Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 1384/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1384/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến, cụ thể như sau:
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục I);
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục II);
- TTHC thực hiện dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (Phụ lục III).
Điều 2.
- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ danh mục tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả; định kỳ rà soát, tổng hợp để chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp quy định pháp luật.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan đế triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ trực tuyến được thuận lợi; tổ chức có hiệu quả công tác tuyên truyền, vận động người dân, doanh nghiệp tham gia sử dụng và khai thác dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến; chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh; đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định pháp luật.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, địa phương triển khai thực hiện hiệu quả đối với danh mục thủ tục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tên TTHC |
MÃ TTHC theo CSDLQG |
Lĩnh vực |
TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình |
I |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH |
|||
1. |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.010902 |
Bưu chính |
X |
2. |
Cấp giấy phép bưu chính |
1.003659 |
Bưu chính |
X |
3. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
1.003687 |
Bưu chính |
X |
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
1.003633 |
Bưu chính |
X |
5. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.004379 |
Bưu chính |
X |
6. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.004470 |
Bưu chính |
X |
7. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.005442 |
Bưu chính |
X |
8. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888 |
Báo chí |
X |
9. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
1.009374 |
Báo chí |
X |
10. |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
1.009386 |
Báo chí |
X |
11. |
Cho phép họp báo trong nước |
2.001171 |
Báo chí |
X |
12. |
Cho phép họp báo nước ngoài |
2.001173 |
Báo chí |
X |
13. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không |
1.003868 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
14. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001594 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
15. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
16. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
17. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
18. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
1.003725 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
19. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
20. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
21. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
22. |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
23. |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
24. |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
25. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
Xuất bản, in, phát hành |
X |
26. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
27. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
28. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
29. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
30. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
31. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
32. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
33. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
34. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
35. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
36. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
37. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
X |
38. |
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2.002357 |
Công tác lãnh sự |
X |
39. |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
X |
40. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625 |
Kinh doanh bất động sản |
X |
41. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
1.002572 |
Kinh doanh bất động sản |
X |
42. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
1.009982 |
Hoạt động xây dựng |
X |
43. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009988 |
Hoạt động xây dựng |
X |
44. |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài |
1.009987 |
Hoạt động xây dựng |
X |
45. |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009983 |
Hoạt động xây dựng |
X |
46. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009986 |
Hoạt động xây dựng |
X |
47. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009991 |
Hoạt động xây dựng |
X |
48. |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009928 |
Hoạt động xây dựng |
X |
49. |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009936 |
Hoạt động xây dựng |
X |
50. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
1.009980 |
Hoạt động xây dựng |
X |
51. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
1.009984 |
Hoạt động xây dựng |
X |
52. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009985 |
Hoạt động xây dựng |
X |
53. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009990 |
Hoạt động xây dựng |
X |
54. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
1.009989 |
Hoạt động xây dựng |
X |
55. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
1.009981 |
Hoạt động xây dựng |
X |
56. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1.009978 |
Hoạt động xây dựng |
X |
57. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
58. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
59. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
60. |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
61. |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam |
1.008992 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
62. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.008432 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
63. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
64. |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871 |
Vật liệu xây dựng |
X |
65. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
66. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
67. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001086 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
68. |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001077 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
69. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003547 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
70. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
71. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.002000 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
72. |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.001987 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
73. |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
74. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
75. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
76. |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
X |
77. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348 |
Mỹ phẩm |
X |
78. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332 |
Mỹ phẩm |
X |
79. |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108 |
Mỹ phẩm |
X |
80. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.002425 |
Mỹ phẩm |
X |
81. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422 |
Y tế dự phòng |
X |
82. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425 |
Y tế dự phòng |
X |
83. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431 |
Y tế dự phòng |
X |
84. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477 |
Y tế dự phòng |
X |
85. |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471 |
Y tế dự phòng |
X |
86. |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461 |
Y tế dự phòng |
X |
87. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958 |
Y tế dự phòng |
X |
88. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944 |
Y tế dự phòng |
X |
89. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467 |
Y tế dự phòng |
X |
90. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655 |
Y tế dự phòng |
X |
91. |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580 |
Y tế dự phòng |
X |
92. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
X |
93. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003029 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
X |
94. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
X |
95. |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539 |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin |
X |
96. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478 |
Giáo dục trung học |
X |
97. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088 |
Giáo dục trung học |
X |
98. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914 |
Văn bằng, chứng chỉ |
X |
99. |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098 |
Thi, tuyển sinh |
X |
100. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông |
1.005142 |
Thi, tuyển sinh |
X |
101. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
1.005095 |
Thi, tuyển sinh |
X |
102. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394 |
Thi, tuyển sinh |
X |
103. |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.010497 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
X |
104. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
X |
105. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
106. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
107. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
108. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
109. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
110. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
111. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
112. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
113. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492 |
Đào tạo với nước ngoài |
X |
114. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
115. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
116. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
117. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
118. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496 |
Đào tạo với nước ngoài |
X |
119. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497 |
Đào tạo với nước ngoài |
X |
120. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499 |
Đào tạo với nước ngoài |
X |
121. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074 |
Giáo dục trung học |
X |
122. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
Giáo dục trung học |
X |
123. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.006389 |
Giáo dục trung học |
X |
124. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070 |
Giáo dục trung học |
X |
125. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008 |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
126. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
X |
127. |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
128. |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
129. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
130. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
131. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
132. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
133. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
134. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
135. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
136. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
137. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
138. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
139. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
140. |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
141. |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
142. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
143. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
144. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
145. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
146. |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
147. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
148. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
149. |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
150. |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
151. |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
152. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
153. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
154. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
155. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
156. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
157. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
158. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
159. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
160. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
161. |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
162. |
Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. |
1.010029 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
163. |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
164. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
165. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
166. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
167. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
168. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
169. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
X |
170. |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
2.000529 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
171. |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001061 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
172. |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001025 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
173. |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
1.002395 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
174. |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
2.001021 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
175. |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
176. |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
177. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375 |
Thành lập và sắp sếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
X |
178. |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
1.000016 |
X |
|
179. |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
2.000005 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
180. |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
181. |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009644 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
182. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
183. |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009646 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
184. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
185. |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
186. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
187. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009664 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
188. |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
189. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
190. |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
191. |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
192. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009736 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
193. |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132 |
Quản lý lao động ngoài nước |
X |
194. |
1.000502 |
Quản lý lao động ngoài nước |
X |
|
195. |
Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134 |
Quản lý lao động ngoài nước |
X |
196. |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873 |
Việc làm |
X |
197. |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874 |
Việc làm |
X |
198. |
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. |
1.009466 |
Lao động |
X |
199. |
Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467 |
Lao động |
X |
200. |
Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
2.001949 |
Tiền lương |
X |
201. |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010935 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
X |
202. |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010936 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
X |
203. |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010937 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
X |
204. |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632. |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
205. |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
206. |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
207. |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
208. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
209. |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
210. |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
