ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
543/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 26 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
03 thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục
hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng
các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26 /3/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT TRÀ VINH
PHẦN 1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền
viên
|
Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ của TTHC
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương
quản lý
|
TTHC công bố mới
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích
thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập
khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
PHẦN 2. NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục Đăng ký
thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và hoàn trả hồ sơ thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản (26B, Bạch
Đằng, phường 4, TPTV, Trà Vinh).
Bước 3: Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận
và trả hồ sơ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ, đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu
hẹn.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung hoặc làm lại.
Bước 4: Nhận Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá tại Bộ phận tiếp
nhận và hoàn trả hồ sơ thuộc Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Trà
Vinh:
+ Công chức giao Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá kiểm
tra phiếu hẹn và hướng dẫn nộp lệ phí cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá tại
Phòng Hành chính-Tổng hợp thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Trà Vinh.
+ Công chức giao Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và giao Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng
từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ
sơ tại Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Trà Vinh (26B, Bạch Đằng,
Phường 4, TPTV, Trà Vinh)
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai đăng ký Danh sách thuyền viên tàu cá kèm
danh sách thuyền viên tàu cá ( theo mẫu tại phụ lục số 9 ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
- Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với các
chức danh quy định trên tàu hoặc chứng minh thư nhân dân (bản sao)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Sổ danh bạ thuyền viên
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Cấp mới 40.000đ/lần
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
Tờ khai đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá
(theo mẫu phụ lục số 9 ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
k Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về vệc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC SỐ 9
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ DANH SÁCH
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
…....ngày……..tháng……..năm………
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………………………….
Tên tôi
là:……………………………….Nam, nữ………………………………
Ngày tháng năm
sinh:……………………………………………………………
Nguyên
quán:…………………………………………………………………….
Thường trú tại:……………………………………………………………………
Là chủ
tàu:....................................................................Số đăng
ký........................
Chứng minh nhân dân số:……………...cấp
tại………….………………………
Nghề nghiệp:………………………………………….………………………….
Trình độ văn
hoá:…………………………………………………………………
Trình độ chuyên
môn:…………………………………………………………….
Chứng chỉ chuyên môn số:…………….ngày
cấp………………………………..
Cơ quan cấp:………………………………………………………………………
Tôi làm tờ khai này
kính trình cơ quan đăng ký tàu cá cấp danh sách thuyền viên tàu cá.
Tôi xin chấp hành
nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước ban hành.
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ
đến cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh (Trường hợp
không có cơ quan Kiểm lâm đóng trên địa bàn).
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan
Hạt Kiểm lâm sở tại (nơi tiếp nhận hồ sơ) xem xét,
xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản, gửi hồ sơ và văn bản xác nhận
đến Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại (nơi tiếp
nhận hồ sơ) thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
biết.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng
thẩm định để thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh
giá phương án khai thác, báo cáo đánh giá quần thể, lập biên bản thẩm định, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Bước 4: Cấp giấy phép
khai thác:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh căn cứ vào hồ sơ và báo cáo của Chi cục
Kiểm lâm cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Bước 5: Trả kết quả:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh gửi giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp
giấy phép khai thác cho cơ quan Chi cục Kiểm lâm nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi
nhận kết quả, cơ quan Chi cục Kiểm lâm giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề
nghị.
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
- Gửi qua đường bưu điện.
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Bản chính đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT.
2. Bản
chính thuyết minh phương án khai thác từ
tự nhiên động vật rừng thông
thường theo mẫu số 02 ban hành
kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT.
3. Bản
chính báo cáo đánh giá quần thể loài động vật rừng thông thường theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 47/2012/TT-BNNPTNT.
4. Bản
sao có chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh đối với tổ chức hoặc chứng minh
nhân dân đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép.
5. Bản
chính giấy chấp thuận phương án khai thác của chủ rừng hoặc hợp đồng hợp tác với
chủ rừng đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác không đồng thời
là chủ rừng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trong vòng
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở
tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Trà Vinh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng
thông thường hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác.
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động
vật rừng thông thường (mẫu số 1).
- Bản thuyết
minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông
thường (mẫu số 2).
