Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 1384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2023
Ngày có hiệu lực 31/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1384/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến, cụ thể như sau:

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục I);

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục II);

- TTHC thực hiện dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (Phụ lục III).

Điều 2.

- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ danh mục tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả; định kỳ rà soát, tổng hợp để chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp quy định pháp luật.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan đế triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ trực tuyến được thuận lợi; tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia sử dụng và khai thác dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến; chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh; đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định pháp luật.

- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương triển khai thực hiện hiệu quả đối với danh mục thủ tục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Thắm.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Tên TTHC

MÃ TTHC theo CSDLQG

Lĩnh vực

TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình

I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

1.

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.010902

Bưu chính

X

2.

Cấp giấy phép bưu chính

1.003659

Bưu chính

X

3.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

1.003687

Bưu chính

X

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

1.003633

Bưu chính

X

5.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.004379

Bưu chính

X

6.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.004470

Bưu chính

X

7.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.005442

Bưu chính

X

8.

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888

Báo chí

X

9.

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

1.009374

Báo chí

X

10.

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

1.009386

Báo chí

X

11.

Cho phép họp báo trong nước

2.001171

Báo chí

X

12.

Cho phép họp báo nước ngoài

2.001173

Báo chí

X

13.

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không

1.003868

Xuất bản, in, phát hành

X

14.

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001594

Xuất bản, in, phát hành

X

15.

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584

Xuất bản, in, phát hành

X

16.

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729

Xuất bản, in, phát hành

X

17.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564

Xuất bản, in, phát hành

X

18.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

1.003725

Xuất bản, in, phát hành

X

19.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483

Xuất bản, in, phát hành

X

20.

Cấp giấy phép hoạt động in

1.004153

Xuất bản, in, phát hành

X

21.

Cấp lại giấy phép hoạt động in

2.001744

Xuất bản, in, phát hành

X

22.

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001740

Xuất bản, in, phát hành

X

23.

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001737

Xuất bản, in, phát hành

X

24.

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.003114

Xuất bản, in, phát hành

X

25.

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.008201

Xuất bản, in, phát hành

X

26.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

27.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

28.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

29.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

30.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001087

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

31.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

32.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

33.

Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

34.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001681

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

35.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

36.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

37.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

1.000067

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

X

38.

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương

2.002357

Công tác lãnh sự

X

39.

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312

Hội nghị, hội thảo quốc tế

X

40.

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

Kinh doanh bất động sản

X

41.

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

1.002572

Kinh doanh bất động sản

X

42.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

Hoạt động xây dựng

X

43.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

Hoạt động xây dựng

X

44.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài

1.009987

Hoạt động xây dựng

X

45.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009983

Hoạt động xây dựng

X

46.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986

Hoạt động xây dựng

X

47.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

Hoạt động xây dựng

X

48.

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009928

Hoạt động xây dựng

X

49.

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009936

Hoạt động xây dựng

X

50.

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

Hoạt động xây dựng

X

51.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

Hoạt động xây dựng

X

52.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

Hoạt động xây dựng

X

53.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990

Hoạt động xây dựng

X

54.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.009989

Hoạt động xây dựng

X

55.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009981

Hoạt động xây dựng

X

56.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009978

Hoạt động xây dựng

X

57.

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

58.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

59.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

60.

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

61.

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam

1.008992

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

62.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

63.

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

64.

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

Vật liệu xây dựng

X

65.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

2.000552

Khám bệnh, chữa bệnh

X

66.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

1.006780

Khám bệnh, chữa bệnh

X

67.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

Khám bệnh, chữa bệnh

X

68.

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077

Khám bệnh, chữa bệnh

X

69.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003547

Khám bệnh, chữa bệnh

X

70.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.003516

Khám bệnh, chữa bệnh

X

71.

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.002000

Khám bệnh, chữa bệnh

X

72.

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

1.001987

Khám bệnh, chữa bệnh

X

73.

Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511

Khám bệnh, chữa bệnh

X

74.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557

Khám bệnh, chữa bệnh

X

75.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963

Khám bệnh, chữa bệnh

X

76.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459

Khám bệnh, chữa bệnh

X

77.

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

Mỹ phẩm

X

78.

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332

Mỹ phẩm

X

79.

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108

Mỹ phẩm

X

80.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.002425

Mỹ phẩm

X

81.

