ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 857/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 23
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Lai Châu.
(Có
danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch
vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và
Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- U2, U3 (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KSTT.
|
Q. CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
I
|
Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng
|
01
|
|
|
1
|
1.006871.000.00.00.H35
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực: Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
02
|
|
|
2
|
1.003011.000.00.00.H35
|
Thẩm định đồ án/đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh
|
|
x
|
|
3
|
1.002701.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
13
|
|
|
4
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
5
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
6
|
1.009974.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
7
|
1.009975.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
8
|
1.009979.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
9
|
1.009982.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
10
|
1.009983.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
11
|
1.009984.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
|
x
|
12
|
1.009985.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
|
13
|
1.009986.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
14
|
1.009936.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
15
|
1.009991.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
16
|
1.009928.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
17
|
1.009936.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực: Nhà ở và công sở
|
01
|
|
|
18
|
1.007763.000.00.00.H35
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
02
|
|
|
|
1
|
1.009788.000.00.00.H35
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009791.000.00.00.H35
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
07
|
|
|
|
3
|
1.008432.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
4
|
1.008891.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
|
x
|
|
5
|
1.008989.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
|
x
|
|
6
|
1.008990.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
|
|
x
|
7
|
1.008991.000.00.00.H35
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
|
x
|
|
8
|
1.008992.000.00.00.H35
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
|
9
|
1.008993.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất
động sản
|
04
|
|
|
|
10
|
1.002504.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
|
|
x
|
|
11
|
1.002625.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
|
x
|
|
12
|
1.002572.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
|
|
x
|
|
13
|
1.010747.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
08
|
|
|
|
14
|
1.009976.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
|
15
|
1.009977.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
|
16
|
1.009978.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
|
17
|
1.009980.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
|
x
|
|
18
|
1.009981.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
|
x
|
|
19
|
1.009987.000.00.00.H35
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009989.000.00.00.H35
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
|
x
|
|
21
|
1.009990.000.00.00.H35
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực: Nhà ở và công sở
|
10
|
|
|
|
22
|
1.007767.000.00.00.H35
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
x
|
23
|
1.010005.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
24
|
1.010006.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
25
|
1.010007.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
26
|
1.007766.000.00.00.H35
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
|
x
|
27
|
1.002343.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
|
|
x
|
28
|
1.002667.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
|
|
|
x
|
29
|
1.007750.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
|
|
x
|
30
|
1.007764.000.00.00.H35
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
x
|
31
|
1.007762.000.00.00.H35
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
x
|
32
|
1.010009.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực: Công chức, viên
chức
|
04
|
|
|
|
33
|
1.005392.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
34
|
1.005394.000.00.00.H35
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
|
|
35
|
1.005388.000.00.00.H35
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
36
|
1.005393.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
|
|
x
|