Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 84/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Lê Thị Quang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2006/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2006 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn
cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí,
lệ phí;
Căn
cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Kết luận số 12-KL/TU ngày 17/11/2006 - Kết luận Hội nghị Ban Thường
vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 12;
Thực hiện Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 7 về việc "Quy định mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC ngày 21/11/2006 về đề
nghị Ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một
số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định về mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang".
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
VỀ
MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
DANH
MỤC MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên phí, lệ phí |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||||
MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ ĐƯỢC PHÂN CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH 24/2006/NĐ-CP |
|
|||||||
đồng/m2 |
|
|||||||
1 |
Đối với công trình, tổ chức và hộ gia đình |
|
|
|||||
|
|
- Đối với công trình nhỏ hơn 0,5ha |
đồng/công trình |
|
||||
|
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
đồng/m2 |
|
||||
|
|
+ Trên địa bàn các xã |
đồng/m2 |
500 |
||||
|
|
+ Trên địa bàn phường, thị trấn |
" |
700 |
||||
|
|
- Đối với tổ chức |
" |
800 |
||||
2 |
Đối với bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
đồng/ha |
3.625.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
4.375.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
5.600.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
|
||||
3 |
Đối với bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
đồng/ha |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
1.625.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
1.800.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
2.375.000 |
||||
4 |
Đối với bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
đồng/ha |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
150.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
175.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
225.000 |
||||
5 |
Đối với bản đồ tuyến đường điện và hành lang đường điện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
đồng/km |
146.000 |
|||||
|
|
- In bản đồ bằng máy Ozalit |
đồng/mét |
10.000 |
||||
|
|
- In bản đồ bằng máy Ploter |
đồng/mét |
|
||||
|
|
+ In bản đồ màu |
đồng/mét |
100.000 |
||||
|
|
+ In bản đồ đen trắng |
đồng/mét |
50.000 |
||||
6 |
Đối soát bản đồ địa chính |
|
|
|||||
|
|
+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/500 |
đồng/ha |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
" |
220.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
280.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
370.000 |
||||
|
|
+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/1000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
45.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
55.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
65.000 |
||||
|
|
+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/5000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
10.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
14.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
17.000 |
||||
7 |
Chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
|
|||||
|
|
+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/500 |
đồng/thửa |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
" |
125.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
135.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
145.000 |
||||
|
|
+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
" |
80.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
90.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
110.000 |
||||
|
|
+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/5000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
" |
70.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
90.000 |
||||
8 |
Số hoá bản đồ địa chính |
|
|
|||||
|
|
+ Số hoá BĐĐC tỷ lệ 1/500 |
đồng/ha |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 1 |
" |
120.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
135.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
155.000 |
||||
|
|
+ Số hoá BĐĐC 1/1000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
55.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
60.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
đồng/ha |
65.000 |
||||
|
|
+ Số hoá BĐĐC tỷ lệ 1/5000 |
" |
|
||||
|
|
Mức khó khăn 2 |
" |
3.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 3 |
" |
4.000 |
||||
|
|
Mức khó khăn 4 |
" |
5.000 |
||||
đồng/hồ sơ |
|
|||||||
1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|||||
|
|
- Địa bàn xã |