211. |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
212. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
213. |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
214. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
215. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
216. |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. |
1.010590 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
217. |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
218. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
1.010591 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
219. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
220. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
221. |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm GDNN-GDTX và doanh nghiệp. |
1.010928 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
222. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
223. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
1.010592 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
224. |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
225. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
226. |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
1.010595 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
227. |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
228. |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.010927 |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
229. |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh |
2.000477 |
Bảo trợ xã hội |
X |
230. |
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001305 |
Bảo trợ xã hội |
X |
231. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
1.003503 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
232. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003960 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
233. |
Thủ tục đổi tên hội |
2.001678 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
234. |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003918 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
235. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
1.003621 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
236. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.003916 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
237. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
1.003950 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
238. |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
239. |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003879 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
240. |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
1.003866 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
X |
241. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
1.005431 |
Quản lý công sản |
X |
242. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419 |
Quản lý công sản |
X |
243. |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
1.005433 |
Quản lý công sản |
X |
244. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
1.005432 |
Quản lý công sản |
X |
245. |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216 |
Quản lý công sản |
X |
246. |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219 |
Quản lý công sản |
X |
247. |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218 |
Quản lý công sản |
X |
248. |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
1.005415 |
Quản lý công sản |
X |
249. |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006339 |
Quản lý công sản |
X |
250. |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
1.006343 |
Quản lý công sản |
X |
251. |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
1.006345 |
Quản lý công sản |
X |
252. |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173 |
Quản lý công sản |
X |
253. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
1.005430 |
Quản lý công sản |
X |
254. |
Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh) |
1.005423 |
Quản lý công sản |
X |
255. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424 |
Quản lý công sản |
X |
256. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418 |
Quản lý công sản |
X |
257. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425 |
Quản lý công sản |
X |
258. |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426 |
Quản lý công sản |
X |
259. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420 |
Quản lý công sản |
X |
260. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005421 |
Quản lý công sản |
X |
261. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417 |
Quản lý công sản |
X |
262. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
1.005427 |
Quản lý công sản |
X |
263. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1.005428 |
Quản lý công sản |
X |
264. |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422 |
Quản lý công sản |
X |
265. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
1.006344 |
Quản lý công sản |
X |
266. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429 |
Quản lý công sản |
X |
267. |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
1.006221 |
Quản lý công sản |
X |
268. |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
1.006222 |
Quản lý công sản |
X |
269. |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220 |
Quản lý công sản |
X |
270. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416 |
Quản lý công sản |
X |
271. |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
1.006241 |
Quản lý giá |
X |
272. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
2.002217 |
Quản lý giá |
X |
273. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206 |
Tin học - Thống kê |
X |
274. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
Hộ tịch |
X |
275. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488 |
Lý lịch tư pháp |
X |
276. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417 |
Lý lịch tư pháp |
X |
277. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505 |
Lý lịch tư pháp |
X |
278. |
Bổ nhiệm công chứng viên |
1.000112 |
Công chứng |
X |
279. |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
1.000100 |
Công chứng |
X |
280. |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
1.000075 |
Công chứng |
X |
281. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071 |
Công chứng |
X |
282. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446 |
Công chứng |
X |
283. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125 |
Công chứng |
X |
284. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001153 |
Công chứng |
X |
285. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438 |
Công chứng |
X |
286. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
Công chứng |
X |
287. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
2.000789 |
Công chứng |
X |
288. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688 |
Công chứng |
X |
289. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665 |
Công chứng |
X |
290. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647 |
Công chứng |
X |
291. |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
Đấu giá |
X |
292. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
Đấu giá |
X |
293. |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225 |
Đấu giá |
X |
294. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
1.002010 |
Luật sư |
X |
295. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099 |
Luật sư |
X |
296. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002181 |
Luật sư |
X |
297. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
1.002398 |
Luật sư |
X |
298. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
1.002384 |
Luật sư |
X |
299. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002368 |
Luật sư |
X |
300. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626 |
Quản tài viên |
X |
301. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727 |
Quản tài viên |
X |
302. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842 |
Quản tài viên |
X |
303. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633 |
Quản tài viên |
X |
304. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1001600 |
Quản tài viên |
X |
305. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627 |
Tư vấn pháp luật |
X |
306. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614 |
Tư vấn pháp luật |
X |
307. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
1.009284 |
Hòa giải thương mại |
X |
308. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913 |
Hòa giải thương mại |
X |
309. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
Hòa giải thương mại |
X |
310. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
Hòa giải thương mại |
X |
311. |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515 |
Hòa giải thương mại |
X |
312. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915 |
Hòa giải thương mại |
X |
313. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
1.009283 |
Hòa giải thương mại |
X |
314. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
Trọng tài thương mại |
X |
315. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
Trọng tài thương mại |
X |
316. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906 |
Trọng tài thương mại |
X |
317. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
Trọng tài thương mại |
X |
318. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000894 |
Giám định tư pháp |
X |
319. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
2.000890 |
Giám định tư pháp |
X |
320. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823 |
Giám định tư pháp |
X |
321. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568 |
Giám định tư pháp |
X |
322. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001216 |
Giám định tư pháp |
X |
323. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000555 |
Giám định tư pháp |
X |
324. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117 |
Giám định tư pháp |
X |
325. |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
Thừa phát lại |
X |
326. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926 |
Thừa phát lại |
X |
327. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930 |
Thừa phát lại |
X |
328. |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932 |
Thừa phát lại |
X |
329. |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934 |
Thừa phát lại |
X |
330. |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936 |
Thừa phát lại |
X |
331. |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
1.008922 |
Thừa phát lại |
X |
332. |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
1.008923 |
Thừa phát lại |
X |
333. |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
1.008924 |
Thừa phát lại |
X |
334. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
Chứng thực |
X |
335. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011479 |
Thú y |
X |
336. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011477 |
Thú y |
X |
337. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
1.005319 |
Thú y |
X |
338. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839 |
Thú y |
X |
339. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022 |
Thú y |
X |
340. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064 |
Thú y |
X |
341. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127 |
Chăn nuôi |
X |
342. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129 |
Chăn nuôi |
X |
343. |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681 |
Thủy sản |
X |
344. |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344 |
Thủy sản |
X |
345. |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1.004359 |
Thủy sản |
X |
346. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.00365 |
Thủy sản |
X |
347. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634 |
Thủy sản |
X |
348. |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001838 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
X |
349. |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
2.002169 |
Bảo hiểm |
X |
350. |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005411 |
Bảo hiểm |
X |
351. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478 |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
X |
352. |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933 |
Bảo vệ thực vật |
X |
353. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509 |
Bảo vệ thực vật |
X |
354. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493 |
Bảo vệ thực vật |
X |
355. |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn |
X |
356. |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631 |
Di sản văn hóa |
X |
357. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738 |
Di sản văn hóa |
X |
358. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822 |
Di sản văn hóa |
X |
359. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
Di sản văn hóa |
X |
360. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901 |
Di sản văn hóa |
X |
361. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
Di sản văn hóa |
X |
362. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001809 |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
X |
363. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403 |
Nghệ thuật biểu diễn |
X |
364. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1.001029 |
Văn hóa cơ sở |
X |
365. |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008 |
Văn hóa cơ sở |
X |
366. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1.000963 |
Văn hóa cơ sở |
X |
367. |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922 |
Văn hóa cơ sở |
X |
368. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650 |
Văn hóa cơ sở |
X |
369. |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645 |
Văn hóa cơ sở |
X |
370. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003784 |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
X |
371. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496 |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
X |
372. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
1.003560 |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
X |
373. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396 |
Thể dục thể thao |
X |
374. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953 |
Thể dục thể thao |
X |
375. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936 |
Thể dục thể thao |
X |
376. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920 |
Thể dục thể thao |
X |
377. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195 |
Thể dục thể thao |
X |
378. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1.000904 |
Thể dục thể thao |
X |
379. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883 |
Thể dục thể thao |
X |
380. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814 |
Thể dục thể thao |
X |
381. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163 |
Thể dục thể thao |
X |
382. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518 |
Thể dục thể thao |
X |
383. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528 |
Lữ hành |
X |
384. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628 |
Lữ hành |
X |
385. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616 |
Lữ hành |
X |
386. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622 |
Lữ hành |
X |
387. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611 |
Lữ hành |
X |
388. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589 |
Lữ hành |
X |
389. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742 |
Lữ hành |
X |
390. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628 |
Lữ hành |
X |
391. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623 |
Lữ hành |
X |
392. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
1.004594 |
Dịch vụ du lịch khác |
X |
393. |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009771 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
394. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772 |
Đầu tư tại Việt Nam |
X |
395. |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
1.009794 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
X |
396. |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010728 |
Môi trường |
X |
397. |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010729 |
Môi trường |
X |
398. |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
399. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002248 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
400. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002249 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
401. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001786 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
402. |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001747 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
403. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001716 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
404. |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001677 |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
405. |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
406. |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002382 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
407. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002384 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
408. |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
409. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
410. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
411. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
412. |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
413. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004 |
Xúc tiến thương mại |
X |
414. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002 |
Xúc tiến thương mại |
X |
415. |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033 |
Xúc tiến thương mại |
X |
416. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474 |
Xúc tiến thương mại |
X |
417. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131 |
Xúc tiến thương mại |
X |
418. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001 |
Xúc tiến thương mại |
X |
419. |
Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
2.000167 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
420. |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) |
1.001005 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
421. |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) |
2.000459 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
422. |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331 |
Công nghiệp địa phương |
X |
423. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001158 |
Công nghiệp nặng |
X |
424. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309 |
Quản lý cạnh tranh |
X |
425. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631 |
Quản lý cạnh tranh |
X |
426. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619 |
Quản lý cạnh tranh |
X |
427. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp |
2.000609 |
Quản lý cạnh tranh |
X |
428. |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191 |
Quản lý cạnh tranh |
X |
429. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046 (sửa đổi) |
Khoa học, Công nghệ |
X |
430. |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000970.000.00.00.H09 |
Khí tượng, thủy văn |
X |
431. |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000987.000.00.00.H09 |
Khí tượng, thủy văn |
X |
432. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000943.000.00.00.H09 |
Khí tượng, thủy văn |
X |
433. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
434. |
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010727.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
435. |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010728.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
436. |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010729.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
437. |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010730.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
438. |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
1.010735.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
439. |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
440. |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675.000.00.00.H09 |
Môi trường |
X |
441. |
Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010733.000.00.00.H9 |
Môi trường |
X |
442. |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1.004.237.000.00.00.H9 |
Tổng hợp |
X |
443. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
2.002475.000.00.00.H9 |
Đo đạc, Bản đồ vàThông tin địa lý |
X |
444. |
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ |
1.000082.000.00.00.H9 |
Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
X |
445. |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) |
1.000049.000.00.00.H9 |
Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
X |
446. |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
1.004688.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
447. |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.010200.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
448. |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
2.000962.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
449. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.005398.000.00.00.H9 |
|
X |
450. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2.000983.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
451. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
2.000880.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
452. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
2.001938.000.00.00.H9 |
Đất đai |
X |
453. |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011445.000.00.00.H9 |
Giao dịch bảo đảm |
X |
454. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809 |
Đường bộ |
X |
455. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993 |
Đường bộ |
X |
456. |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751 |
Đường bộ |
X |
457. |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777 |
Đường bộ |
X |
458. |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987 |
Đường bộ |
X |
459. |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
2.001002 |
Đường bộ |
X |
460. |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300 |
Đường bộ |
X |
461. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001623 |
Đường bộ |
X |
462. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210 |
Đường bộ |
X |
463. |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288 |
Đường bộ |
X |
464. |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002289 |
Đường bộ |
X |
465. |
Đăng ký khai thác tuyến |
2.002285 |
Đường bộ |
X |
466. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002268 |
Đường bộ |
X |
467. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.001023 |
Đường bộ |
X |
468. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002877 |
Đường bộ |
X |
469. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002869 |
Đường bộ |
X |
470. |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002856 |
Đường bộ |
X |
471. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002852 |
Đường bộ |
X |
472. |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703 |
Đường bộ |
X |
473. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286 |
Đường bộ |
X |
474. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287 |
Đường bộ |
X |
475. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915 |
Đường bộ |
X |
476. |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583 |
Đường bộ |
X |
477. |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028 |
Đường bộ |
X |
478. |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005021 |
Đường bộ |
X |
479. |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005024 |
Đường bộ |
X |
480. |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010708 |
Đường bộ |
X |
481. |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010710 |
Đường bộ |
X |
482. |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.010711 |
Đường bộ |
X |
483. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002861 |
Đường bộ |
X |
484. |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002859 |
Đường bộ |
X |
485. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001 |
Đường thủy nội địa |
X |
486. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998 |
Đường thủy nội địa |
X |
487. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344 |
Đường thủy nội địa |
X |
488. |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
1.009443 |
Đường thủy nội địa |
X |
489. |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444 |
Đường thủy nội địa |
X |
490. |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
1.009447 |
Đường thủy nội địa |
X |
491. |
Thiết lập khu neo đậu |
1.009448 |
Đường thủy nội địa |
X |
492. |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
1.009449 |
Đường thủy nội địa |
X |
493. |
Công bố đóng khu neo đậu |
1.009450 |
Đường thủy nội địa |
X |
494. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452 |
Đường thủy nội địa |
X |
495. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009453 |
Đường thủy nội địa |
X |
496. |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454 |
Đường thủy nội địa |
X |
497. |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455 |
Đường thủy nội địa |
X |
498. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.009456 |
Đường thủy nội địa |
X |
499. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
1.009458 |
Đường thủy nội địa |
X |
500. |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1.009459 |
Đường thủy nội địa |
X |
501. |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1.009460 |
Đường thủy nội địa |
X |
502. |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dung |
1.009461 |
Đường thủy nội địa |
X |
503. |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463 |
Đường thủy nội địa |
X |
504. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464 |
Đường thủy nội địa |
X |
505. |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218 |
Đường thủy nội địa |
X |
506. |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217 |
Đường thủy nội địa |
X |
507. |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
1.004259 |
Đường thủy nội địa |
X |
508. |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
Đường thủy nội địa |
X |
509. |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
1.004261 |
Đường thủy nội địa |
X |
510. |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
2.001802 |
Hàng hải |
X |
511. |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
1.002771 |
Hàng hải |
X |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||
1. |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009334 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
2. |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009335 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
3. |
Hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009336 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
4. |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009322 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
5. |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009323 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
6. |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009324 |
Tổ chức-Biên chế |
X |
7. |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
8. |
Thành lập hội |
1.003827 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
9. |
Phê duyệt điều lệ hội |
1.003807 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
10. |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.003783 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
11. |
Đổi tên hội |
1.003757 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
12. |
Hội tự giải thể |
1.003732 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
13. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
2.002100 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
14. |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005358 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
15. |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005201 |
Tổ chức phi Chính phủ |
X |
16. |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
17. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
18. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
19. |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
20. |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
21. |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
22. |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
23. |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180 |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
24. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2.000414 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
25. |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
2.000402 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
26. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
1.000843 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
27. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
2.000385 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
28. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
29. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
30. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
31. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
2.000356 |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
32. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
Hộ tịch |
X |
33. |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
Hộ tịch |
X |
34. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
Chứng thực |
X |
35. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942 |
Chứng thực |
X |
36. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
X |
37. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
1.001570 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
X |
38. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
X |
39. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
X |
40. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
X |
41. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1.004895 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
42. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
1.004901 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
43. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1.004972 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
44. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.004979 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
45. |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
1.004982 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
46. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005010 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
47. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1.005121 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
48. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.005277 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
49. |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
1.005280 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
50. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005377 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
51. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
2.001958 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
52. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
2.001973 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
53. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
2.002120 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
54. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
2.002122 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
55. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2.002123 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
56. |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434 |
Quản lý công sản |
X |
57. |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435 |
Quản lý công sản |
X |
58. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003459 |
Thủy lợi |
X |
59. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003456 |
Thủy lợi |
X |
60. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
2.001627 |
Thủy lợi |
X |
61. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003471 |
Thủy lợi |
X |
62. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347 |
Thủy lợi |
X |
63. |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
X |
64. |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
1.003319 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
X |
65. |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
1.003281 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
X |
66. |
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” |
Đặc thù |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
X |
67. |
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” |
Đặc thù |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
X |
68. |
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
Đặc thù |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
X |
69. |
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” |
Đặc thù |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
X |
70. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605 |
Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông |
X |
71. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
2.002096 |
Công nghiệp địa phương |
X |
72. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
73. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1001279 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
74. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
75. |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
76. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
77. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
78. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
79. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
80. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
81. |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003645 |
Văn hóa cơ sở |
X |
82. |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635 |
Văn hóa cơ sở |
X |
83. |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.009342 |
Văn hóa cơ sở |
X |
84. |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.004648 |
Văn hóa cơ sở |
X |
85. |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
1.004644 |
Văn hóa cơ sở |
X |
86. |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.004634 |
Văn hóa cơ sở |
X |
87. |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898 |
Thư viện |
X |
88. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899 |
Thư viện |
X |
89. |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
1.008900 |
Thư viện |
X |
90. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003243 |
Gia đình |
X |
91. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003226 |
Gia đình |
X |
92. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003185 |
Gia đình |
X |
93. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003140 |
Gia đình |
X |
94. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003103 |
Gia đình |
X |
95. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.001874 |
Gia đình |
X |
96. |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
X |
97. |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010938 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
X |
98. |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010939 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
X |
99. |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010940 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
X |
100. |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832 |
Người có công |
X |
101. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Bảo trợ xã hội |
X |
102. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758 |
Bảo trợ xã hội |
X |
103. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603 |
Môi trường |
X |
104. |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010723 |
Môi trường |
X |
105. |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010724 |
Môi trường |
X |
106. |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010725 |
Môi trường |
X |
107. |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726 |
Môi trường |
X |
108. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Tài nguyên nước |
X |
109. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
110. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
111. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
112. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
113. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
114. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
115. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm |
đặc thù |
Tài nguyên nước |
X |
116. |
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004 |
Trồng Trọt |
X |
117. |
phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005412 |
Bảo hiểm |
X |
118. |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163 |
Phòng chống thiên tai |
X |
119. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162 |
Phòng chống thiên tai |
X |
120. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161 |
Phòng chống thiên tai |
X |
121. |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
1.010092 |
Phòng chống thiên tai |
X |
122. |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
1.010091 |
Phòng chống thiên tai |
X |
123. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088 |
Đường thủy nội địa |
X |
124. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047 |
Đường thủy nội địa |
X |
125. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036 |
Đường thủy nội địa |
X |
126. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711 |
Đường thủy nội địa |
X |
127. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002 |
Đường thủy nội địa |
X |
128. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970 |
Đường thủy nội địa |
X |
129. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391 |
Đường thủy nội địa |
X |
130. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930 |
Đường thủy nội địa |
X |
131. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659 |
Đường thủy nội địa |
X |
132. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
1.005040 |
Đường thủy nội địa |
X |
133. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009999 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
X |
134. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
1.009996 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
X |
135. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009998 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
X |
136. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009994 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
X |
137. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009995 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
X |
138. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693 |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
139. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
140. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
141. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền |
1.008455 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
142. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
1.002425 |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
X |
II |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||
1. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
2. |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
3. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
4. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
5. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
6. |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
7. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
8. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
9. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
10. |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167 |
Tôn giáo chính phủ |
X |
11. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
1.000775 |
Thi đua-Khen thưởng |
X |
12. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000346 |
Thi đua-Khen thưởng |
X |
13. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337 |
Thi đua-Khen thưởng |
X |
14. |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
1.000748 |
Thi đua-Khen thưởng |
X |
15. |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000305 |
Thi đua-Khen thưởng |
X |
16. |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2000794 |
Thể Dục Thể Thao |
|
17. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873 |
Hộ tịch |
X |
18. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TT dung chung) |
2.000635 |
Hộ tịch |
X |
19. |
Xác nhận thông tin hộ tịch (TT dung chung) |
2.002516 |
Hộ tịch |
X |
20. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
Chứng thực |
X |
21. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch |
2000942 |
Chứng thực |
X |
22. |
Công nhận hòa giải viên |
2.000373 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
23. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
2.000333 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
24. |
Thôi làm hòa giải viên |
2.000350 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
25. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
26. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
27. |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
28. |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
29. |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
30. |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
X |
31. |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
Môi trường |
X |
32. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603 |
Môi trường |
X |
33. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Tài nguyên nước |
X |
34. |
Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ |
3000162 |
Nhà ở và Công sản |
X |
35. |
Cấp lại, chỉnh sửa số nhà |
1009313 |
Nhà ở và Công sản |
X |
36. |
Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.008456 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
X |
37. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1.003596 |
Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông |
X |
38. |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1004875 |
Dân Tộc |
X |
39. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1004492 |
Các Cơ Sở Giáo Dục Khác |
X |
40. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại |
1004443 |
Các Cơ Sở Giáo Dục Khác |
X |
41. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1004485 |
Các Cơ Sở Giáo Dục Khác |
X |
42. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1004441 |
Các Cơ Sở Giáo Dục Khác |
X |
43. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2001810 |
Các Cơ Sở Giáo Dục Khác |
X |
44. |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
2001088 |
Dân Số Và Kế Hoạch Hóa Gia Đình |
X |
Tổng: 679 TTHC, bao gồm: Tỉnh: 511 TTHC; Huyện: 142 TTHC; Xã: 44 TTHC |
PHỤ LỤC II