Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1209/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1209/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 79/TTr- SNN ngày 12 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng được ban hành kèm theo các Quyết định như sau:
1. Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
2. Quyết định số 589/QĐHC-CTUBND ngày 19/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
3. Quyết định số 1430/QĐHC-CTUBND ngày 22/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo các QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 |
||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
6 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
7 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
8 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
Quyết định số 589/QĐHC-CTUBND ngày 19/6/2012 |
||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
3 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thủy sản khai thác |
Đã được thay thế |
17 |
Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp Giấy phép trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp quy định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
3 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: Các loại xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) (K5, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K9, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) |
Đã được thay thế |
6 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
8 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Đã được thay thế |
Quyết định số 1430/QĐHC-CTUBND ngày 22/12/2014 |
||
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đã được thay thế |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đã được thay thế |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
9 |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
10 |
Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
17 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
Đã được thay thế |
Tổng cộng 28 thủ tục |