Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 876/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 220/TTr-SNV ngày 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 11 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm: 162/310 ngày, tỷ lệ cắt giảm 52,26%. Cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 67/145 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 46,21%.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 43/85 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 50,59%.
3. Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 52/80 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 65%.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Số thứ tự 10 Mục III Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự 3, 5, 7 Phần A, 5, 7, 9 Mục II Phần B, số thứ tự từ 1 đến 4 Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
30 |
17 |
13 |
56.67% |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 |
17 |
13 |
56.67% |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
25 |
9 |
16 |
36.00% |
|
II |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40.00% |
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
|
Tổng cộng A |
145 |
67 |
78 |
46.21% |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
30 |
17 |
13 |
56.67% |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 |
17 |
13 |
56.67% |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
25 |
9 |
16 |
36.00% |
|
|
Tổng cộng B |
85 |
43 |
42 |
50.59% |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 |
13 |
7 |
65.00% |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
20 |
13 |
7 |
65.00% |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
20 |
15 |
5 |
75.00% |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
20 |
11 |
9 |
55.00% |
|
|
Tổng cộng C |
80 |
52 |
28 |
65% |
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
310 |
162 |
148 |
52.26% |
|