- Báo cáo đánh giá quần thể động vật
rừng thông thường (mẫu số 3).
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
k Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
B. Mẫu đơn, mẫu tờ
khai thực hiện thủ tục hành chính:
Mẫu số 1:
Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG VẬT RỪNG
THÔNG THƯỜNG
Kính gửi:
…………………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại,
số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện
thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật rừng
thông thường:
- Tên loài đề nghị cấp giấy phép khai thác (bao
gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ):
; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới
tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ
ngày ... tháng ... năm ... đến ngày... tháng ... năm ...
3. Mục đích khai thác:
4. Phương thức khai thác:
5. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai
thác
- Báo cáo đánh giá quần thể
- ….
|
……….., ngày
….. tháng …… năm …...
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ
tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyết minh phương án
khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG
VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ,
điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ
thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai
thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề
nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc
lô: … , khoảnh: … , tiểu khu: …
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới
tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp
có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực
khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày
… tháng … năm …đến ngày … tháng … năm …
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông
thường và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số
và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
6. Phương án khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai
thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn,
bẫy, lưới,...):
- Danh sách những người thực hiện
khai thác:
|
……..,
ngày……. tháng …… năm ….
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 3: Báo cáo đánh giá quần
thể động vật rừng thông thường
Tên đơn vị tư vấn
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Đặt vấn đề:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm
vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan, v.v. của
đơn vị tư vấn, tổ chức thực hiện việc khai thác; mục đích xây dựng báo cáo đánh
giá quần thể; điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được
thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan.
2. Tổng quan khu vực thực hiện:
Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện
tích khu vực điều tra; hiện trạng rừng, khu hệ động vật, thực vật khu vực thực
hiện điều tra, đánh giá.
3. Phương pháp, thời gian thực thiện
(thống kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung
đó, kèm theo các mẫu biểu nếu có):
4. Kết quả điều tra, đánh giá loài
đề nghị khai thác:
- Mô tả đặc tính sinh học của
loài;
- Xác định kích thước quần thể,
phân bố theo sinh cảnh, mật độ/ trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh
sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống sót); tử vong (tổng số tử vong, tỷ lệ tử
vong trước tuổi trưởng thành sinh dục); tỷ lệ di cư, nhập cư; tuổi và giới tính
(tuổi trung bình của quần thể, tháp cấu trúc tuổi, tuổi trưởng thành sinh dục
trung bình);
- Xác định khả năng khai thác,
mùa sinh sản, mùa khai thác; số lượng, loại, thời gian được phép khai thác để đảm
bảo phát triển bền vững;
- Đánh giá sự biến đổi của quần
thể sau khi khai thác trong thời gian tới.
- Xây dựng bản đồ điều tra,
phân bố loài đề nghị khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000.
5. Đề xuất phương án khai thác: Phương
tiện, công cụ, hình thức khai thác
6. Kết luận và kiến nghị:
7. Phụ lục: trình bày những
thông tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh lục động vật, thực vật,
các bảng số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
8. Tài liệu tham khảo:
|
…….., ngày
….. tháng .… năm ….
Thủ trưởng đơn
vị
(ký ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ
đến cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Chi cục Kiểm lâm đối với các huyện không
có cơ quan kiểm lâm đóng trên địa bàn.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan
Kiểm lâm sở tại xem xét (nơi tiếp nhận hồ sơ), xác nhận những thông tin
trong hồ sơ bằng văn bản, gửi hồ sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm lâm.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại (nơi tiếp
nhận hồ sơ) thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
biết.
- Bước 3: Cấp giấy phép
khai thác:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh căn cứ vào hồ sơ và báo cáo của Chi cục
Kiểm lâm cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Bước 4: Trả kết quả:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Trà Vinh gửi giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp
giấy phép khai thác cho cơ quan Chi cục Kiểm lâm trực thuộc nơi tiếp nhận hồ
sơ. Sau khi nhận được kết quả, cơ quan Kiểm lâm chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh
giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
- Gửi qua đường bưu điện.
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Bản chính đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 47/2012/TT-BNNPTNT.
2. Bản
chính thuyết minh phương án khai thác từ
tự nhiên động vật rừng thông
thường theo mẫu số 02 ban hành
kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT.
3. Bản sao có chứng thực giấy phép đăng ký
kinh doanh hoặc quyết định
thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
4. Bản
sao có chứng thực văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc
quyết định thực hiện đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học đối với mẫu
vật nghiên cứu khoa học; hoặc văn bản đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đối với trường hợp khai thác phục vụ ngoại giao, trao đổi giữa các vườn
thú, triển lãm phi lợi nhuận, biểu diễn xiếc phi lợi nhuận, trao đổi mẫu vật với Cơ quan Quản lý CITES
các nước thành viên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trong vòng
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở
tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Cơ quan kiểm lâm sở
tại.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép khai thác từ tự nhiên động
vật rừng thông thường hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai
thác.
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đề nghị cấp giấy phép khai thác
từ tự nhiên động vật rừng thông thường (mẫu số 1).
- Bản thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên
động vật rừng thông thường (mẫu số 2).
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
k Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ
khai thực hiện thủ tục hành chính:
Mẫu số 1:
Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG VẬT RỪNG
THÔNG THƯỜNG
Kính gửi:
…………………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại,
số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện
thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật rừng
thông thường:
- Tên loài đề nghị cấp giấy phép khai thác (bao
gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ):
; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới
tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ
ngày ... tháng ... năm ... đến ngày... tháng ... năm ...
3. Mục đích khai thác:
4. Phương thức khai thác:
5. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai
thác
- Báo cáo đánh giá quần thể
- ….
|
……….., ngày
….. tháng …… năm …...
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ
tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyết minh phương án
khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG
VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ,
điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ
thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai
thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề
nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc
lô: … , khoảnh: … , tiểu khu: …
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới
tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp
có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực
khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày
… tháng … năm …đến ngày … tháng … năm …
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông
thường và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số
và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
6. Phương án khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai
thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn,
bẫy, lưới,...):
- Danh sách những người thực hiện
khai thác:
|
……..,
ngày……. tháng …… năm ….
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
3. Thủ tục Xác nhận
nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa
phương không có Hạt Kiểm lâm)
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
- Bước 2: Chủ cây cảnh nộp hồ sơ trực tiếp
tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh nơi có cây cảnh.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Trà Vinh thông báo ngay cho chủ cây cảnh biết và hướng dẫn chủ cây cảnh
hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Trà Vinh nơi có cây cảnh xem xét xác nhận cho chủ cây cảnh trong vòng 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ trước khi xác nhận Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh
thông báo cho chủ cây cảnh biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ
sơ nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, số lượng, khối lượng, loài
cây; kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Thời hạn xác nhận nguồn gốc
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ trong trường hợp này tối đa không quá 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 4: Chủ cây cảnh nhận kết quả xác
nhận tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh (nơi nộp hồ sơ).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bảng kê
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành tại Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg;
- Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản:
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp không phải xác minh);
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ).
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Trà Vinh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Xác nhận trên bảng kê cây cảnh.
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
Bảng kê
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành tại Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg.
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
k Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 ban
hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ
khai thực hiện thủ tục hành chính:
Mẫu bảng kê cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ
(kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
của Thủ tướng Chính phủ)
(1) .......................................
…………………………
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
BẢNG
KÊ CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)…
...ngày........./......../20... của ..............
TT
|
Loài cây
|
Quy cách cây
|
Số lượng
(cây)
|
Ghi chú
|
Tên thông dụng
|
Tên khoa học
|
Đường kính tại
vị trí sát gốc (cm)
|
Chiều cao dưới
cành (m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(ký tên, ghi
rõ họ tên, đóng dấu)
|
KIỂM LÂM ĐỊA
BÀN (4)
(ký tên, ghi
rõ họ tên)
|
Ngày........tháng.........năm
20.....
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC (3), CỘNG ĐỒNG, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(ký tên, ghi
rõ họ tên)
|
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ
gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hoá đơn bán hàng hoặc
hoá đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng
kê ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn
có Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa bàn ký, ghi rõ họ tên.