ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 841/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
20 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 03 (ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 05 (năm) thủ
tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính
công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
* Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy
chứng nhận sắp hết hạn.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy
chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
* Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
T-TVH-275956-TT
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả; sản xuất chế biến chè.)
|
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
và Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 được thay thế bởi Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
02
|
T-TVH-275928-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè.
|
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
và Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 được thay thế bởi Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
03
|
T-TVH-275936-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
và Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 được thay thế bởi Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
04
|
T-TVH-275963-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP.
|
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
và Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 được thay thế bởi Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
05
|
T-TVH-275968-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
và Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 được thay thế bởi Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Giấy chứng nhận ATTP) đến Chi cục Quản
lý Chất lượng nông lâm thủy sản Trà Vinh; địa chỉ: số 36A, đường Bạch Đằng, phường
4, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Bước 2: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, bộ phận tiếp
nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu
hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản thực hiện
thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi
kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc
trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại);
Cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
Bước 4: Nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách
thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp;
Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi qua đường bưu điện.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
* Thành
phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu
tại Phụ lục VI ban hành kèm
theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng
nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy
chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất
máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất
kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức
khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
f) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
h) Phí, lệ phí:
* Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP:
500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông
lâm sản và thủy sản (ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/cơ
sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng /tháng: 3.000.000đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm
nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ
sở.
+Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >
100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản:
+ Cửa hàng bán lẽ thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm:
1000.000đ/lần/cơ sở.
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000
đồng/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu
tại Phụ lục VI ban hành kèm
theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất
máy chính từ 90CV trở lên).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
-Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, tờ khai
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc kiểm tra cơ
sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..
Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm
tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
|
Đại diện
cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
--
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT
MINH
Cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax:
……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước
ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động:
………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký
kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3
năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:
………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/
sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức
đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm
: …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh :
….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
…………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác
: …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không
□
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó
…….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là
đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN
CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Giấy chứng nhận ATTP) hết hạn,
cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP đến Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông –lâm- thủy sản Trà Vinh; địa chỉ: số 36A, đường Bạch Đằng, phường 4,
Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
Bước 2: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, bộ phận
tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ
sở nếu hồ sơ không đầy đủ;
Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản thực hiện
thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi
kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở ( nếu cần hoặc
trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại).
Cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
Bước 4: Nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng
Nông - Lâm – Thủy sản Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện: Gửi
văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi
qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo
mẫu tại Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng
nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy
chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất
máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất
kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức
khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một)
bộ
d) Thời gian giải quyết: Trong
vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ. .
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
f) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm.
h) Phí, lệ phí:
* Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP:
500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông
lâm sản và thủy sản (ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000.đ/lần/cơ
sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng /tháng: 3.000.000đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm
nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ
sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >
100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản:
+ Cửa hàng bán lẽ thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm:
1000.000đ/lần/cơ sở.
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000
đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài
chính).
i) Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo
mẫu tại Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất
máy chính từ 90CV trở lên);
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, tờ khai:
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..
Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm
tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
|
Đại diện
cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT
MINH
Cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax:
……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước
ngoài
DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động:
………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký
kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế:
…………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3
năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:
………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm
sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/
sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức
đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm
: …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh :
….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
…………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác
: …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không
□
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó
…….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần
chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử
dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là
đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN
CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Giấy chứng nhận ATTP) đến
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản Trà Vinh; địa chỉ: số 36A, đường Bạch
Đằng, phường 4, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
Bước 2: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ, Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm thủy sản
thực hiện kiểm tra hồ sơ và xem xét, cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP cho cơ sở (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý
do).
Bước 3: Nhận kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng
Nông - Lâm – Thủy sản Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực
tiếp, Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi bản chính); gửi theo đường bưu điện.
c) Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 5 ngày
làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của
cơ sở
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản
lý Chất lượng Nông-Lâm-Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Phí, lệ phí:
* Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP:
500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông
lâm sản và thủy sản (ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:1.000.000đ/lần/cơ
sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100
triệu đồng /tháng: 3.000.000đ/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm
nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính)
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ
sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >
100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản:
+ Cửa hàng bán lẽ thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm:
1.000.000đ/lần/cơ sở.
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều
kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000
đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Bộ Tài
chính).
h) Tên mẫu đơn tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
i) Kết quả thực hiện TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả trùng
với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP cũ.
j) Yêu cầu thực hiện TTHC: Không
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28
tháng 06 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, tờ khai:
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..……………..
Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm
tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
|
Đại diện
cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-