Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 955/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/05/2024
Ngày có hiệu lực 28/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Xuân Huyên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 955/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình 114/TTr-SNN ngày 23/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết 03 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm: 45/147,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30,5%. (Có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

DANH MỤC

THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỷ lệ % đã cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thời hạn theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Thời hạn sau cắt giảm

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC)

1

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao (tính trung bình các trường hợp)

47,5 ngày làm việc

14,5 ngày làm việc

33 ngày làm việc

30,5%

Quyết định số 1075/QĐ- UBND ngày 11/7/2023

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ

30 ngày làm việc

09 ngày làm việc

21 ngày làm việc

30,0%

* Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

65 ngày làm việc

20 ngày làm việc

45 ngày làm việc

30,8%

II

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)

1

Hỗ trợ dự án liên kết

25 ngày làm việc

08 ngày làm việc

17 ngày làm việc

32,0%

Quyết định số 2609/QĐ- UBND ngày 15/12/2020

III

Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC)

1

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp nước sạch nông thôn)

75 ngày

22,5 ngày

52,5 ngày

30,0%

Quyết định số 1528/QĐ- UBND ngày 23/9/2023

 

TỔNG CỘNG

147,5

45

102,5

30,5%

 

Ghi chú: Đối với TTHC quy định nhiều trường hợp:

*Thời gian thực hiện theo quy định của TTHC là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp của TTHC đó.

*Thời gian cắt giảm của TTHC là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp của TTHC đó.