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422

Y tế dự phòng

X

82.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425

Y tế dự phòng

X

83.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431

Y tế dự phòng

X

84.

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477

Y tế dự phòng

X

85.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471

Y tế dự phòng

X

86.

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461

Y tế dự phòng

X

87.

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958

Y tế dự phòng

X

88.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1.002944

Y tế dự phòng

X

89.

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

1.002467

Y tế dự phòng

X

90.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655

Y tế dự phòng

X

91.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580

Y tế dự phòng

X

92.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006

Trang thiết bị và công trình y tế

X

93.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.003029

Trang thiết bị và công trình y tế

X

94.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039

Trang thiết bị và công trình y tế

X

95.

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

1.004539

Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin 

X

96.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478

Giáo dục trung học

X

97.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088

Giáo dục trung học

X

98.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Văn bằng, chứng chỉ

X

99.

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098

Thi, tuyển sinh

X

100.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông

1.005142

Thi, tuyển sinh

X

101.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông

1.005095

Thi, tuyển sinh

X

102.

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394

Thi, tuyển sinh

X

103.

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.010497

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

104.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

105.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181

Các cơ sở giáo dục khác

X

106.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195

Các cơ sở giáo dục khác

X

107.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359

Các cơ sở giáo dục khác

X

108.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049

Các cơ sở giáo dục khác

X

109.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025

Các cơ sở giáo dục khác

X

110.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036

Các cơ sở giáo dục khác

X

111.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043

Các cơ sở giáo dục khác

X

112.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000

Các cơ sở giáo dục khác

X

113.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492

Đào tạo với nước ngoài

X

114.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

X

115.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988

Các cơ sở giáo dục khác

X

116.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991

Các cơ sở giáo dục khác

X

117.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999

Các cơ sở giáo dục khác

X

118.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496

Đào tạo với nước ngoài

X

119.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497

Đào tạo với nước ngoài

X

120.

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499

Đào tạo với nước ngoài

X

121.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074

Giáo dục trung học

X

122.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067

Giáo dục trung học

X

123.

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.006389

Giáo dục trung học

X

124.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070

Giáo dục trung học

X

125.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Các cơ sở giáo dục khác

 X

126.

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

  X

127.

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

128.

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

129.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

130.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

131.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

132.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

133.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

134.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

135.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

136.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

137.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

138.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

139.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2.002000

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

140.

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

141.

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

142.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

143.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

144.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2.001954

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

145.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

146.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

147.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

148.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

149.

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

150.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

151.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

152.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 X

153.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

154.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

155.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

156.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

157.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

158.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

159.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

160.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

161.

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

162.

Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

1.010029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

163.

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

164.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

165.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

166.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

167.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

168.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

169.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

170.

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

2.000529

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

171.

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001061

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

172.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001025

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

173.

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1.002395

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

174.

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

2.001021

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

175.

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

176.

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

177.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375

Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

178.

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1.000016

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

X

179.

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

2.000005

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

X

180.

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642

Đầu tư tại Việt Nam

X

181.

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009644

Đầu tư tại Việt Nam

X

182.

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645

Đầu tư tại Việt Nam

X

183.

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009646

Đầu tư tại Việt Nam

X

184.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647

Đầu tư tại Việt Nam

X

185.

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661

Đầu tư tại Việt Nam

X

186.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662

Đầu tư tại Việt Nam

X

187.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664

Đầu tư tại Việt Nam

X

188.

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

Đầu tư tại Việt Nam

X

189.

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

Đầu tư tại Việt Nam

X

190.

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729

Đầu tư tại Việt Nam

X

191.

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731

Đầu tư tại Việt Nam

X

192.

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736

Đầu tư tại Việt Nam

X

193.

Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132

Quản lý lao động ngoài nước

X

194.

Thủ tục Nhận lại tiền ký của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

1.000502

Quản lý lao động ngoài nước

X

195.

Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

Quản lý lao động ngoài nước

X

196.

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

Việc làm

X

197.

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874

Việc làm

X

198.

Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.

1.009466

Lao động

X

199.

Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467

Lao động

X

200.

Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

2.001949

Tiền lương

X

201.

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

202.

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

203.

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010937

Phòng chống tệ nạn xã hội

X

204.

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632.

Giáo dục nghề nghiệp

  X

205.

