ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2786/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH 2014;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh; dự án đầu tư
có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
11/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm
và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea
Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 128/TTr- UBND ngày 11/9/2023; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp tại Quyết định số
543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023, như sau:
1. Cập nhật, bổ sung danh mục dự
án Gói thầu số 41A thuộc Dự án công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp Thượng,
hợp phần hệ thống kênh chính Tây, hạng mục kênh và công trình trên kênh cấp 1
có F tưới < 150 ha đến mặt ruộng
- Diện tích: 4,44 ha;
- Địa điểm: xã Ia R’vê, huyện
Ea Súp;
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Sơ đồ vị trí công trình, dự án kèm theo Tờ trình số
128/TTr-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.
2. Cập nhật bổ sung dự án Nhà
máy sản xuất bê tông, gạch không nung và kết cấu kiện bê tông Long Phát
- Diện tích: 1,6 ha.
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô
CN2-5, CN2-6, CN2-7, Cụm công nghiệp Ea Lê, xã Ea Lê, huyện Ea Súp.
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Sơ đồ, bản vẽ dự án kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày
11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.
3. Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea
Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp.
4. Điều chỉnh các chỉ tiêu kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea Súp được phê duyệt tại Quyết định số
543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh, như sau:
4.1. Diện tích các loại đất
- Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ
160.270,12 ha thành 160.264,08 ha, giảm 6,04 ha. Trong đó:
+ Đất trồng cây hàng năm: điều
chỉnh từ 36.146,53 ha thành 36.144,53 ha, giảm 2,0 ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: điều
chỉnh từ 34.717,04 ha thành 34.713,0 ha, giảm 4,04 ha.
- Đất phi nông nghiệp: điều chỉnh
từ 10.654,69 ha thành 10.660,73 ha, tăng 6,04 ha. Trong đó:
+ Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp: điều chỉnh từ 86,03 ha thành 87,63 ha, tăng 1,6 ha;
+ Đất phát triển hạ tầng: điều
chỉnh từ 4.208,98 ha thành 4.213,42 ha, tăng 4,44 ha. Trong đó: Đất thủy lợi:
điều chỉnh từ 608,55 ha thành 612,99 ha, tăng 4,44 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
4.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2023
Tổng diện tích thu hồi các loại
đất: Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 165,87 ha thành 171,91 ha, tăng 6,04 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất trồng cây hàng
năm khác: điều chỉnh từ 82,9 ha thành 84,9 ha tăng 2,0 ha.
- Thu hồi đất trồng cây lâu
năm: điều chỉnh từ 40,93 ha thành 44,97 ha tăng 4,04 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
4.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp: Điều chỉnh từ 321,67 ha thành 327,71 ha, tăng 6,04 ha, trong đó:
- Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 122,12 ha thành 124,12 ha, tăng
2,0 ha;
- Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 85,40 ha thành 89,44 ha, tăng 4,04 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện
Ea Súp
- Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea
Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ
theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về ranh giới, vị trí, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục công
trình đề nghị cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình
số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(10)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
176.531,73
|
1.361,00
|
19.013,47
|
27.242,19
|
18.517,90
|
9.222,39
|
22.178,76
|
13.065,48
|
8.699,54
|
29.785,80
|
27.445,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160.264,08
|
907,03
|
16.607,60
|
25.769,07
|
14.912,01
|
8.682,88
|
20.674,73
|
12.173,76
|
8.102,19
|
28.011,30
|
24.423,51
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.762,32
|
185,61
|
451,52
|
348,25
|
1.935,11
|
1.466,08
|
170,93
|
2.364,88
|
1.168,17
|
1.858,83
|
812,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
5.798,72
|
185,84
|
-
|
179,91
|
951,17
|
828,10
|
92,84
|
1.179,22
|
-
|
1.726,00
|
655,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36.144,53
