Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2019
Ngày có hiệu lực 28/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28/01/2019,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân btrong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.905,96

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.958,14

66,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.476,39

12,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.355,25

11,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

901,01

7,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.694,15

14,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

705,68

5,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.929,98

24,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198,23

1,66

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,70

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.705,81

31,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

306,10

2,57

2.2

Đất an ninh

CAN

23,77

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

91,01

0,76

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,33

0,33

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,37

0,23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,73

0,96

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.016,78

8,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,32

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

440,53

3,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

661,61

5,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,50

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

0,03

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,86

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,46

0,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,13

0,99

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,41

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,29

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,25

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

708,72

5,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,29

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

242,01

2,03

4

Đất đô thị*

KDT

3.044,74

25,57

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MC ĐÍCH SỬ DNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

628,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

155,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

348,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,70

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,25

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,69

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

48,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,30

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,03

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

628,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

157,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

348,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,70

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,18

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

38,10

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,66

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,56

(Chi tiết có biu s 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 920,69 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]