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243

Giáo dục nghề nghiệp

X

206.

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099

Giáo dục nghề nghiệp

X

207.

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587

Giáo dục nghề nghiệp

X

208.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588

Giáo dục nghề nghiệp

X

209.

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234

Giáo dục nghề nghiệp

X

210.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266

Giáo dục nghề nghiệp

X

211.

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031

Giáo dục nghề nghiệp

X

212.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160

Giáo dục nghề nghiệp

X

213.

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154

Giáo dục nghề nghiệp

X

214.

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138

Giáo dục nghề nghiệp

X

215.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589

Giáo dục nghề nghiệp

X

216.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010590

Giáo dục nghề nghiệp

X

217.

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482

Giáo dục nghề nghiệp

X

218.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010591

Giáo dục nghề nghiệp

X

219.

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553

Giáo dục nghề nghiệp

X

220.

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530

Giáo dục nghề nghiệp

X

221.

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp.

1.010928

Giáo dục nghề nghiệp

X

222.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509

Giáo dục nghề nghiệp

X

223.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

1.010592

Giáo dục nghề nghiệp

X

224.

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

Giáo dục nghề nghiệp

X

225.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

Giáo dục nghề nghiệp

X

226.

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

1.010595

Giáo dục nghề nghiệp

X

227.

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

Giáo dục nghề nghiệp

X

228.

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

1.010927

Giáo dục nghề nghiệp

X

229.

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh

2.000477

Bảo trợ xã hội

X

230.

Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001305

Bảo trợ xã hội

X

231.

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

1.003503

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

232.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

1.003960

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

233.

Thủ tục đổi tên hội

2.001678

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

234.

Thủ tục hội tự giải thể

1.003918

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

235.

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

1.003621

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

236.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003916

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

237.

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

1.003950

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

238.

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.003920

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

239.

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003879

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

240.

Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)

1.003866

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

X

241.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

1.005431

Quản lý công sản

X

242.

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

1.005419

Quản lý công sản

X

243.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

1.005433

Quản lý công sản

X

244.

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

1.005432

Quản lý công sản

X

245.

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

1.006216

Quản lý công sản

X

246.

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

1.006219

Quản lý công sản

X

247.

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

1.006218

Quản lý công sản

X

248.

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

1.005415

Quản lý công sản

X

249.

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006339

Quản lý công sản

X

250.

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006343

Quản lý công sản

X

251.

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006345

Quản lý công sản

X

252.

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

2.002173

Quản lý công sản

X

253.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

1.005430

Quản lý công sản

X

254.

Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)

1.005423

Quản lý công sản

X

255.

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

1.005424

Quản lý công sản

X

256.

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

1.005418

Quản lý công sản

X

257.

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

1.005425

Quản lý công sản

X

258.

Quyết định thanh lý tài sản công

1.005426

Quản lý công sản

X

259.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

1.005420

Quản lý công sản

X

260.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

1.005421

Quản lý công sản

X

261.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1.005417

Quản lý công sản

X

262.

Quyết định tiêu hủy tài sản công

1.005427

Quản lý công sản

X

263.

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

1.005428

Quản lý công sản

X

264.

Quyết định điều chuyển tài sản công

1.005422

Quản lý công sản

X

265.

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

1.006344

Quản lý công sản

X

266.

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1.005429

Quản lý công sản

X

267.

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1.006221

Quản lý công sản

X

268.

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

1.006222

Quản lý công sản

X

269.

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

1.006220

Quản lý công sản

X

270.

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

1.005416

Quản lý công sản

X

271.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

1.006241

Quản lý giá

X

272.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

2.002217

Quản lý giá

X

273.

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.002206

Tin học - Thống kê

X

274.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

X

275.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488

Lý lịch tư pháp

X

276.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417

Lý lịch tư pháp

X

277.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000505

Lý lịch tư pháp

X

278.

Bổ nhiệm công chứng viên

1.000112

Công chứng

X

279.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

1.000100

Công chứng

X

280.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

1.000075

Công chứng

X

281.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

Công chứng

X

282.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

Công chứng

X

283.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

Công chứng

X

284.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

Công chứng

X

285.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

Công chứng

X

286.

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

Công chứng

X

287.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Công chứng

X

288.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

Công chứng

X

289.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

Công chứng

X

290.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

Công chứng

X

291.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001395

Đấu giá

X

292.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

Đấu giá

X

293.

