Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 867/1998/QĐ-BYT
Ngày ban hành 04/04/1998
Ngày có hiệu lực 04/04/1998
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Văn Thưởng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 867/1998/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH " DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỆ SINH ĐỐI VỚI LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM"

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này " Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất " Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm " ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời.

Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 VPCP (Vụ KGVX, tổ công báo)
- Các Bộ: Thủy sản, Nông nghiệp và PTNT, Thương mại, Tài chính, Công nghiệp KHCNMT (Tổng Cục TCĐLCL)
- Các Viện: Dinh dưỡng, VSYTCC, VSDT Tây ngyyên, Pasteur Nha Trang
- Lưu DP, PC
- Lưu trữ

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




PGS.PTS. Nguyễn Văn Thưởng

 

Nhóm 1: Các Chất Bảo Quản (Preservatives)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

210

Axit Benzoic

(Benzoic acid)

Nước giải khát

600mg/kg

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

 

 

 

Dưa chuột dầm đóng lọ

1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat

 

 

ADI: 0-5

Margarin

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat

 

 

 

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg

 

 

 

Tương cà chua, các thực phẩm khác

1g/kg

2

213

Canxi Benzoat

(Calcium benzoate)

ADI: 0-5

Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua.

Nước ép hoa quả đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg.

 

 

 

Rượu vang, các đồ uống có rượu

200mg/kg

3

203

Canxi sorbat

Margarin

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat

 

 

ADI: 0-25

Nước ép dứa đậm đặc

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit không quá 500mg/kg.

4

234

Nisin (Nisin)

ADI: 0-33000

Trong sản xuất Phomat

12,5mg/kg

5

 

228

Kali bisunphit(potassium bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

 

 

ADI: 0-0,7

Nước dứa đậm đặc

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác

 

 

 

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh

100mg/kg, trong sản phẩm thô

 

 

 

 

30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác

6

 

252

Kali nitrat

(Potassium Nitrate)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon

500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với Nanitrat

 

 

ADI: 0-3,7

Phomat

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na nitrat

7

 

249

Kali nitrit (Potassium nitrite)

Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon

125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

 

 

ADI:0-0.05

Thịt bò hộp

50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit

8

 

238

Kali propionat (Potassium propionat). ADI : chưa xác định

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit propionic, sorbic và các sorbat.

9

 

 

202

Kali sorbat (Potassium Sorbate)

 

Trong sản xuất phomat

3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít sorbic, axit propionic và propionat

 

 

ADI: 0-25

 

 

Phomat, margarin

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat

 

 

 

Mơ khô, mứt cam.

500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic

 

 

 

Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit benzoic và natri, kali benzoat.

 

 

 

Nước ép dứa đậm đặc.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg.

10

280

Axit propionic (Propionic acid)

Trong sản xuất phomat.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và sorbat.

 

 

ADI: chưa xác định

Bánh mì

2g/kg

11

 

 

211

Natri benzoat (Sodium benzoate)

Dưa chuột dầm

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic,natri và kali sorbat

 

 

ADI: 0-5

 

 

Mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat.

 

 

 

Nước giải khát.

600mg/kg

 

 

 

Xốt cà chua và thực phẩm khác

1g/kg.

12

 

222

Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen sulphite ADI: 0-0,7

Xem kali bisunphit

Xem kali bisunphit

13

 

223

Natri meta bisunphít (Sodium meta bisulphite)

Khoai tây rán đông lạnh nhanh.

50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

 

 

ADI: 0-0.7

Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh.

100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.

14

 

250

Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06

Xem kali nitrit

(249)

Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp với kalinitri

15

 

251

Natri nitra ( Sodium nitrate)

ADI: 0-3,7

Xem kali nitrat

(252)

Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp với kalinitrat.

16

 

281

Natri propionat

(Sodium propionate)

Xem axit propionic.

(280)

Xem axit propionin

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

17

 

 

221

Natri sunphit

(Sodium sulphite)

ADI:0-0,7

Xem kali bisunphit

(228)

Xem kali bisunphit

18

 

201

Natri sorbat (Sodium sorbate)

 

Mơ khô, mứt chanh.

500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit sorbic và các benzoat

 

 

ADI:0-25

Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic và các benzoat

 

 

 

Nước ép dứa đậm đăc

.

