Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 867/1998/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 04/04/1998 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Văn Thưởng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/1998/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH " DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỆ SINH ĐỐI VỚI LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe
nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày
24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này " Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất " Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm " ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời.
Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
Nhóm 1: Các Chất Bảo Quản (Preservatives)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Tên thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 |
210 |
Axit Benzoic (Benzoic acid) |
Nước giải khát 600mg/kg |
Dưa chuột dầm đóng lọ 1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat |
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ |
1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat |
|
|
ADI: 0-5 |
Margarin |
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat |
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc |
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg |
|
|
|
Tương cà chua, các thực phẩm khác |
1g/kg |
2 |
213 |
Canxi Benzoat (Calcium benzoate) ADI: 0-5 |
Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua. Nước ép hoa quả đậm đặc |
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg. |
|
|
|
Rượu vang, các đồ uống có rượu |
200mg/kg |
3 |
203 |
Canxi sorbat |
Margarin |
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat |
|
|
ADI: 0-25 |
Nước ép dứa đậm đặc |
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit không quá 500mg/kg. |
4 |
234 |
Nisin (Nisin) ADI: 0-33000 |
Trong sản xuất Phomat |
12,5mg/kg |
5
|
228 |
Kali bisunphit(potassium bisulphite) |
Khoai tây rán đông lạnh nhanh |
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác |
|
|
ADI: 0-0,7 |
Nước dứa đậm đặc |
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác |
|
|
|
Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh |
100mg/kg, trong sản phẩm thô |
|
|
|
|
30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác |
6
|
252 |
Kali nitrat (Potassium Nitrate) |
Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon |
500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với Nanitrat |
|
|
ADI: 0-3,7 |
Phomat |
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na nitrat |
7
|
249 |
Kali nitrit (Potassium nitrite) |
Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon |
125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit |
|
|
ADI:0-0.05 |
Thịt bò hộp |
50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit |
8
|
238 |
Kali propionat (Potassium propionat). ADI : chưa xác định |
Trong sản xuất phomat. |
3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit propionic, sorbic và các sorbat. |
9
|
202 |
Kali sorbat (Potassium Sorbate)
|
Trong sản xuất phomat |
3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít sorbic, axit propionic và propionat |
|
|
ADI: 0-25
|
Phomat, margarin |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat |
|
|
|
Mơ khô, mứt cam. |
500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic |
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa. |
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit benzoic và natri, kali benzoat. |
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc. |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg. |
10 |
280 |
Axit propionic (Propionic acid) |
Trong sản xuất phomat. |
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và sorbat. |
|
|
ADI: chưa xác định |
Bánh mì |
2g/kg |
11
|
211 |
Natri benzoat (Sodium benzoate) |
Dưa chuột dầm |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic,natri và kali sorbat |
|
|
ADI: 0-5
|
Mứt, thạch qủa. |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat. |
|
|
|
Nước giải khát. |
600mg/kg |
|
|
|
Xốt cà chua và thực phẩm khác |
1g/kg. |
12
|
222 |
Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen sulphite ADI: 0-0,7 |
Xem kali bisunphit |
Xem kali bisunphit |
13
|
223 |
Natri meta bisunphít (Sodium meta bisulphite) |
Khoai tây rán đông lạnh nhanh. |
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác. |
|
|
ADI: 0-0.7 |
Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh. |
100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác. |
14
|
250 |
Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06 |
Xem kali nitrit (249) |
Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp với kalinitri |
15
|
251 |
Natri nitra ( Sodium nitrate) ADI: 0-3,7 |
Xem kali nitrat (252) |
Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp với kalinitrat. |
16
|
281 |
Natri propionat (Sodium propionate) |
Xem axit propionic. (280) |
Xem axit propionin |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