|
111,59
|
5.835,79
|
802,54
|
4.762,27
|
2.361,26
|
7.955,35
|
3.442,54
|
1.412,68
|
3.200,47
|
6.260,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34.713,00
|
558,41
|
2.046,58
|
1.873,04
|
2.530,72
|
1.022,45
|
4.529,04
|
5.718,45
|
3.954,61
|
3.025,81
|
9.453,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.048,52
|
-
|
-
|
3.216,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.831,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.298,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.983,28
|
3.315,54
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58.099,10
|
-
|
8.086,23
|
19.526,18
|
5.565,66
|
3.667,41
|
8.014,04
|
608,82
|
1.431,15
|
8.526,05
|
2.673,57
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50.142,12
|
-
|
6.925,60
|
16.897,69
|
5.162,92
|
3.636,42
|
7.858,26
|
16,82
|
1.270,28
|
6.836,77
|
1.537,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
174,85
|
48,97
|
2,79
|
2,29
|
27,91
|
27,80
|
5,37
|
22,76
|
8,70
|
12,83
|
15,43
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.022,94
|
2,45
|
184,70
|
0,05
|
90,34
|
137,88
|
-
|
16,31
|
126,87
|
404,04
|
60,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.660,73
|
453,97
|
2.232,34
|
786,70
|
737,07
|
493,89
|
1.423,75
|
693,39
|
522,31
|
897,74
|
2.419,57
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
836,72
|
-
|
38,08
|
-
|
-
|
-
|
209,09
|
-
|
-
|
237,46
|
352,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,90
|
1,87
|
0,64
|
0,50
|
-
|
0,21
|
0,25
|
-
|
-
|
0,44
|
3,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,15
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,30
|
4,63
|
0,78
|
2,47
|
2,05
|
0,06
|
0,63
|
0,12
|
0,32
|
0,13
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
87,63
|
4,32
|
6,34
|
0,14
|
0,43
|
27,58
|
24,35
|
4,26
|
-
|
0,19
|
20,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
14,24
|
-
|
-
|
4,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,15
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
75,83
|
-
|
-
|
4,13
|
-
|
-
|
28,06
|
7,12
|
-
|
-
|
36,52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.213,42
|
113,27
|
1.684,36
|
202,21
|
239,57
|
193,36
|
531,43
|
306,38
|
245,52
|
308,63
|
388,68
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.210,90
|
70,65
|
423,74
|
157,43
|
175,84
|
91,08
|
371,01
|
223,76
|
191,29
|
242,28
|
263,82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
612,99
|
10,79
|
181,76
|
8,90
|
12,28
|
80,44
|
144,00
|
41,58
|
8,67
|
57,03
|
67,55
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,18
|
2,41
|
-
|
0,75
|
0,12
|
-
|
0,16
|
0,65
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,60
|
2,24
|
0,33
|
0,50
|
0,43
|
0,26
|
0,47
|
0,22
|
0,62
|
0,13
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
72,84
|
9,84
|
8,25
|
9,72
|
11,16
|
3,77
|
7,68
|
6,28
|
9,34
|
1,18
|
5,63
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,86
|
1,74
|
-
|
2,45
|
1,48
|
1,14
|
2,03
|
2,99
|
5,36
|
0,24
|
1,43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.136,94
|
4,03
|
1.063,42
|
11,06
|
13,80
|
2,82
|
0,03
|
12,93
|
15,90
|
2,71
|
10,25
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,38
|
0,23
|
0,49
|
0,04
|
0,23
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,74
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
8,96
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
128,43
|
9,98
|
5,72
|
11,38
|
17,85
|
13,42
|
5,72
|
16,68
|
13,18
|
4,50
|
30,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,11
|
1,36
|
0,63
|
-
|
0,84
|
0,35
|
0,27
|
0,59
|
1,13
|
0,36
|
0,57
|
2.1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,04
|
1,02
|
3,50
|
1,69
|
0,68
|
1,87
|
1,31
|
0,63
|
2,43
|
0,91
|
-
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10,14
|
6,81
|
-
|
3,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
719,93
|
-
|
68,71
|
143,68
|
90,76
|
62,32
|
73,06
|
103,38
|
94,86
|
43,03
|
40,13
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
92,92
|
92,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,01
|
8,39
|
1,46
|
1,22
|
0,88
|
1,05
|
2,78
|
0,76
|
1,52
|
1,73
|
3,23
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,50
|
0,33
|
-
|
1,21
|
-
|
0,11
|
0,66
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.294,77
|
19,60
|
360,04
|
290,94
|
384,47
|
89,45
|
297,77
|
243,12
|
176,30
|
226,87
|
206,20
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.226,45
