PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp
nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
CẤP TỈNH
|
|
82
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
14
|
|
|
|
1
|
1.000084.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000081.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
x
|
3
|
3.000152.000.00.00.H35
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
|
x
|
4
|
3.000160.000.00.00.H35
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
|
|
x
|
5
|
1.000071.000.00.00.H35
|
phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
6
|
1.000065.000.00.00.H35
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
|
x
|
7
|
1.000058.000.00.00.H35
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.000055.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
|
x
|
9
|
1.000047.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
|
x
|
10
|
1.007916.000.00.00.H35
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
|
|
|
x
|
11
|
1.007917.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
|
|
x
|
12
|
1.000045.000.00.00.H35
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
|
|
|
x
|
13
|
1.011470.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
x
|
14
|
1.005342.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và PTNT
|
6
|
|
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003695.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003712.000.00.00.H35
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003727.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
|
|
x
|
5
|
1003486.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
|
x
|
6
|
1003524.000.00.00.H35
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
|
|
|
1
|
1.008003.000.00.00.H35
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
3
|
|
|
|
1
|
1.008408.000.00.00.H35
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.008410.000.00.00.H3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.008409.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
2
|
|
|
|
1
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
|
|
|
1
|
1.009794.000.00.00.H35
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
|
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
19
|
|
|
|
1
|
1.003880.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003893.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003867.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001804.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
|
x
|
5
|
1.004427.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001791.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004385.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001796.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001793.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
10
|
2.001795.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001426.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
|
|
|
|
x
|
12
|
2.001401.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003870.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
x
|
14
|
1.003221.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
15
|
1.003211.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
16
|
1.003203.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
17
|
1.003188.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
18
|
1.003232.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh và công bố công khai quy trình hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
|
|
x
|
19
|
1.003232.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
4
|
|
|
|
1
|
1.008128.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
2
|
1.008129.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
3
|
1.008126.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
x
|
|
|
4
|
1.008127.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
8
|
|
|
|
1
|
2.002132.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005319.000.00.00.H35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000873.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.002338.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.011475.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
6
|
1.011477.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
7
|
1.011478.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
8
|
1.011479.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
16
|
|
|
|
1
|
1.004923.000.00.00.H35
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004921.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.004918.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
|
|
x
|
4
|
1.004915.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
x
|
|
|
5
|
1.004913.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004697.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004694.000.00.00.H35
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004692.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
|
x
|
9
|
1.00468.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
|
|
x
|
10
|
1.004656.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
|
|
|
x
|
11
|
1.004056.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
|
|
|
x
|
12
|
1.003681.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003666.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
|
|
x
|
14
|
1.00365.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
|
|
x
|
15
|
1.003634.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
|
|
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
1
|
|
|
|
1
|
2.002169.000.00.00.H35
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
1
|
1.005392.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
3
|
|
|
|
1
|
1.003618.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003388.000.00.00.H35
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003371.000.00.00.H35
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn
|
1
|
|
|
|
1
|
2.000746.000.00.00.H35
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
XV
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và môi trường
|
2
|
|
|
|
1
|
1.009478.000.00.00.H35
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
x
|
|
2
|
1.011647.000.00.00.H35
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
|
|
x
|