việc

 

Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt

Văn phòng Cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Lãnh đạo Cục phê duyệt và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành

Lãnh đạo Cục

1 ngày làm việc

 

Bước 6

Văn thư đóng dấu

Văn thư Cục

1 ngày làm việc

 

Bước 7

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử

Bộ phận một cửa

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- 6 ngày làm việc (trường hợp cấp lại do lỗi của Cục Trồng trọt).

- 13 ngày làm việc (trường hợp cấp lại do chủ đơn yêu cầu).

 

Quy trình nội bộ số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian (ngày)

Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.

- Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa

2 ngày làm việc

 

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

Lãnh đạo VPBHGCT

1 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.

- Nếu hồ sơ không hợp lệ,soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do.

- Chuẩn bị bản in chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.

Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT

8 ngày làm việc

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.

Lãnh đạo VPBHGCT

0,5 ngày làm việc

 

 

Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt

Văn phòng Cục

0,5 ngày làm việc

 

 

Bước 5

Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:

- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.

- Thông báo từ chối cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.

- Bản in chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.

Lãnh đạo Cục

1 ngày làm việc

 

 

Bước 6

Văn thư đóng dấu

Cán bộ tại bộ phận một cửa

5 ngày làm việc

 

 

Bước 7

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.

 

Bước 8

Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc

 

[...]