đồng/giấy |
10.000 |
||||
|
|
- Địa bàn phường, thị trấn |
đồng/giấy |
20.000 |
||||
2 |
Tổ chức sử dụng đất |
|
|
|||||
|
|
- Địa bàn các xã |
đồng/hồ sơ |
|
||||
|
|
+ Hồ sơ dưới 10 thửa đất |
" |
30.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 10 - 20 thửa đất |
" |
60.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 21 - 50 thửa đất |
" |
100.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 51 - 100 thửa đất |
" |
200.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ trên 100 thửa |
" |
300.000 |
||||
|
|
- Địa bàn phường, thị trấn |
" |
|
||||
|
|
+ Hồ sơ dưới 10 thửa đất |
" |
60.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 10 - 20 thửa đất |
" |
100.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 21 - 50 thửa đất |
" |
200.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ từ 51 - 100 thửa đất |
" |
300.000 |
||||
|
|
+ Hồ sơ trên 100 thửa đất |
" |
500.000 |
||||
III |
PHÍ CHỢ |
|
|
|||||
1 |
Chợ loại I, loại II |
|
|
|||||
|
|
- Đối với cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
đồng/m2/ tháng |
20.000 |
||||
|
|
- Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên |
đồng/người/ngày |
|
||||
|
|
+ Chỗ bán hàng có mái che |
|
2.000 |
||||
|
|
+ Chỗ bán hàng không có mái che |
|
1.000 |
||||
2 |
Các loại chợ còn lại |
|
|
|||||
|
|
- Đối với cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
đồng/m2/ tháng |
10.000 |
||||
|
|
- Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên |
đồng/người/ngày |
|
||||
|
|
+ Chỗ bán hàng có mái che |
|
1.000 |
||||
|
|
+ Chỗ bán hàng không có mái che |
|
500 |
||||
|
|
|||||||
1 |
Đối với việc bán đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
|
|||||
1.1 |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá: |
|
|
|||||
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
Đồng/Giá trị tài sản bán được |
50.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đến 100.000.000 đồng |
Đồng/Giá trị tài sản bán được |
5% giá trị tài sản bán được |
||||
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
Đồng/Giá trị tài sản bán được |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
||||
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
Đồng/Giá trị tài sản bán được |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
||||
1.2 |
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá: |
|
||||||
|
|
+ Dưới 10.000.000 đồng trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
15.000 |
||||
|
|
+ Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 500.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
||||
2 |
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
|
|
|||||
2.1 |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
||||||
|
|
* Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất |
|
|
||||
|
|
+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 200.000.000 đến 500.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
||||
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
||||
2.2 |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
||||||
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
Đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
||||
|
|
+ Từ trên 5 ha |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
||||
V |
PHÍ QUA ĐÒ |
|
|
|||||
1 |
Đối với đò ngang |
đồng/người |
|
|||||
|
|
- Đò gắn máy: |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
500 |
||||
|
|
+ Người và xe đạp |
đồng/người/lượt |
1.000 |
||||
|
|
+ Người và xe máy |
đồng/người/lượt |
2.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/1ĐV= 50kg/ lượt |
1.000 |
||||
|
|
- Đò không gắn máy: |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
200 |
||||
|
|
+ Người và xe đạp |
đồng/người/lượt |
500 |
||||
|
|
+ Người và xe máy |
đồng/người/lượt |
1.500 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/1ĐV= 50kg/ lượt |
1.000 |
||||
2 |
Đối với đò dọc: |
đồng/km hoặc 50kg hàng hoá |
800 |
|||||
3 |
Đối với vùng lòng hồ thuỷ điện (Na Hang) |
|
|
|||||
|
|
- Tuyến Na Hang - Bản Sắm (xã Sơn Phú) |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
11.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
3.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
7.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
5.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - Bản Cài (Đèo Bụt, xã Xuân Tiến cũ) |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
14.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
4.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
8.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
7.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - xã Thuý Loa cũ |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
24.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
7.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
13.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
12.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - Bản Lãm (xã Khau Tinh) |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
14.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