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg

19

 

 

200

Axit sorbic (Sorbic acid)

Trong sản xuất phomat

3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các sorbat, axit propionic và các probionat

 

 

ADI :2-25

 

Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit benzoat và cá benzoat

 

 

 

Qủa mơ khô

 

500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và Na sorbat

20

 

220

Sunphua dioxyt

( Sulphur Dioxide)

Dưa chuột dầm đóng lọ

50mg/kg

 

 

 

Mứt thạch qủa

100mg/kg

 

 

 

Nước qủa đậm đặc; tương cà chua

350mg/kg

 

 

ADI:0-0,7

Đường bột, dextro bột

20mg/kg

 

 

 

Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát

70mg/kg

 

 

 

Rượu vang

200mg/kg

 

 

 

Xúc xích

450mg/kg

 

 

 

Cà phê tan

150mg/kg

 

 

 

Gelatin

1g/kg

 

 

 

Thực phẩm khác

500mg/kg

 Nhóm 2: Các Chất Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

559

Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa xác định

Sữa bột, bột kem sữa

 

1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đóng vón khác

2

556

Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium silicat)

Muối tinh

 

10g/kg

 

 

 

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

 

 

 

Dextro đường bột

15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân đóng vón khác

3

552

Canxi silicat

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

 

 

ADI: chưa xác định

Sữa bột

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

 

 

 

Bột kem sữa

 

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác

4

341iii

Canxi photphat (calcium phosphate)

Xem Canxi nhôm silicat(556)

Xem Canxi nhôm silicat

 

 

MTDI: 70

 

Viên xúp

15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với stearat và silicon, dioxyt

5

 

504i

magie cacbonat (Magnesium carbonnate)

Xem caxi silicat

(552)

Xem caxi silicat

 

 

ADI: chưa xác định

Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

50mg/kg

6

 

530

Magie oxyt (Magnesium oxide)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

7

343iii

Magie photphat (Magnesium phosphate)

Xem nhôm silicat (559)

Xem nhôm silicat

 

 

MTDI: 70

 

 

8

 

553i

Magie silicat (Magnesium silicate)

Xem canxi nhôm silicat (556)

Xem canxi nhôm silicat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

9

 

 

470

Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các axít palmitic, myristic và stearic

Dextro bột, đường bột

15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các chất đong vón khác

 

 

(Salt of myristic, palmitic and stearic acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4

Viên xúp

15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết hợp với dioxyt silicon và canxi photphat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

10

551

Dioxyt silicon chưa định hình

Muối tinh

10g/kg

 

 

(Silicon dioxide amorphous

đường bột, Dextro bột, viên xú

15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

 

 

 

Bột gia vị

5g/kg

 

 

 

Bột sữa

 

10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

 

 

 

Bột kem sữa

 

1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác

11

 

554

Natri nhôm silicat (Sodium Alumino - silicate

Muối tinh

10g/kg

 

 

ADI: chưa xác định

Bột gia vị

20g/kg

 

 

 

Bột sữa, Bột kem sữa

Xem dioxyt silicon (551)

Nhóm 3: Các Chất Chống Oxy Hóa (Antioxydants)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

tên Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực phẩm

1

 

307

Alpha - Tocopherol (Alpha - Ticopherol)

Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế

Giới hạn bởi GMP

 

 

ADI: 0,15 - 2

 

magarin

 

 

 

 

Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế

500mg/kg

 

 

 

Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp

300mg/kg chất béo

 

 

 

Viên xúp

50mg/kg

2

 

300 301 302 303

Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi, Kali ascorbat

Khoai tây rán

100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các chất tạo phức kim loại

 

 

(Ascorbic acid and Sodium, calcium, Potassium salt)

nước xốt táo đóng hộp

150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axít iso - ascorbic

 

 

ADI: chưa xác định

Dầu oliu trộn salat

200mg/kg

 

 

 

Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh

400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng

 

 

 

Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat

 

 

 

Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp, mứt qủa, thạch qủa.

500mg/kg

 

 

 

Hoa qủa hộp.

700mg/kg

 

 

 

Viên xúp

 

1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat

 

 

 

Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp

Gíơi hạn bởi GMP

3

 

304

Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate)

Dầu mỡ, margarin

200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối hợp với ascorbyl sterat.

 

 

ADI: 0-1.25

 

Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp.

200mg/kg

 

 

 

Thức ăn trẻ em ăn liền.

10mg/l, sản phẩm khi uống

4

 

305

 

Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate)

Dầu mỡ.

500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat.

 

 

ADI: 0-1,25

 

Margarin, dầu thực vật

200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat

5

 

 

 

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated hydroxy anisole)

Dầu mỡ.

200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat không qúa 100mg/kg.

 

 

ADI: 0 - 0,5

 

Margarin

100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT, gallat.

 

 

 

Cá đông lạnh

1g/kg

 

 

 

Bơ, cá muối

200mg/kg

6

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Xem BHA

Xem BHA

 

 

(Butylated hydroxy toluen)

 

 

 

 

ADI: 0 - 0,125

 

 

7

389

Dilauryl thio - dipropionat

Mỡ & dầu

200mg/kg

 

 

(Dilauruy thiodi - propionate)

 

 

 

 

ADI: 0 - 3

 

 

8

384

Isopropyl xitrat

Dầu, mỡ, margarin

100mg/kg

 

 

(Isopropyl citrate mixture)

 

 

 

 

ADI: 0 - 14

 

 

9

 

 

319

Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary butylate hydroquinone) ADI: 0 - 0,2

Mỡ, dầu

200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA, BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg

Nhóm 4: Các Chất Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

 

900

Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane)

Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch

10mg/kg

 

 

ADI: 0 - 1,5

 

Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc không có

10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng.