|
200,82
|
66,43
|
131,09
|
18,22
|
113,09
|
254,37
|
3,47
|
1,17
|
78,34
|
1.359,45
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,78
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
4,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.606,91
|
-
|
173,52
|
686,41
|
2.868,83
|
45,62
|
80,28
|
198,33
|
75,04
|
876,76
|
602,11
|
II
|
Khu chức năng
|
|
134.378,80
|
2.109,87
|
10.202,30
|
24.942,01
|
9.145,81
|
5.580,34
|
12.709,61
|
7.634,15
|
5.480,94
|
35.287,57
|
21.286,20
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.361,00
|
1.361,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
40.511,72
|
744,25
|
2.046,58
|
2.052,95
|
3.481,90
|
1.850,55
|
4.621,88
|
6.897,67
|
3.954,61
|
4.751,81
|
10.109,52
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
77.446,44
|
-
|
8.086,23
|
22.742,90
|
5.565,66
|
3.667,41
|
8.014,04
|
608,82
|
1.431,15
|
19.509,32
|
7.820,90
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
14.298,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.983,28
|
3.315,54
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
24,15
|
|
|
|
|
|
|
24,15
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
11,30
|
4,63
|
0,78
|
2,47
|
2,05
|
0,06
|
0,63
|
0,12
|
0,32
|
0,13
|
0,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
719,93
|
|
68,71
|
143,68
|
90,76
|
62,32
|
73,06
|
103,38
|
94,86
|
43,03
|
40,13
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
171,91
|
13,44
|
95,88
|
0,11
|
0,85
|
5,69
|
14,96
|
4,18
|
0,03
|
0,03
|
36,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,66
|
0,94
|
11,04
|
|
0,36
|
2,88
|
1,59
|
0,85
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
84,90
|
2,46
|
42,12
|
|
0,23
|
2,53
|
5,84
|
0,54
|
|
|
31,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,97
|
10,04
|
20,00
|
0,11
|
0,26
|
0,28
|
7,53
|
2,79
|
0,03
|
0,03
|
3,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
1,5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,67
|
|
22,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
1,6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,003
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,01
|
4,45
|
5,01
|
0,42
|
10,87
|
13,07
|
1,63
|
1,75
|
0,01
|
-
|
10,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,26
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
2,4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,67
|
3,23
|
3,34
|
0,38
|
10,33
|
11,47
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
9,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35,65
|
3,23
|
3,18
|
0,38
|
10,29
|
8,69
|
0,34
|
|
|
|
9,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,16
|
|
0,16
|
|
0,02
|
0,98
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,84
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,39
|
|
1,48
|
0,04
|
0,50
|
1,33
|
0,008
|
0,15
|
0,01
|
|
0,87
|
2,7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,42
|
0,11
|
0,06
|
|
0,04
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
2,1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,56
|
0,02
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA
SÚP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Ea Súp
|
Xã Ia Lốp
|
Xã Ia JLơi
|
Xã Ea Rốk
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Xã Ia RVê
|
Xã Ea Lê
|
Xã Cư KBang
|
Xã Ea Bung
|
Xã Cư M'Lan
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
d)=(1)+…+(10
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,7
|
15,90
|
115,12
|
30,28
|
1,35
|
2,59
|
41,08
|
4,76
|
3,26
|
40,09
|
73,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20,74
|
1,14
|
11,09
|
0,05
|
0,56
|
0,26
|
2,48
|
1,00
|
0,05
|
0,10
|
4,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,70
|
0,10
|
|
0,04
|
0,45
|
0,25
|
1,63
|
0,10
|
|
0,08
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
124,12
|
3,22
|
53,71
|
0,15
|
0,38
|
2,13
|
29,45
|
0,78
|
1,83
|
0,10
|
32,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89,44
|
11,26
|
27,59
|
1,05
|
0,41
|
0,20
|
9,15
|
2,94
|
1,38
|
0,23
|
35,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,31
|
|
22,73
|
29,03
|
|
|
|
|
|
14,62
|
0,94
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
0,29
|
|
0,003
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
394,0
|
|
1,50
|
194,49
|
|
|
|
|
|
198,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
393,99
|
|
1,50
|
194,49
|
|
|
|
|
|
198,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|