Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 900/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/07/2023
Ngày có hiệu lực 28/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lê Văn Chiến
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 900/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư của các Bộ, ngành Trung ương về việc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành; Thông tư của các Bộ, ngành Trung ương về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 324/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông (Có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Các Sở, Ban, ngành bố trí, sử dụng và quản lý công chức theo đúng danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định; báo cáo kết quả thực hiện, đề xuất điều chỉnh danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức khi có sự thay đổi quy định của cấp có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế nhằm đảm bảo việc bố trí, sử dụng, quản lý công chức theo đúng quy định.

2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ kiểm tra, hướng dẫn việc bố trí, sử dụng, quản lý công chức tại các Sở, Ban, ngành theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Th).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

STT

Tên vị trí việc làm

Tương ứng cơ cấu ngạch

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc Sở

 

2

Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

4

Phó Chánh Văn phòng (02 vị trí)

 

5

Chánh Thanh tra Sở

 

6

Phó Chánh Thanh tra

 

7

Trưởng phòng (05 vị trí)

 

8

Phó Trưởng phòng (6 vị trí)

 

II

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về Quản lý lao động - tiền lương

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về Quản lý lao động - tiền lương

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về Quản lý Bảo hiểm xã hội

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về Quản lý Bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý việc làm và lao động ngoài nước

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về Quản lý việc làm và lao động ngoài nước

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về Quản lý an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về Quản lý an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về Quản lý nhà nước giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về Quản lý nhà nước giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

11

Chuyên viên chính về Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên chính

12

Chuyên viên về Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên

13

Chuyên viên chính về Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên chính

14

Chuyên viên về Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên

15

Chuyên viên chính về Quản lý bảo trợ xã hội

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về Quản lý bảo trợ xã hội

Chuyên viên

16

Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực trẻ em

Chuyên viên chính

17

Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực trẻ em

Chuyên viên

18

Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực bình đẳng giới

Chuyên viên chính

19

Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực bình đẳng giới

Chuyên viên

20

Chuyên viên chính về Phòng, chống tệ nạn

Chuyên viên chính

21

Chuyên viên về Phòng, chống tệ nạn

Chuyên viên

22

Chuyên viên chính về Quản lý chính sách giảm nghèo

Chuyên viên chính

23

Chuyên viên về Quản lý chính sách giảm nghèo

Chuyên viên

III

Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về Thanh tra

Thanh tra viên chính

2

Chuyên viên về Thanh tra

Thanh tra viên và tương đương

3

Chuyên viên chính về Pháp chế

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về Pháp chế

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý tài chính

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về Quản lý tài chính

Chuyên viên

7

Chuyên viên về Quản lý Kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về Tổ chức cán bộ

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về Cải cách hành chính

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

14

Chuyên viên chính về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên chính

15

Chuyên viên về Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên Quản trị công sở, Công nghệ thông tin

Chuyên viên

17

Kế toán viên chính

Chuyên viên chính

18

Kế toán viên

Kế toán viên

19

Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ

Văn thư viên

20

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

1. Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 9,5% so với tổng số công chức.

2. Chuyên viên chính: 08, chiếm 19% so với tổng số công chức.

3. Chuyên viên: 25, chiếm 59,6% so với tổng số công chức.

4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 4,7% so với tổng số công chức.

[...]