4.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
8.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
7.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - xã Yên Hoa |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
17.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
5.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
10.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
8.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - xã Đà Vị |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
17.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
5.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
10.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
8.000 |
||||
|
|
- Tuyến Na Hang - Bản Phai Khằn (xã Đà Vị) |
|
|
||||
|
|
+ Người đi bộ |
đồng/người/lượt |
21.000 |
||||
|
|
+ Xe đạp |
đồng/xe/ lượt |
7.000 |
||||
|
|
+ Xe máy |
đồng/xe/ lượt |
12.000 |
||||
|
|
+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên) |
đồng/lượt |
10.000 |
||||
|
|
- Thuê thuyền theo hợp đồng |
|
|
||||
|
|
+ Đối với thuyền loại bình thường |
đồng/chỗ ngồi/giờ |
8.000 |
||||
|
|
+ Đối với thuyền chất lượng cao |
|
10.000 |
||||
VI |
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC |
|
|
|||||
1 |
Phí sử dụng lề đường |
đồng/xe/ tháng |
|
|||||
|
|
- Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn |
đồng/xe/ lần |
2.000 |
||||
|
|
đồng/xe/ tháng |
50.000 |
|||||
|
|
- Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên |
đồng/xe/ lần |
3.000 |
||||
|
|
đồng/xe/ tháng |
70.000 |
|||||
|
|
- Xe có trọng tải lớn |
đồng/xe/ lần |
5.000 |
||||
|
|
đồng/xe/ tháng |
100.000 |
|||||
|
|
- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 1 xi lanh (xe công nông) |
đồng/xe/ lần |
2.000 |
||||
|
|
đồng/xe/ tháng |
40.000 |
|||||
2 |
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước |
|
|
|||||
2.1 |
Phí sử dụng bến nước |
|
|
|||||
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn |
đồng/lượt vào bến |
7.000 |
||||
|
|
đồng/ngày đêm |
10.000 |
|||||
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn |
đồng/lượt vào bến |
10.000 |
||||
|
|
đồng/ngày đêm |
15.000 |
|||||
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn |
đồng/lượt vào bến |
|
||||
|
|
đồng/ngày đêm |
20.000 |
|||||
|
|
- Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) |
đồng/lượt vào bến |
3.000 |
||||
|
|
đồng/ngày đêm |
5.000 |
|||||
|
|
- Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc) |
đồng/lượt vào bến |
2.000 |
||||
|
|
đồng/ngày đêm |
3.000 |
|||||
|
|
- Đò ngang thuộc địa bàn thị xã |
đồng/tháng |
30.000 |
||||
|
|
- Đò ngang thuộc địa bàn các huyện |
đồng/tháng |
20.000 |
||||
2.2 |
Phí sử dụng bãi: |
|
|
|||||
|
|
- Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
||||
|
|
+ Thuộc địa bàn thị xã |
đồng/m2/ ngày đêm |
70 |
||||
|
|
+ Thuộc địa bàn các huyện |
nt |
30 |
||||
|
|
- Bãi chứa lâm sản, khoáng sản, vật liệu |
|
|
||||
|
|
+ Thuộc địa bàn thị xã |
đồng/m2/ ngày đêm |
50 |
||||
|
|
+ Thuộc địa bàn các huyện |
nt |
20 |
||||
2.3 |
Phí Bến xe khách (bao gồm cả dịch vụ trông giữ, điều hành, quản lý phục vụ xe vào bến đón trả khách) |
|
|
|||||
|
|
- Thuộc địa bàn thị xã |
|
|
||||
|
|
+ Xe dưới 20 chỗ ngồi |
đồng/lượt |
10.000 |
||||
|
|
+ Xe từ 21- 30 chỗ ngồi |
nt |
20.000 |
||||
|
|
+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên |
nt |
25.000 |
||||
|
|
- Thuộc địa bàn các huyện |
|
|
||||
|
|
+ Xe dưới 20 chỗ ngồi |
đồng/lượt |
5.000 |
||||
|
|
+ Xe từ 21- 30 chỗ ngồi |
nt |
10.000 |
||||
|
|
+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên |
nt |
12.000 |
||||
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|||||||
VIII |
PHÍ THƯ VIỆN |
|
|
|||||
|
|
- Đối với người lớn |
đồng/thẻ/ năm |
15.000 |
||||
|
|
|||||||
|
|
- Đối với hộ gia đình không SX kinh doanh |
đồng/hộ/ tháng |
2.000 |
||||
|
|
- Đối với hộ gia đình có hoạt động SX kinh doanh (Do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép KD |
đồng/hộ/ tháng |
|
||||
|
|
+ Hộ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II |
|
5.000 |
||||
|
|
+ Hộ còn lại |
|
3.000 |
||||
|
|
- Đối với các đơn vị HCSN |
đồng/đơn vị/tháng |
|
||||
|
|
+ Đơn vị dưới 20 biên chế được giao |
nt |
10.000 |
||||
|
|
+ Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên |
nt |
20.000 |
||||
|
|
- Đối với các cơ sở SX kinh doanh, dịch vụ (Gồm các DN, Công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện HTX và các tổ chức có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ do Sở KHĐT và cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép KD) |
đồng/cơ sở/tháng |
|
||||
|
|
+ Cơ sở sản xuất, K.doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II |
đồng/cơ sở/tháng |
30.000 |
||||
|
|
+ Cơ sở sản xuất, KD, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc III, bậc IV |
đồng/cơ sở/tháng |
20.000 |
||||
|
|
+ Cơ sở sản xuất, KD, D.vụ có mức thu thuế Môn bài bậc V, bậc VI |
đồng/cơ sở/tháng |
10.000 |
||||
X |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Đồng/1 lần thẩm định |
|
|||||
|
|
- Sử dụng cho khai thác khoáng sản |
Đồng/1 lần thẩm định |