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

2.001225

Đấu giá

X

294.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư

1.002010

Luật sư

X

295.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

Luật sư

X

296.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002181

Luật sư

X

297.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

1.002398

Luật sư

X

298.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

1.002384

Luật sư

X

299.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

1.002368

Luật sư

X

300.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.002626

Quản tài viên

X

301.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.008727

Quản tài viên

X

302.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842

Quản tài viên

X

303.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1.001633

Quản tài viên

X

304.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1001600

Quản tài viên

X

305.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000627

Tư vấn pháp luật

X

306.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000614

Tư vấn pháp luật

X

307.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

1.009284

Hòa giải thương mại

X

308.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008913

Hòa giải thương mại

X

309.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

2.001716

Hòa giải thương mại

X

310.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008914

Hòa giải thương mại

X

311.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

2.000515

Hòa giải thương mại

X

312.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008915

Hòa giải thương mại

X

313.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

1.009283

Hòa giải thương mại

X

314.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008889

Trọng tài thương mại

X

315.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008890

Trọng tài thương mại

X

316.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008906

Trọng tài thương mại

X

317.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.001248

Trọng tài thương mại

X

318.

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000894

Giám định tư pháp

X

319.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

2.000890

Giám định tư pháp

X

320.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

2.000823

Giám định tư pháp

X

321.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568

Giám định tư pháp

X

322.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

1.001216

Giám định tư pháp

X

323.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

2.000555

Giám định tư pháp

X

324.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117

Giám định tư pháp

X

325.

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925

Thừa phát lại

X

326.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008926

Thừa phát lại

X

327.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

Thừa phát lại

X

328.

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008932

Thừa phát lại

X

329.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008934

Thừa phát lại

X

330.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008936

Thừa phát lại

X

331.

Bổ nhiệm Thừa phát lại

1.008922

Thừa phát lại

X

332.

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

1.008923

Thừa phát lại

X

333.

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

1.008924

Thừa phát lại

X

334.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

335.

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011479

Thú y

X

336.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

1.011477

Thú y

X

337.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

1.005319

Thú y

X

338.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

Thú y

X

339.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

Thú y

X

340.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

Thú y

X

341.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008127

Chăn nuôi

X

342.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

Chăn nuôi

X

343.

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

Thủy sản

X

344.

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

Thủy sản

X

345.

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

Thủy sản

X

346.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.00365

Thủy sản

X

347.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

Thủy sản

X

348.

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.001838

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

X

349.

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

2.002169

Bảo hiểm

X

350.

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005411

Bảo hiểm

X

351.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.009478

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

X

352.

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

Bảo vệ thực vật

X

353.

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

Bảo vệ thực vật

X

354.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

1.004493

Bảo vệ thực vật

X

355.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn

X

356.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Di sản văn hóa

X

357.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Di sản văn hóa

X

358.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Di sản văn hóa

X

359.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Di sản văn hóa

X

360.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Di sản văn hóa

X

361.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Di sản văn hóa

X

362.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001809

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

X

363.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Nghệ thuật biểu diễn

X

364.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.001029

Văn hóa cơ sở

X

365.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Văn hóa cơ sở

X

366.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.000963

Văn hóa cơ sở

X

367.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Văn hóa cơ sở

X

368.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

Văn hóa cơ sở

X

369.

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Văn hóa cơ sở

X

370.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

371.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

372.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

1.003560

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

X

373.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Thể dục thể thao

X

374.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Thể dục thể thao

X

375.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Thể dục thể thao

X

376.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Thể dục thể thao

X

377.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Thể dục thể thao

X

378.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Thể dục thể thao

X

379.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Thể dục thể thao

X

380.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Thể dục thể thao

X

381.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Thể dục thể thao

X

382.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Thể dục thể thao

X

383.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

1.004528

Lữ hành

X

384.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

Lữ hành

X

385.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

Lữ hành

X

386.

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

Lữ hành

X

387.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611

Lữ hành

X

388.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

Lữ hành

X

389.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742

Lữ hành

X

390.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

Lữ hành

X

391.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

Lữ hành

X

392.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

1.004594

Dịch vụ du lịch khác

X

393.

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771

Đầu tư tại Việt Nam

X

394.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772

Đầu tư tại Việt Nam

X

395.

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

1.009794

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

X

396.