17
|
221 |
Natri sunphit (Sodium sulphite) |
ADI:0-0,7 Xem kali bisunphit (228) |
Xem kali bisunphit |
18
|
201 |
Natri sorbat (Sodium sorbate)
|
Mơ khô, mứt chanh. |
500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit sorbic và các benzoat |
|
|
ADI:0-25 |
Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa. |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic và các benzoat |
|
|
|
Nước ép dứa đậm đăc . |
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg |
19
|
200 |
Axit sorbic (Sorbic acid) |
Trong sản xuất phomat |
3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các sorbat, axit propionic và các probionat |
|
|
ADI :2-25
|
Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản |
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit benzoat và cá benzoat |
|
|
|
Qủa mơ khô
|
500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và Na sorbat |
20
|
220 |
Sunphua dioxyt ( Sulphur Dioxide) |
Dưa chuột dầm đóng lọ |
50mg/kg |
|
|
|
Mứt thạch qủa |
100mg/kg |
|
|
|
Nước qủa đậm đặc; tương cà chua |
350mg/kg |
|
|
ADI:0-0,7 |
Đường bột, dextro bột |
20mg/kg |
|
|
|
Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát |
70mg/kg |
|
|
|
Rượu vang |
200mg/kg |
|
|
|
Xúc xích |
450mg/kg |
|
|
|
Cà phê tan |
150mg/kg |
|
|
|
Gelatin |
1g/kg |
|
|
|
Thực phẩm khác |
500mg/kg |
Nhóm 2: Các Chất Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 |
559 |
Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa xác định |
Sữa bột, bột kem sữa
|
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đóng vón khác |
2 |
556 |
Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium silicat) |
Muối tinh
|
10g/kg
|
|
|
ADI: chưa xác định |
Bột gia vị |
20g/kg |
|
|
|
Dextro đường bột |
15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân đóng vón khác |
3 |
552 |
Canxi silicat |
Xem canxi nhôm silicat (556) |
Xem canxi nhôm silicat |
|
|
ADI: chưa xác định |
Sữa bột |
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác |
|
|
|
Bột kem sữa
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác |
4 |
341iii |
Canxi photphat (calcium phosphate) |
Xem Canxi nhôm silicat(556) |
Xem Canxi nhôm silicat |
|
|
MTDI: 70
|
Viên xúp |
15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với stearat và silicon, dioxyt |
5
|
504i |
magie cacbonat (Magnesium carbonnate) |
Xem caxi silicat (552) |
Xem caxi silicat |
|
|
ADI: chưa xác định |
Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường |
50mg/kg |
6
|
530 |
Magie oxyt (Magnesium oxide) |
Xem nhôm silicat (559) |
Xem nhôm silicat |
7 |
343iii |
Magie photphat (Magnesium phosphate) |
Xem nhôm silicat (559) |
Xem nhôm silicat |
|
|
MTDI: 70 |
|
|
8
|
553i |
Magie silicat (Magnesium silicate) |
Xem canxi nhôm silicat (556) |
Xem canxi nhôm silicat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
9
|
470 |
Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các axít palmitic, myristic và stearic |
Dextro bột, đường bột |
15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các chất đong vón khác |
|
|
(Salt of myristic, palmitic and stearic acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4 |
Viên xúp |
15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết hợp với dioxyt silicon và canxi photphat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
10 |
551 |
Dioxyt silicon chưa định hình |
Muối tinh |
10g/kg |
|
|
(Silicon dioxide amorphous |
đường bột, Dextro bột, viên xú |
15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
|
|
|
Bột gia vị |
5g/kg |
|
|
|
Bột sữa
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
|
|
|
Bột kem sữa
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
11
|
554 |
Natri nhôm silicat (Sodium Alumino - silicate |
Muối tinh |
10g/kg |
|
|
ADI: chưa xác định |
Bột gia vị |
20g/kg |
|
|
|
Bột sữa, Bột kem sữa |
Xem dioxyt silicon (551) |
Nhóm 3: Các Chất Chống Oxy Hóa (Antioxydants)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
tên Thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực phẩm |
1
|
307 |
Alpha - Tocopherol (Alpha - Ticopherol) |
Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế |
Giới hạn bởi GMP |
|
|
ADI: 0,15 - 2
|
magarin |
|
|
|
|
Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế |
500mg/kg |
|
|
|
Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp |
300mg/kg chất béo |
|
|
|
Viên xúp |
50mg/kg |
2
|
300 301 302 303 |
Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi, Kali ascorbat |
Khoai tây rán |
100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các chất tạo phức kim loại |
|
|
(Ascorbic acid and Sodium, calcium, Potassium salt) |
nước xốt táo đóng hộp |
150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axít iso - ascorbic |
|
|
ADI: chưa xác định |
Dầu oliu trộn salat |
200mg/kg |
|
|
|
Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh |
400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng |
|
|
|
Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon. |
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat |
|
|
|
Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp, mứt qủa, thạch qủa. |
500mg/kg |
|
|
|
Hoa qủa hộp. |
700mg/kg |
|
|
|
Viên xúp
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat |
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp |
Gíơi hạn bởi GMP |
3
|
304 |
Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate) |
Dầu mỡ, margarin |
200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối hợp với ascorbyl sterat. |
|
|
ADI: 0-1.25
|
Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp. |
200mg/kg |
|
|
|
Thức ăn trẻ em ăn liền. |
10mg/l, sản phẩm khi uống |
4
|
305
|
Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate) |
Dầu mỡ. |
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat. |
|
|
ADI: 0-1,25
|
Margarin, dầu thực vật |
200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat |
5
|
320 |
Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated hydroxy anisole) |
Dầu mỡ. |
200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat không qúa 100mg/kg. |
|
|
ADI: 0 - 0,5
|
Margarin |
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT, gallat. |
|
|
|
Cá đông lạnh |
1g/kg |
|
|
|
Bơ, cá muối |
200mg/kg |
6 |
321 |
Butyl hydroxy toluen (BHT) |
Xem BHA |
Xem BHA |
|
|
(Butylated hydroxy toluen) |
|
|
|
|
ADI: 0 - 0,125 |
|
|
7 |
389 |
Dilauryl thio - dipropionat |
Mỡ & dầu |
200mg/kg |
|
|
(Dilauruy thiodi - propionate) |
|
|
|
|
ADI: 0 - 3 |
|
|
8 |
384 |
Isopropyl xitrat |
Dầu, mỡ, margarin |
100mg/kg |
|
|
(Isopropyl citrate mixture) |
|
|
|
|
ADI: 0 - 14 |
|
|
9
|
319 |
Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary butylate hydroquinone) ADI: 0 - 0,2 |
Mỡ, dầu |
200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA, BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg |
Nhóm 4: Các Chất Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
|
900 |
Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane) |
Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch |
10mg/kg |
|
|
ADI: 0 - 1,5
|
Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc không có |
10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng. |
|
|
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh |
10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo |
|
|
|
Viên xúp
|
10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với silicon dioxit |
2
|
551 |
Silicon dioxide vô định hình |
Dầu mỡ các loại |
10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với dimetyl polysiloxan |
|
|
(Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 5: Các Chất Điều Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Tên thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
|
260 |
Axit axetic (Acetic acid) |
Trong sản xuất phomat |
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác |
|
|
ADI: Chưa xác định |
Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp |
|
2 |
330 |
Axit xitric (Citric acid) |
Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em |
25g/kg tính theo trong lương khô. |
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng salat |
15g/kg |
|
|
|
Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao |
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartric |
|
|
|
Trong sản xuất phomat |
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác |
|
|
|
Cà chua chế biến đậm đặc |
Đủ giữ pH <= 4,3 |
|
|
|
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5. |
|
|
|
Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn |
Giới hạn bởi GMP |
3 |
270 |
Axit lactic (Lactic acid) |
Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em |
15gkg trên trọng lượng khô |
|
|
ADI: chưa xác định |
Thức ăn trẻ em đóng hộp |
2g/kg |
|
|
|
Trong sản xuất phomat |
40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác. |
|
|
|
Tương cà chua |
Đủ giữ pH <= 4,3 |
|
|
|
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5. |
|
|
|
Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia, bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm. |
Giới hạn bởi GMP |
4
|
297 |
Axit fumaric (Fumaric acid) |
Mứt quả, thạch, mứt cam. |
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 - 3,5. |
5
|
296 |
Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác định |
Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả |
Xem axit lactic |
|
|
|
Nuớc giải khát |
34g/l |
|
|
|
Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh |
Giới hạn bởi GMP |
6 |
338 |
Axit photphoric (Phosphoric axit) |
Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến |
850mg/kg |
|
|
MTDI: 70 |
Phomat ép, trong sản xuất phomat. |
9g/kg tính theo P2O5 |
|
|
|
Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao |
2,5g/kg |
|
|
|
Bia |
Giới hạn bởi GMP. |
7
|
334 |
Axit L (+) tactric (Tartaric acid L (+)-) |
Mứt quả, thạch quả, mứt cam |
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 - 3.5 |
|
|
ADI: 0 - 30` |
Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường |
5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit nitric |
|
|
|
Viên xúp. |
250mg/kg, trên sản phẩm khô |
|