2.600.000 |
||||
|
|
- Các trường hợp khác |
Đồng/1 lần thẩm định |
1.300.000 |
||||
XI |
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ |
|
|
|||||
1 |
Trông giữ trong ngày |
|
|
|||||
|
|
- Xe đạp |
đồng/lượt |
500 |
||||
|
|
- Xe máy |
đồng/lượt |
1.000 |
||||
|
|
- Xe ô tô |
đồng/lượt |
|
||||
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn |
đồng/lượt |
3.000 |
||||
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công |
đồng/lượt |
5.000 |
||||
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông |
đồng/lượt |
2.000 |
||||
2 |
Trông giữ qua đêm |
|
|
|||||
|
|
- Xe đạp |
đồng/lượt |
1.000 |
||||
|
|
- Xe máy |
đồng/lượt |
2.000 |
||||
|
|
- Xe ô tô |
đồng/lượt |
|
||||
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn |
đồng/lượt |
6.000 |
||||
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công |
đồng/lượt |
10.000 |
||||
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông |
đồng/lượt |
4.000 |
||||
XII |
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ |
|
|
|||||
1 |
Đối với người lớn |
đồng/lần/ người |
Không quá 20.000 |
|||||
2 |
Đối với trẻ em từ 12 đến dưới 18 tuổi |
đồng/lần/ người |
Không quá 10.000 |
|||||
XIII |
PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN |
đồng/thí sinh/kỳ thi |
|
|||||
đồng/thí sinh/kỳ thi |
|
|||||||
|
|
+ Kỳ thi có 5 môn thi |
" |
42.000 |
||||
|
|
+ Kỳ thi có 6 môn thi |
" |
50.000 |
||||
|
|
+ Kỳ thi có 7 môn thi |
" |
57.000 |
||||
2 |
Thi tốt nghiệp học nghề ở các trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề phổ thông |
" |
15.000 |
|||||
3 |
Thi tuyển sinh vào lớp 10 (thi 2 môn) Trường PTTH Chuyên |
" |
15.000 |
|||||
|
|
|||||||
|
|
- Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đề nghị thẩm định lần đầu |
Đồng/Báo cáo |
4.000.000 |
||||
|
|
- Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đề nghị thẩm định bổ sung |
Đồng/Báo cáo |
2.000.000 |
||||
XV |
PHÍ VỆ SINH |
|
|
|||||
1 |
Đối với cá nhân, hộ gia đình (Không sản xuất kinh doanh): |
đồng/hộ/ tháng |
|
|||||
|
|
+ Có từ 7 người trở lên |
đồng/hộ/ tháng |
10.000 |
||||
|
|
+ Có từ 5 - 6 người |
đồng/hộ/ tháng |
8.000 |
||||
|
|
+ Có từ 4 người trở xuống |
đồng/hộ/ tháng |
6.000 |
||||
2 |
Đối với hộ kinh doanh, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp, các công ty, hợp tác xã |
|
|
|||||
|
|
- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức Môn bài bậc V, bậc VI |
đồng/hộ/ tháng |
20.000 |
||||
|
|
- Đối với hộ KD hàng ăn, buôn bán có mức Môn bài từ bậc I đến bậc IV |
nt |
30.000 |
||||
|
|
- Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp, các công ty, hợp tác xã |
|
|
||||
|
|
+ Đơn vị dưới 30 người |
đồng/đơn vị/ tháng |
30.000 |
||||
|
|
+ Đơn vị có từ 30 người đến dưới 50 người |
nt |
50.000 |
||||
|
|
+ Đơn vị có từ trên 50 người |
nt |
100.000 |
||||
3 |
Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ |
đồng/cơ sở/tháng |
|
|||||
|
|
+ Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát karaôkê, nhà nghỉ, khách sạn có từ 01 đến 20 phòng |
nt |
100.000 |
||||
|
|
+ Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng có từ 20 phòng trở lên |
nt |
200.000 |
||||
|
|
- Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
đồng/cơ sở/tháng |
200.000 |
||||
|
|
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất |
nt |
200.000 |
||||
4 |
Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe |
đồng/cơ sở/tháng |
|
|||||
4.1 |
Đối với Bệnh viện |
nt |
|
|||||
|
|
+ Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang |
nt |
400.000 |
||||
|
|
+ Các bệnh viện còn lại |
nt |
300.000 |
||||
4.2 |
Đối với Bến xe |
đồng/Bến xe/tháng |
|
|||||
|
|
+ Bến xe Tuyên Quang |
nt |
300.000 |
||||
|
|
+ Bến xe các huyện còn lại |
nt |
100.000 |
||||
4.3 |
Đối với các hộ kinh doanh trong chợ |
nt |
|
|||||
|
|
- Hộ kinh doanh thường xuyên |
đồng/hộ/ tháng |
|
||||
|
|
+ Chợ Thị xã, thị trấn |
nt |
15.000 |
||||
|
|
+ Các chợ còn lại |
nt |
10.000 |
||||
|
|
- Hộ kinh doanh không thường xuyên |
nt |
|
||||
|
|
+ Chợ Thị xã, thị trấn |
nt |
2.000 |
||||
|
|
+ Các chợ còn lại |
nt |
1.000 |
||||
5 |
Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa |
đồng/ m3 rác |
50.000 |
|||||
|
|
|||||||
|
|
- Các doanh nghiệp thực hiện khai thác khoáng sản, cát, sỏi và chế biến khoáng sản đóng trên địa bàn tỉnh |
Đồng/cơ sở/năm |
700.000 |
||||
|
|
- Các doanh nghiệp thi công các công trình xây dựng cơ bản, sản xuất vật liệu xây dựng đóng trên địa bàn tỉnh |
Đồng/cơ sở/năm |
600.000 |
||||
|
|
- Các cơ sở thi công các công trình xây dựng cơ bản, sản xuất vật liệu xây dựng đóng trên địa bàn tỉnh |
Đồng/cơ sở/năm |
500.000 |
||||
|
|
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh khác đóng trên địa bàn tỉnh |
Đồng/cơ sở/năm |
80.000 |
||||
|
|
|||||||
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|||||
1.1 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu |
|
||||||
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án |
150.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
400.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