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010728

Môi trường

X

397.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729

Môi trường

X

398.

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001525

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

399.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002248

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

400.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

401.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

402.

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001747

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

403.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001716

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

404.

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1.001677

Hoạt động khoa học và công nghệ

X

405.

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002385

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

406.

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002382

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

407.

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002384

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

408.

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002379

An toàn bức xạ và hạt nhân

X

409.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

410.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

411.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

412.

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

413.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004

Xúc tiến thương mại

X

414.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

Xúc tiến thương mại

X

415.

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

Xúc tiến thương mại

X

416.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

Xúc tiến thương mại

X

417.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

Xúc tiến thương mại

X

418.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

Xúc tiến thương mại

X

419.

Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

2.000167

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

420.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

1.001005

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

421.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

2.000459

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

422.

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331

Công nghiệp địa phương

X

423.

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158

Công nghiệp nặng

X

424.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

Quản lý cạnh tranh

X

425.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

Quản lý cạnh tranh

X

426.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

Quản lý cạnh tranh

X

427.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp

2.000609

Quản lý cạnh tranh

X

428.

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191

Quản lý cạnh tranh

X

429.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046 (sửa đổi)

Khoa học, Công nghệ

X

430.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000970.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

431.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000987.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

432.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

1.000943.000.00.00.H09

Khí tượng, thủy văn

X

433.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603.000.00.00.H09

Môi trường

X

434.

Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010727.000.00.00.H09

Môi trường

X

435.

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010728.000.00.00.H09

Môi trường

X

436.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010729.000.00.00.H09

Môi trường

X

437.

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh)

1.010730.000.00.00.H09

Môi trường

X

438.

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

1.010735.000.00.00.H09

Môi trường

X

439.

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.008682.000.00.00.H09

Môi trường

X

440.

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675.000.00.00.H09

Môi trường

X

441.

Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733.000.00.00.H9

Môi trường

X

442.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004.237.000.00.00.H9

Tổng hợp

X

443.

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2.002475.000.00.00.H9

Đo đạc, Bản đồ vàThông tin địa lý

X

444.

Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

1.000082.000.00.00.H9

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

X

445.

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)

1.000049.000.00.00.H9

Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý

X

446.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

1.004688.000.00.00.H9

Đất đai

X

447.

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.010200.000.00.00.H9

Đất đai

X

448.

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962.000.00.00.H9

Đất đai

X

449.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398.000.00.00.H9

 

X

450.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983.000.00.00.H9

Đất đai

X

451.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880.000.00.00.H9

Đất đai

X

452.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938.000.00.00.H9

Đất đai

X

453.

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011445.000.00.00.H9

Giao dịch bảo đảm

X

454.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

Đường bộ

X

455.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

Đường bộ

X

456.

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

Đường bộ

X

457.

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777

Đường bộ

X

458.

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987

Đường bộ

X

459.

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

Đường bộ

X

460.

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

Đường bộ

X

461.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623

Đường bộ

X

462.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

Đường bộ

X

463.

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Đường bộ

X

464.

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289

Đường bộ

X

465.

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285

Đường bộ

X

466.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Đường bộ

X

467.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Đường bộ

X

468.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Đường bộ

X

469.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

Đường bộ

X

470.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Đường bộ

X

471.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

Đường bộ

X

472.

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703

Đường bộ

X

473.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286

Đường bộ

X

474.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287

Đường bộ

X

475.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Đường bộ

X

476.

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

Đường bộ

X

477.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028

Đường bộ

X

478.

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021

Đường bộ

X

479.

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005024

Đường bộ

X

480.

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

Đường bộ

X

481.

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710

Đường bộ

X

482.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

Đường bộ

X

483.

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

Đường bộ

X

484.

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

Đường bộ

X

485.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

Đường thủy nội địa

X

486.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998

Đường thủy nội địa

X

487.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

Đường thủy nội địa

X

488.

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443

Đường thủy nội địa

X

489.

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

Đường thủy nội địa

X

490.

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

1.009447

Đường thủy nội địa

X

491.

Thiết lập khu neo đậu

1.009448

Đường thủy nội địa

X

492.

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449

Đường thủy nội địa

X

493.

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450

Đường thủy nội địa

X

494.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

Đường thủy nội địa

X

495.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009453

Đường thủy nội địa

X

496.

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

Đường thủy nội địa

X

497.

