Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1000/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 336/TTr-SNV ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn; tổng thời gian cắt giảm 70/280 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25% (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự từ 1 đến 6, số thứ tự 8, 9 Mục II Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
|
4 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
35 |
20 |
15 |
57,14% |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
35 |
5 |
30 |
14,29% |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
35 |
20 |
15 |
57,14% |
|
|
Tổng cộng |
280 |
70 |
210 |
25,00% |
|