900.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
1.750.000 |
||||
1.2 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
||||||
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án |
70.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
200.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
450.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
850.000 |
||||
2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|||||
2.1 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu |
|
||||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
200.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
650.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
1.550.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
3.000.000 |
||||
2.2 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
||||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
100.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
300.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
750.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
1.500.000 |
||||
3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|||||
3.1 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu |
|
||||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
200.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
650.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
1.550.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày-đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
3.000.000 |
||||
3.2 |
Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
||||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm. |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
100.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
300.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
750.000 |
||||
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Đồng/Đề án, Báo cáo |
1.500.000 |
||||
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
||||||
|
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày-đêm |
Đồng/Báo cáo |
150.000 |
||||
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày- đêm |
Đồng/Báo cáo |
500.000 |
||||
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày- đêm |
Đồng/Báo cáo |
1.200.000 |
||||
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm |
Đồng/Báo cáo |
2.100.000 |
||||
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
||||||
|
|
- Đối với hồ sơ hành nghề trên phạm vi một tỉnh đề nghị cấp giấy phép lần đầu |
Đồng/Hồ sơ |
500.000 |
||||
|
|
- Đối với hồ sơ hành nghề trên phạm vi một tỉnh đề nghị gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép |
Đồng/Hồ sơ |
250.000 |
||||
MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ ĐƯỢC PHÂN CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2006/NĐ-CP |
|
|||||||
I |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN |
|
|
|||||
1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|||||
1.1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
||||||
|
|
Đồng/ trường hợp |
5.000 |
|||||
|
|
Đồng/ trường hợp |
20.000 |
|||||
|
|
Đồng/ trường hợp |
3.000 |
|||||
|
|
|||||||
|
|
- Nhận cha mẹ, con |
Đồng/ trường hợp |
10.000 |
||||
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/Bản sao |
2.000 |
||||
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Đồng/ trường hợp |
10.000 |
||||
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/ trường hợp |
3.000 |
||||
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/ trường hợp |
5.000 |
||||
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|||||||
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng/ trường hợp |
10.000 |
||||
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/Bản sao |
3.000 |
||||
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng/ trường hợp |
25.000 |
||||
1.3 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (Có yếu tố người nước ngoài) |
|
||||||
|
|
- Đăng ký khai sinh |
Đồng/ trường hợp |
50.000 |
||||
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Đồng/ trường hợp |
1.000.000 |
||||
|
|
- Đăng ký khai tử |
Đồng/ trường hợp |
50.000 |
||||
|
|
|||||||
|
|
Đồng/ trường hợp |
1.000.000 |
|||||
|
|
Đồng/Bản sao |
5.000 |
|||||
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/ trường hợp |
10.000 |
||||
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/ trường hợp |
50.000 |
||||
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND) |
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
+ Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
||||
|
|
+ Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
2.000 |
||||
|
|
|
|
|||||
|
|
+ Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
6.000 |
||||
|
|
+ Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
||||
|
|
|||||||
3.1 |
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần đăng ký |
2.000 |
||||
|
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
|
|
||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
||||
3.2 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
8.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
||||