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455

Đường thủy nội địa

X

498.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456

Đường thủy nội địa

X

499.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.009458

Đường thủy nội địa

X

500.

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459

Đường thủy nội địa

X

501.

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460

Đường thủy nội địa

X

502.

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dung

1.009461

Đường thủy nội địa

X

503.

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463

Đường thủy nội địa

X

504.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464

Đường thủy nội địa

X

505.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218

Đường thủy nội địa

X

506.

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001217

Đường thủy nội địa

X

507.

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

1.004259

Đường thủy nội địa

X

508.

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Đường thủy nội địa

X

509.

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

1.004261

Đường thủy nội địa

X

510.

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

2.001802

Hàng hải

X

511.

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

Hàng hải

X

II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1.

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009334

Tổ chức-Biên chế

 X

2.

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009335

Tổ chức-Biên chế

X

3.

Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009336

Tổ chức-Biên chế

 X

4.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009322

Tổ chức-Biên chế

  X

5.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009323

Tổ chức-Biên chế

 X

6.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009324

Tổ chức-Biên chế

 X

7.

Công nhận ban vận động thành lập hội

1.003841

Tổ chức phi Chính phủ

X

8.

Thành lập hội

1.003827

Tổ chức phi Chính phủ

X

9.

Phê duyệt điều lệ hội

1.003807

Tổ chức phi Chính phủ

X

10.

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

1.003783

Tổ chức phi Chính phủ

X

11.

Đổi tên hội

1.003757

Tổ chức phi Chính phủ

X

12.

Hội tự giải thể

1.003732

Tổ chức phi Chính phủ

X

13.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

2.002100

Tổ chức phi Chính phủ

 X

14.

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

1.005358

Tổ chức phi Chính phủ

 X

15.

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

1.005201

Tổ chức phi Chính phủ

 X

16.

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001228

Tôn giáo Chính phủ

 X

17.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

2.000267

Tôn giáo Chính phủ

X

18.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.000316

Tôn giáo Chính phủ

  X

19.

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001220

Tôn giáo Chính phủ

 X

20.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001212

Tôn giáo Chính phủ

  X

21.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001204

Tôn giáo Chính phủ

 X

22.

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001199

Tôn giáo Chính phủ

 X

23.

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001180

Tôn giáo Chính phủ

  X

24.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

2.000414

Thi đua - Khen thưởng

X

25.

Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

2.000402

Thi đua - Khen thưởng

X

26.

Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

1.000843

Thi đua - Khen thưởng

X

27.

Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

2.000385

Thi đua - Khen thưởng

X

28.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

2.000374

Thi đua - Khen thưởng

X

29.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

1.000804

Thi đua - Khen thưởng

X

30.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

2.000364

Thi đua - Khen thưởng

X

31.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

2.000356

Thi đua - Khen thưởng

X

32.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

X

33.

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Hộ tịch

X

34.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

35.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

 X

36.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

37.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

1.001570

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

38.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

39.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

40.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

X

41.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1.004895

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

42.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1.004901

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

43.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1.004972

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

44.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.004979

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

45.

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1.004982

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

46.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005010

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

47.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1.005121

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

48.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1.005277

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

49.

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1.005280

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

50.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1.005377

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

51.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

2.001958

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

52.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2.001973

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 X

53.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

2.002120

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

54.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

2.002122

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

55.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.002123

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 X

56.

Mua quyển hóa đơn

1.005434

Quản lý công sản

X

57.

Mua hóa đơn lẻ

1.005435

Quản lý công sản

X

58.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003459

Thủy lợi

X

59.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1.003456

Thủy lợi

X

60.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

2.001627

Thủy lợi

X

61.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

1.003471

Thủy lợi

X

62.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

1.003347

Thủy lợi

X

63.

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

1.003434

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

64.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

1.003319

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

65.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

1.003281

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

X

66.

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

67.

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

68.

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

69.

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Đặc thù

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

X

70.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 1.003605

Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

X

71.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 2.002096

Công nghiệp địa phương

 X

72.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000633

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

73.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1001279

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

74.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000629

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

75.

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

76.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

77.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

78.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2.000615

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

79.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

80.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

81.

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003645

Văn hóa cơ sở

X

82.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635

Văn hóa cơ sở

X

83.

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.009342

Văn hóa cơ sở

X

84.

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.004648

Văn hóa cơ sở

X

85.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

1.004644

Văn hóa cơ sở

X

86.

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

1.004634

Văn hóa cơ sở

X

87.

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008898

Thư viện

X

88.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008899

Thư viện

X

89.

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

1.008900

Thư viện

X

90.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003243

Gia đình

X

91.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003226

Gia đình

X

92.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003185

Gia đình

X

93.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003140

Gia đình

X

94.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.003103

Gia đình

X

95.

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

1.001874

Gia đình

X

96.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

97.

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010938

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

98.

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010939

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

99.

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.010940

Phòng, chống tệ nạn xã hội

X

100.

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

Người có công

X

101.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

Bảo trợ xã hội

X

102.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

Bảo trợ xã hội

X

103.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

Môi trường

X

104.

Cấp giấy phép môi trường

1.010723

Môi trường

X

105.

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010724

Môi trường

X

106.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010725

Môi trường

X

107.

Cấp lại giấy phép môi trường

1.010726

Môi trường

X

108.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

Tài nguyên nước

X

109.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

110.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

111.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

112.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

113.

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

đặc thù

Tài nguyên nước

X

114.

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

đặc thù

Tài nguyên nước

X

115.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm

đặc thù

Tài nguyên nước

X

116.

chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

Trồng Trọt

X

117.

phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

Bảo hiểm

X

118.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng chống thiên tai

X

119.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng chống thiên tai

X

120.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng chống thiên tai

X

121.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092

Phòng chống thiên tai

X

122.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

Phòng chống thiên tai

X

123.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

X

124.

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

 X

125.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

  X

126.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

 X

127.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

Đường thủy nội địa

X

128.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Đường thủy nội địa

  X

129.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

  X

130.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

Đường thủy nội địa

X

131.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659

Đường thủy nội địa

X

132.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040

Đường thủy nội địa

X

133.

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999

Quản lý hoạt động xây dựng

    X

134.

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

1.009996

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

135.

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009998

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

136.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009994

Quản lý hoạt động xây dựng

 X

137.

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009995

Quản lý hoạt động xây dựng

X

138.

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

1.002693

Hạ tầng kỹ thuật

X

139.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.002662

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

140.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

1.003141

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

141.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện

1.008455

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

142.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

1.002425

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

X

II

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1.

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

Tôn giáo chính phủ

X

2.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

Tôn giáo chính phủ

X

3.

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

Tôn giáo chính phủ

X

4.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

Tôn giáo chính phủ

X

5.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

Tôn giáo chính phủ

X

6.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

Tôn giáo chính phủ

X

7.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

Tôn giáo chính phủ

X

8.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

Tôn giáo chính phủ

X

9.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

Tôn giáo chính phủ

X

10.

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

Tôn giáo chính phủ

X

11.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

Thi đua-Khen thưởng

X

12.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

Thi đua-Khen thưởng

X

13.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

Thi đua-Khen thưởng

X

14.

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748

Thi đua-Khen thưởng

X

15.

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

Thi đua-Khen thưởng

X

16.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2000794

Thể Dục Thể Thao

 

17.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

X

18.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TT dung chung)

2.000635

Hộ tịch

X

19.

Xác nhận thông tin hộ tịch (TT dung chung)

2.002516

Hộ tịch

X

20.

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

X

21.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực

2000942

Chứng thực

X

22.

Công nhận hòa giải viên

2.000373

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

23.

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

24.

Thôi làm hòa giải viên

2.000350

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

25.

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

26.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

27.

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

X

28.

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

29.

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

30.

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

X

31.

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

Môi trường

X

32.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603

Môi trường

X

33.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662

Tài nguyên nước

X

34.

Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ

3000162

Nhà ở và Công sản

X

35.

Cấp lại, chỉnh sửa số nhà

1009313

Nhà ở và Công sản

X

36.

Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.008456

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

37.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596

Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

X

38.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1004875

Dân Tộc

X

39.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1004492

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

40.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

1004443

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

41.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1004485

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

42.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1004441

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

43.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2001810

Các Cơ Sở Giáo Dục Khác

X

44.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2001088

Dân Số Và Kế Hoạch Hóa Gia Đình

X

Tổng: 679 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 511 TTHC; Huyện: 142 TTHC; Xã: 44 TTHC

 

PHỤ LỤC II

[...]