Quyết định 686/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 686/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/03/2019
Ngày có hiệu lực 29/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 686/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 14/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 27/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đơn Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- TT Kỹ thuật TN&MT Lâm Đồng;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT,
ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Dran

TT. Thạnh Mỹ

Xã Lạc Lâm

Xã Đạ Ròn

Xã Lạc Xuân

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Pró

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.135,24

13.644,41

2.147,45

2.160,82

3.240,28

10.243,60

8.820,99

974,49

3.707,27

7.399,70

8.796,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.742,81

12.460,23

1.794,52

2.022,70

2.903,47

9.992,13

8.537,33

874,47

3.507,28

7.032,65

8.618,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.315,17

 

116,05

 

 

94,52

152,70

 

537,77

884,59

529,54

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.067,31

 

 

 

 

 

 

 

537,77

 

529,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.257,28

910,46

723,34

515,46

1.349,51

1.649,28

1.597,36

830,96

1.402,57

2.390,98

887,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.970,32

479,87

27,71

12,84

137,26

162,26

56,37

43,51

63,74

834,63

152,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.199,80

11.068,90

922,60

1.490,00

1.416,70

1.791,60

 

 

 

 

510,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.596,01

1,00

3,70

4,40

 

6.294,47

6.730,90

 

1.503,20

2.522,32

6.536,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,23

 

1,12

 

 

 

 

 

 

0,13

2,98

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

400,00

 

 

 

 

 

 

 

 

400,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.291,69

1.184,18

343,69

123,77

335,58

228,60

267,73

100,02

181,97

367,05

159,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,02

 

15,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,91

0,08

4,39

 

 

 

0,41

 

 

0,04

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,78

0,16

0,83

 

 

 

0,14

 

0,20

0,31

0,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

69,05

3,68

2,49

0,11

11,92

1,34

3,18

4,50

0,20

41,63

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.558,14

932,66

113,98

16,68

84,98

51,42

111,12

19,84

79,07

120,57

27,82

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,45

6,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,00

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

591,94

 

 

58,35

62,92

108,23

95,85

58,46

63,83

100,18

44,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

204,15

93,40

110,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,12

1,25

5,02

0,35

0,41

0,45

0,62

0,32

1,08

0,31

1,31

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,15

0,06

0,05

 

 

0,63

0,27

 

0,14

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,74

6,75

2,81

2,12

2,57

12,20

2,06

1,19

4,26

1,97

2,81

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,29

26,40

3,28

10,81

6,71

9,10

15,51

 

9,38

20,65

11,45

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,85

3,43

18,15

12,40

 

 

 

1,88

7,63

16,28

0,08

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,53

0,59

0,76

0,38

0,04

1,19

0,76

0,05

0,23

1,12

0,41

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,15

0,42

0,11

0,17

0,45

 

0,03

1,23

1,42

1,32

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

286,37

99,89

55,32

20,32

14,06

23,14

6,04

6,02

14,04

29,39

18,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

292,61

8,95

10,73

2,08

151,52

20,90

6,74

6,53

0,50

33,28

51,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,73

 

9,25

14,35

1,23

22,87

15,93

 

18,03

 

19,08

 

[...]