Quyết định 842/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn kinh phí không thường xuyên, thu sự nghiệp khác và quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2011 của Trường Đại học Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Số hiệu 842/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 25/04/2011
Ngày có hiệu lực 25/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Diệp Kỉnh Tần
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 842/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN, NGUỒN THU SỰ NGHIỆP KHÁC VÀ QUỸ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP NĂM 2011 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/208 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1);
Xét đề nghị tại Tờ trình số 115/TTr-ĐHLN-TCKT ngày 19/4/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp về việc xin phê duyệt kế hoạch mua sắm tài sản và sửa chữa, xây dựng công trình từ các nguồn kinh phí năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn kinh phí không thường xuyên, thu sự nghiệp khác và quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2011 của Trường Đại học Lâm nghiệp, như sau:

Tổng số: 6.650.000.000 đồng

Bằng chữ: Sáu tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng chẵn.

Trong đó:

- Nguồn chi không thường xuyên: 500.000.000 đồng

- Nguồn thu sự nghiệp khác: 2.370.000.000 đồng

- Nguồn quỹ PTHĐSN: 3.780.000.000 đồng

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Trường Đại học Lâm nghiệp triển khai thực hiện đúng theo các văn bản quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG KINH PHÍ NĂM 2011
Nguồn kinh phí: Không thường xuyên, phí lệ phí, quỹ PTHĐSN
(Kèm theo Quyết định số 842/QĐ-BNN-TC ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Trường Đại học Lâm nghiệp

ĐV tính: đồng

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

NGUỒN KINH PHÍ

TỔNG CỘNG

Kinh phí không thường xuyên, NS cấp

Thu phí, lệ phí, thu SN khác (Học phí)

Quỹ Cơ quan

 

CỘNG TỔNG (A+B)

 

 

6.650.000.000

500.000.000

2.370.000.000

3.780.000.000

A

MUA SẮM

 

 

4.100.000.000

500.000.000

870.000.000

2.730.000.000

I

CƠ SỞ CHÍNH

 

 

3.600.000.000

 

870.000.000

2.730.000.000

1.1

THIẾT BỊ

 

 

1.950.000.000

 

870.000.000

1.080.000.000

1.1.1

Máy siêu âm đen trắng

Bộ

1

480.000.000

 

 

480.000.000

1.1.2

Máy bơm nước (thay thế, bổ sung)

Chiếc

3

500.000.000

 

500.000.000

 

1.1.3

Thiết bị thí nghiệm

 

 

110.000.000

 

110.000.000

 

 

Địa bàn 3 chân

Chiếc

2

14.000.000

 

14.000.000

 

 

Lò nung kim loại

Chiếc

2

18.000.000

 

18.000.000

 

 

Hộp giảm tốc 1 cấp

Chiếc

1

10.000.000

 

10.000.000

 

 

Bộ so đồng hồ điện tử

Bộ

1

15.000.000

 

15.000.000

 

 

Bơm hút chân không

Chiếc

1

19.000.000

 

19.000.000

 

 

Máy nghiền bột giấy thí nghiệm

Chiếc

1

18.000.000

 

18.000.000

 

 

Máy cưa đĩa bàn Makita 2711

Chiếc

1/3

8.000.000

 

8.000.000

 

 

Máy cắt góc đa năng Makita LS1212

Chiếc

1

8.000.000

 

8.000.000

 

 

Ổn áp 30KVA

Chiếc

1

30.000.000

 

 

30.000.000

 

Thiết bị CN thông tin

Chiếc

2

40.000.000

 

 

40.000.000

1.1.4

Tài sản khác

 

 

600.000.000

 

 

600.000.000

1.1.5

Thiết bị phục vụ đào tạo Sau đại học

 

 

260.000.000

 

260.000.000

 

 

Máy đun nước, 3 vòi

Chiếc

2

44.000.000

 

44.000.000

 

 

Máy phát điện 3 pha 10,5 KVA

Chiếc

1

96.500.000

 

96.500.000

 

 

Tài sản khác

 

 

119.500.000

 

119.500.000

 

1.2

DỤNG CỤ ĐỒ DÙNG

 

 

1.650.000.000

 

 

1.650.000.000

1.2.1

Công tơ điện cho khu làm việc

Hệ thống

 

400.000.000

 

 

400.000.000

1.2.2

Nội thất phòng ở KTX 11 tầng

Hệ thống

 

1.250.000.000

 

 

1.250.000.000

II

CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI

 

 

500.000.000

500.000.000

 

 

2.1

THIẾT BỊ

 

 

200.000.000

200.000.000

 

 

2.1.1

Thiết bị thí nghiệm

 

 

78.000.000

78.000.000

 

 

 

Hộp sấy mẫu

Chiếc

1

13.000.000

13.000.000

 

 

 

Máy đo gió phục vụ dạy khí tượng

Chiếc

5

45.000.000

45.000.000

 

 

 

Máy phát điện 1 pha 6 KVA

Chiếc

1

20.000.000

20.000.000

 

 

2.1.2

Tài sản khác

 

 

122.000.000

122.000.000

 

 

2.2

DỤNG CỤ ĐỒ DÙNG

 

 

300.000.000

300.000.000

 

 

 

Sách và dụng cụ học tập (Cơ sở 2)

 

2/3

300.000.000

300.000.000

 

 

B

SỬA CHỮA, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (CS CHÍNH)

 

 

2.550.000.000

 

1.500.000.000

1.050.000.000

I

SỬA CHỮA LỚN, KD NHỎ

 

 

1.750.000.000

 

700.000.000

1.050.000.000

1.1

Cải tạo Nhà khách

Hạng mục

 

250.000.000

 

 

250.000.000

1.2

Sửa chữa cửa giảng đường G2, G3

Hạng mục

 

450.000.000

 

450.000.000

 

1.3

Xây dựng Nhà để xe cho cán bộ

Hạng mục

 

250.000.000

 

250.000.000

 

1.4

Xây dựng sân Tennis

Hạng mục

 

800.000.000

 

 

800.000.000

II

SỬA CHỮA TX CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

 

 

800.000.000

 

800.000.000

 

2.1

Cải tạo sân đường Ga ra ô tô

Hạng mục

 

200.000.000

 

200.000.000

 

2.2

Vách ngăn, rèm (TT Tin học - T2)

Hạng mục

 

100.000.000

 

100.000.000

 

2.3

Khắc phục hành lang AT lưới điện CT

Hạng mục

 

150.000.000

 

150.000.000

 

2.4

Sân, tường bao KTX Cúc Phương

Hạng mục

 

350.000.000

 

350.000.000