 

 

 

Khoai tây rán đông lạnh nhanh

10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo

 

 

 

Viên xúp

 

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với silicon dioxit

2

 

551

Silicon dioxide vô định hình

Dầu mỡ các loại

10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với dimetyl polysiloxan

 

 

(Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác định

 

 

Nhóm 5: Các Chất Điều Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

 

260

Axit axetic (Acetic acid)

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác

 

 

ADI: Chưa xác định

Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp

 

2

330

Axit xitric (Citric acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

25g/kg tính theo trong lương khô.

 

 

 

Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng salat

15g/kg

 

 

 

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartric

 

 

 

Trong sản xuất phomat

40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác

 

 

 

Cà chua chế biến đậm đặc

Đủ giữ pH <= 4,3

 

 

 

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5.

 

 

 

Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

3

270

Axit lactic (Lactic acid)

Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em

15gkg trên trọng lượng khô

 

 

ADI: chưa xác định

Thức ăn trẻ em đóng hộp

2g/kg

 

 

 

Trong sản xuất phomat

40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác.

 

 

 

Tương cà chua

Đủ giữ pH <= 4,3

 

 

 

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5.

 

 

 

Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia, bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm.

Giới hạn bởi GMP

4

 

 

297

Axit fumaric (Fumaric acid)

Mứt quả, thạch, mứt cam.

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 - 3,5.

5

 

296

Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác định

Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả

Xem axit lactic

 

 

 

Nuớc giải khát

34g/l

 

 

 

Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

6

338

Axit photphoric (Phosphoric axit)

Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến

850mg/kg

 

 

MTDI: 70

Phomat ép, trong sản xuất phomat.

9g/kg tính theo P2O5

 

 

 

Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao

2,5g/kg

 

 

 

Bia

Giới hạn bởi GMP.

7

 

 

334

Axit L (+) tactric

(Tartaric acid L (+)-)

Mứt quả, thạch quả, mứt cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 - 3.5

 

 

ADI: 0 - 30`

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường

5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit nitric

 

 

 

Viên xúp.

250mg/kg, trên sản phẩm khô

 

 

 

Đá, kem hỗn hợp

1g/kg

 

 

 

Rau quả hộp, margarin

Giới hạn bởi GMP

8

 

170i

Canxi cacbonat (Calcium cacbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate

 

 

ADI: chưa xác định

 

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

9

333

Canxi xitrat (Cancium citrat)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH giữa 2,8 - 3.5

 

 

ADI: chưa xác định

 

Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

10

 

526

Canxi hydroxyt

(Calcium hydroxide)

Bơ và váng sữa

2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân trung hòa khác.

 

 

ADI: chưa xác định

Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, nước ép nho có chất bảo quản

Giới hạn bởi GMP

11

327

Canci lactat (Calcium lactate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3.5

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

12

 

325ii

Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-))

Mứt quả, thạch, mứt cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

13

 

501i

Kali cacbonat (postassium carbonate)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

 

 

 

Mứt quả, mứt cam, thạch

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5

 

 

 

Thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giời hạn bởi GMP

14

 

525

Kali hydroxyt

(potassium dydroxide)

Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

15

 

 

336ii

Kali L(+) tactrat

(Potassium tartarate L(+))

Mứt quả, thạch, mức cam

3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,

 

 

ADI: 0 - 30

 

 

 

 

 

Nước ép nho đậm đặc

Giới hạn bởi GMP

16

326

Kali lactat (Potassium lactate)

Mứt quả, thạch, mức cam

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

 

 

 

Margarin, viên xúp

Giới hạn bởi GMP

17

 

351ii

Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-))

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

18

262i

Natri axetat (Sodium acetate).

Viên xúp.

50g/kg, giới hạn bởi GMP.

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

19

 

500i

Natri cacbonat

(Sodium carbonate)

Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao + đường

50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

 

 

 

Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung hòa khác

 

 

 

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

 

 

 

Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn.

Giới hạn bởi GMP

20

 

331i

Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate monobazic)

Mứt qủa, thạch, mứt cam.

Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

21

 

 

365

Natri fumarat

(Sodium fumarate)

Mứt qủa, thạch, mứt cam

3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.

22

 

500

Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate)

Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường.

Xem natri cacbonat (500

 

 

 

2g/kg

 

 

 

Tương cà chua.

Đủ giữ pH<=4,3

 

 

 

Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE.

Giới hạn bởi GMP

23

 

 

350i

Natri (DL-) hydromalat ( Sodium hydro-genmalate DL (-))

Xem kali malat.

(351)

Xem kali malat.

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

24

 

350ii

Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-))

Xem kali malat. (351)

Xem kali malat.

25

 

524

Natri hydroxyt

(Sodium hydroxide)

Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường, bơ, váng sữa

Xem natri cacbonat

(500)

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

 

 

 

Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai tây gián đông lạnh nhanh

Gíơi hạn bởi GMP.

 

 

ADI: 0- 30

 

Viên xúp

250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến.

 

 

 

Margarin.

Gíơi hạn bởi GMP

27

 

325

Natri lactat

( Sodium lactate)

Xem kali lactat.

(326)

Xem kali lactat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

28

339ii

Natri phothat (Sodium phosphate)

Bơ và váng sữa

2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất trung hòa khác

 

 

MDTI: 70

 

 

29

332ii

Kali xitrat (Potassium citrate)

Mứt quả, thạch, mứt cam

Độ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5

 

 

ADI: Chưa xác định

 

Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP

30

331ii

Trinatri citrat (Trisodium citrate)

Xem kalicitrat (323)

Xem kalicitrat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

31

 

575

Gluco delta lactone (Gluco delta lactone)

Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon, bánh có đậu tương

3g/kg

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

 

 

(Glutamic acid (L-))

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

2

 

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

 

 

 

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

 

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi

glutamat (623)

Xem canxi

glutamat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

 

 

Mono sodium L(-) glutamat

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg

5g/kg

 

 

 

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

 

 

 

Đồ hộp rau, đậu 

Giới hạn bởi GMP

5

 

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

 

 

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

6

 

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

 

 

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

620

Axit L (-) glutamic

Viên canh, xúp thịt

10g/kg

 

 

(Glutamic acid (L-))

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

2

623

Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định

Dấm

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

 

 

 

Viên xúp, bột gia vị

5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác

3

622

Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate

Xem canxi glutamat (623)

Xem canxi glutamat

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

4

621

Mononatri L(-) glutamat

Thịt cua hộp

500mg/kg

 

 

Mono sodium L(-) glutamat

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp

2g/kg 5g/kg

 

 

 

Viên xúp, bột gia vị

10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác

 

 

 

Đồ hộp rau, đậu 

Giới hạn bởi GMP

5

626

Axit guanilic & natri Kali guanilat

Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến

Giới hạn bởi GMP

 

 

Guanylic acid and postassium, sodium salt)

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

6

 

630

Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat

Viên xúp, bột gia vị

Giới hạn bởi GMP

 

 

(Inosinic acid and potassium, sodium salt

 

 

 

 

ADI: chưa xác định

 

 

Nhóm 7: Các Hương Liệu (Flavours)

STT

Chỉ số Quốc tế

Tên phụ gia và ADI

Tên thực phẩm có dùng phụ gia

Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm

1

 

 

 

Các chất thơm nhân tạo (Artificial flavouring substances)

Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

2

 

Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil)

Salat quả đóng hộp

40mg/kg

3

 

Dầu nguyệt quế

salat quả đóng hộp

40mg/kg

4

 

Tinh dầu quế (Cinnamon flavour)

Mứt thạch quả

Giới hạn bởi GMP

5

 

Etyl vani (Etyl vanillin

Theo công thức

50mg/kg

 

 

 

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em.

70mg/kg trên sản phẩm ăn liền

 

 

ADI: 0-3

 

Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các sản phẩm có cacao socola

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị

 

 

 

kem sữa

Giới hạn bởi GMP

6

 

Tinh dầu bạc hà (Mint flavour)

Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và quả thạch

Giới hạn bởi GMP

7

 

 

Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus fruit essences)

Mứt chanh

Giới hạn bởi GMP

8

 

 

 

Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên

Sôcola, các sản phẩm có sôcola

Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa.

 

 

Natural flavous, Natural flavouring substances.

Natural identical flavouring substances

Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men

Giới hạn bởi GMP

9

 

Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit essences)

Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt thạch quả.

Giới hạn bởi GMP

10

 

 

Paprika oleoresins

Dưa chuột dầm

300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác.

 

 

 

Phomat, trong sản xuất phomat, các đông lạnh nhanh

Giới hạn bởi GMP

11

 

Hương khói (Smoke flavours natural solusion and their extracts)

Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn xông khói

Giới hạn bởi GMP

12

 

 

dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil & spice extract)

Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

13

 

 

 

dịch chiết vani (Vanilla extract)

Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp.

Giới hạn bởi GMP

14

 

Vani (Vanollin)

Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em

70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền

 

 

ADI: 0-10

 

Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola, sản phẩm có sôcola.

Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị.

 

 

 

Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng hộp

Giới hạn bởi GMP

[...]