|
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
Đồng/lần đăng ký |
|
||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
||||
3.3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần đăng ký |
5.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần đăng ký |
2.000 |
||||
3.4 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
||||
|
|
Gia hạn tạm trú có thời hạn |
|
|
||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
1.000 |
||||
3.5 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
2.000 |
||||
3.6 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu) |
|
||||||
|
|
- Các phường thuộc thị xã |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
||||
|
|
- Xã, thị trấn |
Đồng/lần cấp |
2.000 |
||||
|
|
|||||||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các phường |
|
|
|||||
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/Giấy |
25.000 |
||||
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
Đồng/Lần |
15.000 |
||||
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/Lần |
|
||||
|
|
+ Trích lục vản bản |
|
10.000 |
||||
|
|
+ Trích lục bản đồ |
|
10.000 |
||||
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
Đồng/Lần |
20.000 |
||||
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các khu vực khác |
|
|
|||||
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/Giấy |
10.000 |
||||
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
Đồng/Lần |
5.000 |
||||
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/Lần |
|
||||
|
|
+ Trích lục vản bản |
|
5.000 |
||||
|
|
+ Trích lục bản đồ |
|
5.000 |
||||
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
Đồng/Lần |
10.000 |
||||
3 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|||||
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/Giấy |
100.000 |
||||
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
Đồng/Lần |
20.000 |
||||
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/Lần |
|
||||
|
|
+ Trích lục vản bản |
|
10.000 |
||||
|
|
+ Trích lục bản đồ |
|
10.000 |
||||
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
Đồng/Lần |
20.000 |
||||
III |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
|
|||||
|
|
- Nhà ở của nhân dân |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
||||
|
|
- Công trình xây dựng khác |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
||||
|
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/lần |
10.000 |
||||
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|
||||||
|
- Hộ kinh doanh cá thể do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép ĐKKD |
Đồng/1 lần cấp |
30.000 |
|||||
|
- Hợp tác xã do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép ĐKKD |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
|||||
|
- Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
|||||
|
- Doanh nghiêp tư nhân |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
|||||
|
- Công ty hợp danh |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
|||||
|
- Hợp tác xã, liên minh hợp tác xã do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
|||||
|
- Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
|||||
|
- Công ty cổ phần |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
|||||
|
- Công ty TNHH |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
|||||
|
- Doanh nghiệp Nhà nước |
Đồng/1 lần cấp |
200.000 |
|||||
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD |
Đồng/1 lần |
20.000 |
|||||
|
- Chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
Đồng/1 lần chứng nhận hoặc thay đổi |
20.000 |
|||||
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
Đồng/ 1 bản |
2.000 |
|||||
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC |
|
|
|||||
|
- Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với các dự án, công trình điện |
Đồng/giấy phép |
700.000 |
|||||
|
- Quản lý và vận hành nhà máy điện |
Đồng/giấy phép |
700.000 |
|||||
|
- Phân phối và kinh doanh điện |
Đồng/giấy phép |
700.000 |
|||||
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
|
||||||
|
- Trường hợp cấp phép lần đầu |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
|||||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
|||||
|
|
|||||||
|
- Trường hợp cấp phép lần đầu |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
|||||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
|||||
|
|
|||||||
|
- Trường hợp cấp phép lần đầu |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
|||||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
|||||
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU VÀ SỬ DỤNG TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ
A- CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU VÀ SỬ DỤNG TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ
1. Phí đo đạc lập bản đồ địa chính:
- Loại phí: Thuộc Ngân sách Nhà nước.
- Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất.
- Cơ quan tổ chức thực hiện thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã có đủ điều kiện hoạt động đo đạc, lập bản đồ địa chính.
- Quản lý sử dụng số thu: