Quyết định 908/QĐ-CT năm 2004 về Quy định số lượng và chức danh cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn trong địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 908/QĐ-CT
Ngày ban hành 06/09/2004
Ngày có hiệu lực 06/09/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Cao Anh Lộc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/QĐ-CT

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 09 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ CHỨC DANH CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRONG ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 03/2004/TT-BNV ngày 16/01/2004 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 114/2003/NĐ-CP và Thông tư Liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định số lượng và chức danh cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho các huyện, thị xã:

Điều 2. - Sở Nội vụ là cơ quan đầu mối có trách nhiệm phối hợp cùng các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn UBND huyện, thị xã, tổ chức thực hiện.

- Quyết định này thay thế quyết định số 1986/QĐ-UB ngày 22/10/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký, những quy định trước đây trái với tinh thần nội dung quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các ngành có liên quan và UBND huyện, thị xã căn cứ quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch (để biết)
- Lưu VP (TG-97).

CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẠC LIÊU




Cao Anh Lộc

 

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ:

STT

Chức danh cán bộ

Hệ số lương

Tiền lương

I.

ĐẢNG ỦY:

 

 

1

Bí thư Đảng ủy xã (kiêm Chủ tịch HĐND)

2,0

580.000

2

Phó bí thư đảng ủy xã (kiêm Chủ tịch UBKT)

1,9

551.000

3

Thường trực đảng ủy

1,8

522.000

II.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN:

 

 

4

Phó Chủ tịch HĐND

1,8

522.000

III.

ỦY BAN NHÂN DÂN:

 

 

5

Chủ tịch UBND

1,9

551.000

6

Phó Chủ tịch UBND (kể cả nơi có 2 phó chủ tịch)

1,8

522.000

IV.

CÁC ĐOÀN THỂ:

 

 

7

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

1,8

522.000

8

Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh

1,7

493.000

9

Bí thư đoàn thanh niên CSHCM

1,7

493.000

10

Chủ tịch Hội Nông dân.

1,7

493.000

11

Chủ tịch Hội Liên Hiệp Phụ nữ

1,7

493.000

V

CÔNG CHỨC CẤP XÃ:

 

 

12

Trưởng công an (nơi chưa bố trí lực lượng chính quy)

1,7

493.000

13

Chỉ huy trưởng Quân sự

1,7

493.000

14

Văn phòng - Thống kê

Hưởng theo bằng cấp như công chức cấp huyện nếu chưa qua đào tạo được hưởng 316.100 đ

15

Địa chính - Xây dựng

16

Tài chính - Kế toán

17

Tư pháp hộ tịch

18

Cán bộ văn hóa - Xã hội

- Xã có trên 19 cán bộ tăng thêm theo dân số thì cùng một chức danh được bố trí từ 2 - 3 cán bộ, công chức xã đảm nhiệm, thí dụ: 2 cán bộ văn phòng thống kê, 1 cán bộ văn phòng Ủy ban, 1 cán bộ văn phòng Đảng ủy, 2 hoặc 3 Cán bộ tư pháp - hộ tịch, tài chính - kế toán, địa chính - xây dựng, kiêm các nhiệm vụ khác v.v…

- Xã có Phó Bí thư trực thì không có Thường trực Đảng ủy.

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-CT ngày 06/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

TÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

DÂN SỐ

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ CHUYÊN TRÁCH

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ TOÀN TỈNH

784.522

1.207

 

I

THỊ XÃ BẠC LIÊU:

139.033

200

 

01

Phường 1

18.243

21

 

02

Phường 2

12.928

19

 

03

Phường 3

20.158

22

 

04

Phường 5

17.020

21

 

05

Phường 7

17.835

21

 

06

Phường 8

12.436

19

 

07

Phường Nhà Mát

8.556

19

 

08

Xã Vĩnh Trạch

13.702

20

 

09

Xã Vĩnh Trạch Đông

12.730

19

 

10

Xã Hiệp Thành

5.425

19

 

II

HUYỆN HỒNG DÂN:

95.182

157

 

01

Thị trấn Ngan Dừa

10.229

19

 

02

Xã Ninh Quới

10.190

19

 

03

Xã Ninh Quới A

13.809

20

 

04

Xã Ninh Hòa

15.982

21

 

05

Xã Lộc Ninh

11.295

19

 

06

Xã Ninh Thạnh Lợi

16.410

21

 

07

Xã Vĩnh Lộc

9.559

19

 

08

Xã Vĩnh Lộc A

7.708

19

 

III

HUYỆN PHƯỚC LONG:

106.545

158

 

01

Thị trấn Phước Long

18.332

21

 

02

Xã Vĩnh Phú Đông

16.000

21

 

03

Xã Vĩnh Phú Tây

13.211

20

 

04

Xã Phước Long

12.876

19

 

05

Xã Hưng Phú

12.675

19

 

06

Xã Vĩnh Thạnh

14.380

20

 

07

Xã Phong Thạnh Tây A

9.367

19

 

08

Xã Phong Thạnh Tây B

9.704

19

 

IV

HUYỆN VĨNH LỢI

188.077

310

 

01

Thị trấn Hòa Bình

18.583

21

 

02

Xã Vĩnh Hưng A

8.981

19

 

03

Xã Vĩnh Hưng

9.465

19

 

04

Xã Châu Hưng

10.575

19

 

05

Xã Châu Hưng A

8.574

19

 

06

Xã Hưng Thành

11.185

19

 

07

Xã Hưng Hội

10.428

19

 

08

Xã Châu Thới

14.303

20

 

09

Xã Minh Diệu

11.409

19

 

10

Xã Vĩnh Bình

12.685

19

 

11

Xã Long Thạnh

14.247

20

 

12

Xã Vĩnh Mỹ B

14.734

20

 

13

Xã Vĩnh Hậu

8.444

19

 

14

Xã Vĩnh Mỹ A

15.297

20

 

15

Xã Vĩnh Hậu A

7.627

19

 

16

Xã Vĩnh Thịnh

10.978

19

 

V

HUYỆN GIÁ RAI:

125.690

199

 

01

Thị trấn Giá Rai

14.970

20

 

02

Thị trấn Hộ Phòng

18.490

21

 

03

Xã Phong Thạnh Đông A

13.825

20

 

04

Xã Phong Thạnh Đông

7.505

19

 

05

Xã Phong Tân

13.511

20

 

06

Xã Tân Phong

22.054

23

 

07

Xã Phong Thạnh

10.414

19

 

08

Xã Phong Thạnh Tây

8.897

19

 

09

Xã Phong Thạnh A

8.869

19

 

10

Xã Tân Thạnh

7.155

19

 

VI

HUYỆN ĐÔNG HẢI

130.557

183

 

01

Thị trấn Gành Hào

12.886

19

 

02

Xã Long Điền Đông A

12.209

19

 

03

Xã Long Điền Đông

17.738

21

 

04

Xã Long Điền

22.005

23

 

05

Xã Long Điền Tây

16.930

21

 

06

Xã An Trạch

22.579

23

 

07

Xã An Phúc

9.108

19

 

08

Xã Định Thành

9.866

19

 

09

Xã Định Thành A

7.236

19

 

 

 

Dân số tính đến ngày 01/01/2004
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU