PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
LAI CHÂU
1. Sở Giao thông vận tải
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
13
|
|
|
|
1
|
1.000703.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô.
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002287.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
|
|
x
|
3
|
2.002286.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
|
|
x
|
4
|
2.002285.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
|
|
x
|
5
|
2.002288.000.00.00.H35
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
|
|
x
|
6
|
2.002289.000.00.00.H35
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
|
|
x
|
7
|
1.001061.000.00.H35
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ (đường nhánh, đường vào cửa hàng xăng dầu, đường khai
thác mỏ, đường phục vụ thi công, công trình đơn lẻ, đường khu công nghiệp,
chuyên dùng…) đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản lý.
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001919.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở GTVT được ủy thác quản
lý.
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001915.000.00.00.H35
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
x
|
10
|
1.000028.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001034.000.00.00.H35
|
Cấp phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
|
|
|
|
x
|
12
|
1.002357.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, F, G cho phương
tiện của Việt Nam
|
|
|
|
x
|
13
|
1.002809.000.00.00H35
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
45
|
|
|
|
1
|
1.001035.000.00.00.H35
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi Sở
GTVT được ủy thác quản lý.
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001087.000.00.00.H35
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
|
|
|
3
|
1.001737.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
|
|
|
x
|
4
|
1.002334.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
|
|
x
|
5
|
1.002325.000.00.00.H35
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
|
|
x
|
6
|
1.002804.000.00.00H35
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
|
x
|
|
7
|
1.002801.000.00.00H35
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
|
x
|
|
8
|
1.002796.000.00.00H35
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
9
|
1.002793.000.00.00.H35
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam.
|
|
|
x
|
|
10
|
1.002820.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
|
11
|
2.001002.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
|
|
x
|
|
12
|
1.002300.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
|
x
|
|
13
|
1.00499.000.00.00.H353
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001777.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
|
|
x
|
15
|
1.001623.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
|
|
x
|
16
|
1.005210.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung
|
|
|
|
x
|
17
|
1.004995.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
|
x
|
18
|
1.004987.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
|
x
|
19
|
1.002007.000.00.00.H35
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
20
|
1.002030.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
|
x
|
|
21
|
2.000881.000.00.00.H35
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
|
x
|
|
22
|
1.001994.000.00.00.H35
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
|
x
|
|
23
|
1.001919.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
24
|
2.000847.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
|
x
|
|
25
|
1.001896.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
26
|
2.000872.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
x
|
|
27
|
1.001826.000.00.00.H35
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
|
x
|
28
|
1.010707.000.00.00.H35
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
|
|
x
|
29
|
1.002046.000.00.00.H35
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS
|
|
|
|
x
|
30
|
1.010708.000.00.00.H35
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
|
|
x
|
31
|
1.010709.000.00.00.H35
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
|
|
x
|
32
|
1.010710.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và campuchia
|
|
|
|
x
|
33
|
1.010712.000.00.00.H35
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
|
|
|
x
|
34
|
1.002268.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
|
|
x
|
35
|
1.002861.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
|
|
x
|
36
|
1.002859.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
|
|
x
|
37
|
1.002856.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
|
|
|
x
|
38
|
1.002852.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
|
|
|
x
|
39
|
1.001023.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
|
|
|
x
|
40
|
1.010711.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
|
|
x
|
41
|
1.002877.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
|
|
x
|
42
|
1.002869.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
|
|
x
|
43
|
1001577.000.00.00.H35
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
|
|
x
|
44
|
1002286.000.00.00.H35
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
|
|
x
|
45
|
1002063.000.00.00.H35
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
44
|
|
|
|
1
|
2.001659.000.00.00.H35
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001219.000.00.00.H35
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001217.000.00.00.H35
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001214.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001212.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001211.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
|
x
|
7
|
1.009445.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003930.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
9
|
1.009453.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
|
|
x
|
10
|
1.009450.000.00.00.H35
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
|
|
x
|
11
|
1.009451.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
|
|
|
x
|
12
|
1.003658.000.00.00.H35
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
13
|
1.003135.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
x
|
|
14
|
1.009443.000.00.00.H35
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
|
|
x
|
15
|
1.009447.000.00.00.H35
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
|
|
|
x
|
16
|
1.009461.000.00.00.H35
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
|
|
|
x
|
17
|
1.009444.000.00.00.H35
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
18
|
1.009465.000.00.00.H35
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
|
|
|
x
|
19
|
1.009464.000.00.00.H35
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
20
|
1.009460.000.00.00.H35
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
x
|
|
|
21
|
1.009442.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
22
|
1.009.446.000.00.00.H35
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội đại trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
23
|
1.009.448.000.00.00.H35
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
|
|
x
|
24
|
1.009449.000.00.00.H35
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
|
|
x
|
25
|
1.004242.000.00.00.H35
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
26
|
1.009452.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
27
|
1.009454.000.00.00.H35
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
x
|
|
|
28
|
1.009455.000.00.00.H35
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
x
|
|
|
29
|
1.009456.000.00.00.H35
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
x
|
|
|
30
|
1.009458.000.00.00.H35
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
|
|
x
|
31
|
1.009459.000.00.00.H35
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng địa phương
|
|
|
|
x
|
32
|
1.009462.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
33
|
1.009463.000.00.00.H35
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
34
|
2.002001.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
35
|
2.001998.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
x
|
36
|
1.003168.000.00.00.H35
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
x
|
|
|
37
|
1.004088.000.00.00.H35
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
38
|
1.004047.000.00.00.H35
|
Đăng ký phương tiện thuỷ nội
địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.
|
|
|
x
|
|
39
|
1.004036.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
40
|
2.001711.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
|
|
x
|
|
41
|
1.004002.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện.
|
|
|
x
|
|
42
|
1.003970.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
|
|
x
|
|
43
|
2.001218.000.00.00.H35
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
|
x
|
44
|
2.001215.000.00.00.H35
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
9
|
|
|
|
1
|
1.005103.000.00.00.H35
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
|
|
|
Giá dịch vụ kiểm định, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
|
2
|
1.001261.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
|
|
x
|
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường
|
3
|
1.001284.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005005.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
Giá dịch vụ kiểm định
|
5
|
1.005018.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
Giá thay đổi mục đích sử dụng; thay đổi hệ thống, tổng
thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
6
|
1.004325.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
Giá dịch vụ thẩm định
|
7
|
1.001001.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
8
|
1001322.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
|
x
|
|
9
|
1001296.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
|
x
|
|