Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 11/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4572/TTr-STNMT ngày 22/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án, với tổng diện tích 4,12 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,02 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với diện tích 0,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 11/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4572/TTr-STNMT ngày 22/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án, với tổng diện tích 4,12 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,02 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với diện tích 0,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5+...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.598,60 |
682,38 |
2.148,80 |
2.146,67 |
1.411,07 |
1.270,29 |
3.087,99 |
606,25 |
1.393,01 |
1.078,67 |
2.917,00 |
1.856,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.287,30 |
281,69 |
462,01 |
293,49 |
249,87 |
353,11 |
723,84 |
245,30 |
205,82 |
359,18 |
673,78 |
439,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.160 88 |
281,69 |
444,37 |
293,49 |
153,87 |
353,11 |
716,37 |
245,30 |
205,82 |
355,50 |
673,70 |
437,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.677,91 |
199,58 |
928,96 |
388,38 |
462,46 |
744,49 |
895,69 |
255,56 |
291,57 |
385,85 |
738,20 |
387,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.258,63 |
67,20 |
490,31 |
643,29 |
323,79 |
67,37 |
604,03 |
103,63 |
335,58 |
147,49 |
925,02 |
550,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
182,66 |
|
|
94,39 |
|
|
1,62 |
|
26,13 |
|
12,76 |
47,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.092,71 |
120,89 |
267,35 |
724,36 |
373,44 |
100,30 |
845,01 |
|
526,47 |
186,15 |
533,76 |
414,98 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
54,05 |
|
4,11 |
2,06 |
2,58 |
|
0,34 |
|
|
39,71 |
|
5,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,56 |
0,13 |
0,17 |
2,76 |
1,51 |
0,34 |
0,11 |
0,86 |
0,87 |
|
1,32 |
1,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,83 |
12,89 |
|
|
|
4,68 |
17,69 |
0,90 |
6,57 |
|
32,16 |
14,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.672,35 |
192,71 |
367,85 |
334,42 |
297,75 |
674,58 |
492,13 |
320,53 |
1.360,70 |
357,63 |
985,27 |
288,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,21 |
|
|
|
|
3,11 |
101,56 |
|
7,13 |
6,92 |
|
2,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,61 |
|
|
0,20 |
|
2,57 |
|
|
|
1,84 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
797,54 |
|
|
|
|
|
|
|
494,77 |
|
302,77 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,71 |
0,78 |
0,17 |
1,49 |
|
0,47 |
|
|
27,30 |
0,50 |
0,20 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,92 |
|
|
2,06 |
|
0,30 |
|
|
52,48 |
9,11 |
0,86 |
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,44 |
6,40 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
56,29 |
0,41 |
47,27 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.475,15 |
120,27 |
242,94 |
180,40 |
154,76 |
307,09 |
265,18 |
116,45 |
334,39 |
138,63 |
445,06 |
169,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.222,31 |
40,39 |
141,98 |
64,77 |
52,55 |
158,06 |
93,40 |
36,21 |
246,62 |
63,56 |
246,86 |
77,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
682,07 |
42,10 |
46,60 |
78,06 |
78,75 |
58,32 |
106,92 |
27,50 |
42,60 |
26,91 |
110,44 |
63,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,73 |
|
|
|
|
8,90 |
|
|
|
|
|
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,95 |
0,30 |
0,11 |
0,28 |
0,07 |
0,18 |
0,10 |
0,12 |
0,09 |
4,30 |
0,14 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,82 |
3,89 |
3,58 |
1,78 |
2,58 |
5,40 |
4,14 |
1 69 |
7,05 |
2,40 |
4,22 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
40,69 |
3,78 |
3,22 |
4,88 |
3,08 |
4,15 |
6,28 |
2,95 |
3,52 |
3,19 |
2,13 |
3 51 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,29 |
0,02 |
10,45 |
0,19 |
0,16 |
1,60 |
24,58 |
0,01 |
1,03 |
0,05 |
2,00 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
0 11 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,21 |
|
0,32 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
2,73 |
2,73 |
0,13 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
0,34 |
0,15 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,67 |
0,02 |
0,18 |
|
1,15 |
2,17 |
0,05 |
|
0,70 |
0,11 |
1,13 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
411,49 |
29,20 |
36,01 |
30,02 |
16,26 |
67,42 |
29,46 |
47,47 |
26,36 |
34,92 |
75,16 |
19,21 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
6,19 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,59 |
0,18 |
0,31 |
0,39 |
0,07 |
0,73 |
0,18 |
0,24 |
0,10 |
0,44 |
0,17 |
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,06 |
0,14 |
1,68 |
1,28 |
0,72 |
1,11 |
1,91 |
1,21 |
1,52 |
2,43 |
2,50 |
1,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
20,04 |
|
0,03 |
0,08 |
0,18 |
1,49 |
|
|
18,26 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.296,37 |
52,75 |
115,67 |
73,71 |
74,72 |
185,73 |
98,67 |
60,33 |
335,41 |
78,67 |
139,56 |
81,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,34 |
1,96 |
1,05 |
0,31 |
0,25 |
8,04 |
0,71 |
0,32 |
2,97 |
0,25 |
0,56 |
0,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,48 |
|
0,10 |
|
|
0,65 |
|
|
4,50 |
0,11 |
0,12 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,13 |
0,13 |
1,81 |
0,64 |
0,37 |
1,76 |
0,58 |
0,24 |
2,33 |
0,32 |
3,36 |
2,59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
640,50 |
5,17 |
0,21 |
73,18 |
64,14 |
161,00 |
17,91 |
141,54 |
14,03 |
115,16 |
24,05 |
24,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,05 |
0,31 |
4,15 |
1,07 |
2,61 |
1,26 |
5,61 |
0,42 |
9,32 |
3,28 |
18,96 |
3,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
115,12 |
5,53 |
7,81 |
5,54 |
5,64 |
36,24 |
3,00 |
2,33 |
2,22 |
36,33 |
5,86 |
4,62 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
803,42 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
231,15 |
|
|
|
|
41,93 |
|
|
189,22 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.837,73 |
145,06 |
466,16 |
268,7 |
285,47 |
421,08 |
414,31 |
338,62 |
394,83 |
250,07 |
552,77 |
300,66 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUÃNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
590,25 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
29,53 |
4,69 |
|
397,13 |
8,72 |
124,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
341,65 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,60 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
341,65 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,60 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
130,10 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
48,96 |
3,78 |
51,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,63 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
23,24 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
72,94 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
53,40 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,12 |
0,32 |
0,55 |
2,90 |
0,02 |
14,36 |
2,40 |
0,44 |
36,76 |
6,98 |
31,39 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,05 |
0,32 |
0,20 |
1,00 |
|
4,19 |
|
0,44 |
24,10 |
1,12 |
9,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,43 |
|
0,17 |
1,00 |
|
1,78 |
|
|
5,47 |
0,01 |
4,00 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,57 |
|
0,03 |
|
|
1,66 |
|
|
12,50 |
0,12 |
3,26 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,49 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,39 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,74 |
|
|
|
|
0,30 |
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DRV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,28 |
0,32 |
|
|
|
0,35 |
|
|
5,59 |
0,60 |
2,42 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,31 |
|
0,35 |
0,36 |
0,01 |
2,77 |
|
|
7,18 |
1,49 |
11,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
24,47 |
|
|
|
0,01 |
7,31 |
|
|
5,48 |
3,85 |
7,82 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,90 |
|
|
1,50 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
590,25 |
6,26 |
4,62 |
14,20 |
0,30 |
29,53 |
4,69 |
|
397,13 |
8,72 |
124,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
341,65 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,60 |
1,83 |
52,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
341,65 |
5,56 |
0,38 |
1,75 |
|
5,17 |
3,74 |
|
270,60 |
1,83 |
52,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
130,10 |
0,44 |
0,59 |
2,06 |
0,28 |
22,80 |
0,12 |
|
48,96 |
3,78 |
51,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
44,63 |
0,26 |
3,65 |
2,50 |
0,02 |
1,55 |
0,83 |
|
23,24 |
3,11 |
9,47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đốt rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,94 |
|
|
7,89 |
|
0,01 |
|
|
53,40 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,88 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,44 |
7,51 |
|
0,43 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo (lơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + (6)...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,20 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,06 |
0,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,76 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,39 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Vốn khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu tái định cư Trường Thọ |
1,37 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Suối Km0+280 và cầu qua kênh Chính Bắc Km0+870 thuộc tuyến đường ĐT.622C đi Thọ Bắc |
0,1 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 30 xã Tịnh Thọ |
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
3 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
2,65 |
Xã Tịnh Phong |
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
|
|
|
|
|
|
Đăng ký bổ sung diện tích |
|
TỔNG |
4,12 |
|
|
|
4.000 |
3.500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|||||
Tổng (Triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Vốn khác |
Ghi chú |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất công trình bưu chính viễn thông tại xã Tịnh Bắc |
0,02 |
xã Tịnh Bắc |
Thửa đất số 289, tờ bản đồ số 21 |
Công văn số 262/BĐQNI- TCKT ngày 11/5/2023 của Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ gia hạn sử dụng đất |
|
TỔNG |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH |
||||||||||
1 |
Khu công nghiệp Tịnh Phong, đợt 4 - giai đoạn II |
xã Tịnh Phong |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
0,21 |
Vướng công tác giải phóng mặt bằng, nay xin tiếp tục thực hiện dự án trong năm 2023 |
Năm 2020 |
|
TỔNG |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|