|
|
Đá, kem hỗn hợp |
1g/kg |
|
|
|
Rau quả hộp, margarin |
Giới hạn bởi GMP |
8
|
170i |
Canxi cacbonat (Calcium cacbonate) |
Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao |
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate |
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em chế biến sẵn |
Giới hạn bởi GMP |
9 |
333 |
Canxi xitrat (Cancium citrat) |
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Đủ giữ pH giữa 2,8 - 3.5 |
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em chế biến sẵn |
Giới hạn bởi GMP |
10
|
526 |
Canxi hydroxyt (Calcium hydroxide) |
Bơ và váng sữa |
2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân trung hòa khác. |
|
|
ADI: chưa xác định |
Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, nước ép nho có chất bảo quản |
Giới hạn bởi GMP |
11 |
327 |
Canci lactat (Calcium lactate) |
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3.5 |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
12
|
325ii |
Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-)) |
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
13
|
501i |
Kali cacbonat (postassium carbonate) |
Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường |
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
|
Mứt quả, mứt cam, thạch |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn |
Giời hạn bởi GMP |
14
|
525 |
Kali hydroxyt (potassium dydroxide) |
Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường |
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
15
|
336ii |
Kali L(+) tactrat (Potassium tartarate L(+)) |
Mứt quả, thạch, mức cam |
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3, |
|
|
ADI: 0 - 30 |
|
|
|
|
|
Nước ép nho đậm đặc |
Giới hạn bởi GMP |
16 |
326 |
Kali lactat (Potassium lactate) |
Mứt quả, thạch, mức cam |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
|
Margarin, viên xúp |
Giới hạn bởi GMP |
17
|
351ii |
Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-)) |
Mứt qủa, thạch, mứt cam. |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5 |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
18 |
262i |
Natri axetat (Sodium acetate). |
Viên xúp. |
50g/kg, giới hạn bởi GMP. |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
19
|
500i |
Natri cacbonat (Sodium carbonate) |
Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao + đường |
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
|
Bơ |
Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung hòa khác |
|
|
|
Mứt qủa, thạch, mứt cam. |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
|
|
|
Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn. |
Giới hạn bởi GMP |
20
|
331i |
Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate monobazic) |
Mứt qủa, thạch, mứt cam. |
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
21
|
365 |
Natri fumarat (Sodium fumarate) |
Mứt qủa, thạch, mứt cam |
3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
22
|
500 |
Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate) |
Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường. |
Xem natri cacbonat (500 |
|
|
|
Bơ |
2g/kg |
|
|
|
Tương cà chua. |
Đủ giữ pH<=4,3 |
|
|
|
Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE. |
Giới hạn bởi GMP |
23
|
350i |
Natri (DL-) hydromalat ( Sodium hydro-genmalate DL (-)) |
Xem kali malat. (351) |
Xem kali malat. |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
24
|
350ii |
Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-)) |
Xem kali malat. (351) |
Xem kali malat. |
25
|
524 |
Natri hydroxyt (Sodium hydroxide) |
Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường, bơ, váng sữa |
Xem natri cacbonat (500) |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
|
Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai tây gián đông lạnh nhanh |
Gíơi hạn bởi GMP. |
|
|
ADI: 0- 30
|
Viên xúp |
250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến. |
|
|
|
Margarin. |
Gíơi hạn bởi GMP |
27
|
325 |
Natri lactat ( Sodium lactate) |
Xem kali lactat. (326) |
Xem kali lactat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
28 |
339ii |
Natri phothat (Sodium phosphate) |
Bơ và váng sữa |
2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất trung hòa khác |
|
|
MDTI: 70 |
|
|
29 |
332ii |
Kali xitrat (Potassium citrate) |
Mứt quả, thạch, mứt cam |
Độ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
|
ADI: Chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn |
Giới hạn bởi GMP |
30 |
331ii |
Trinatri citrat (Trisodium citrate) |
Xem kalicitrat (323) |
Xem kalicitrat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
31
|
575 |
Gluco delta lactone (Gluco delta lactone) |
Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon, bánh có đậu tương |
3g/kg |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Tên thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 |
620 |
Axit L (-) glutamic |
Viên canh, xúp thịt |
10g/kg |
|
|
(Glutamic acid (L-)) |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
2
|
623 |
Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định |
Dấm |
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị |
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
3
|
622 |
Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate |
Xem canxi glutamat (623) |
Xem canxi glutamat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
4 |
621 |
Mononatri L(-) glutamat |
Thịt cua hộp |
500mg/kg |
|
|
Mono sodium L(-) glutamat |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp |
2g/kg 5g/kg |
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị |
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác |
|
|
|
Đồ hộp rau, đậu |
Giới hạn bởi GMP |
5
|
626 |
Axit guanilic & natri Kali guanilat |
Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến |
Giới hạn bởi GMP |
|
|
Guanylic acid and postassium, sodium salt) |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
6
|
630 |
Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat |
Viên xúp, bột gia vị |
Giới hạn bởi GMP |
|
|
(Inosinic acid and potassium, sodium salt |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Tên thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 |
620 |
Axit L (-) glutamic |
Viên canh, xúp thịt |
10g/kg |
|
|
(Glutamic acid (L-)) |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
2 |
623 |
Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định |
Dấm |
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị |
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
3 |
622 |
Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate |
Xem canxi glutamat (623) |
Xem canxi glutamat |
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
4 |
621 |
Mononatri L(-) glutamat |
Thịt cua hộp |
500mg/kg |
|
|
Mono sodium L(-) glutamat |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp |
2g/kg 5g/kg |
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị |
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác |
|
|
|
Đồ hộp rau, đậu |
Giới hạn bởi GMP |
5 |
626 |
Axit guanilic & natri Kali guanilat |
Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến |
Giới hạn bởi GMP |
|
|
Guanylic acid and postassium, sodium salt) |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
6
|
630 |
Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat |
Viên xúp, bột gia vị |
Giới hạn bởi GMP |
|
|
(Inosinic acid and potassium, sodium salt |
|
|
|
|
ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 7: Các Hương Liệu (Flavours)
STT |
Chỉ số Quốc tế |
Tên phụ gia và ADI |
Tên thực phẩm có dùng phụ gia |
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
|
|
Các chất thơm nhân tạo (Artificial flavouring substances) |
Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men |
Giới hạn bởi GMP |
2 |
|
Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil) |
Salat quả đóng hộp |
40mg/kg |
3 |
|
Dầu nguyệt quế |
salat quả đóng hộp |
40mg/kg |
4 |
|
Tinh dầu quế (Cinnamon flavour) |
Mứt thạch quả |
Giới hạn bởi GMP |
5 |
|
Etyl vani (Etyl vanillin |
Theo công thức |
50mg/kg |
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em. |
70mg/kg trên sản phẩm ăn liền |
|
|
ADI: 0-3
|
Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các sản phẩm có cacao socola |
Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị |
|
|
|
kem sữa |
Giới hạn bởi GMP |
6 |
|
Tinh dầu bạc hà (Mint flavour) |
Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và quả thạch |
Giới hạn bởi GMP |
7
|
|
Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus fruit essences) |
Mứt chanh |
Giới hạn bởi GMP |
8
|
|
Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên |
Sôcola, các sản phẩm có sôcola |
Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa. |
|
|
Natural flavous, Natural flavouring substances. Natural identical flavouring substances |
Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men |
Giới hạn bởi GMP |
9 |
|
Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit essences) |
Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt thạch quả. |
Giới hạn bởi GMP |
10
|
|
Paprika oleoresins |
Dưa chuột dầm |
300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
|
|
|
Phomat, trong sản xuất phomat, các đông lạnh nhanh |
Giới hạn bởi GMP |
11 |
|
Hương khói (Smoke flavours natural solusion and their extracts) |
Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn xông khói |
Giới hạn bởi GMP |
12
|
|
dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil & spice extract) |
Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng hộp |
Giới hạn bởi GMP |
13
|
|
dịch chiết vani (Vanilla extract) |
Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp. |
Giới hạn bởi GMP |
14 |
|
Vani (Vanollin) |
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em |
70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền |
|
|
ADI: 0-10
|
Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola, sản phẩm có sôcola. |
Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị. |
|
|
|
Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng hộp |
Giới hạn bởi GMP |