Quyết định 84/2006/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu 84/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2006
Ngày có hiệu lực 30/12/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Lê Thị Quang
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 84/2006/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn
cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Kết luận số 12-KL/TU ngày 17/11/2006 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 12;
Thực hiện Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 7 về việc "Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC ngày 21/11/2006 về đề nghị Ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định về mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang".

Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thị Quang

 

QUY ĐỊNH

VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

A

MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ ĐƯỢC PHÂN CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH 24/2006/NĐ-CP

 

I

PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

đồng/m2

 

1

Đối với công trình, tổ chức và hộ gia đình

 

 

 

 

- Đối với công trình nhỏ hơn 0,5ha

đồng/công trình

 

 

 

- Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/m2

 

 

 

+ Trên địa bàn các xã

đồng/m2

500

 

 

+ Trên địa bàn phư­ờng, thị trấn

"

700

 

 

- Đối với tổ chức

"

800

2

Đối với bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

đồng/ha

3.625.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

4.375.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

5.600.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

 

3

Đối với bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

đồng/ha

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

1.625.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

1.800.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

2.375.000

4

Đối với bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

đồng/ha

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

150.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

175.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

225.000

5

Đối với bản đồ tuyến đường điện và hành lang đường điện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

đồng/km

146.000

 

 

- In bản đồ bằng máy Ozalit

đồng/mét

10.000

 

 

- In bản đồ bằng máy Ploter

đồng/mét

 

 

 

+ In bản đồ màu

đồng/mét

100.000

 

 

+ In bản đồ đen trắng

đồng/mét

50.000

6

Đối soát bản đồ địa chính

 

 

 

 

+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/500

đồng/ha

 

 

 

Mức khó khăn 1

"

220.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

280.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

370.000

 

 

+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/1000

"

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

45.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

55.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

65.000

 

 

+ Đối soát BĐĐC tỷ lệ 1/5000

"

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

10.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

14.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

17.000

7

Chỉnh lý bản đồ địa chính

 

 

 

 

+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/500

đồng/thửa

 

 

 

Mức khó khăn 1

"

125.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

135.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

145.000

 

 

+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000

"

 

 

 

Mức khó khăn 1

"

80.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

90.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

110.000

 

 

+ Chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/5000

"

 

 

 

Mức khó khăn 1

"

70.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

90.000

8

Số hoá bản đồ địa chính

 

 

 

 

+ Số hoá BĐĐC tỷ lệ 1/500

đồng/ha

 

 

 

Mức khó khăn 1

"

120.000

 

 

Mức khó khăn 2

"

135.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

155.000

 

 

+ Số hoá BĐĐC 1/1000

"

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

55.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

60.000

 

 

Mức khó khăn 4

đồng/ha

65.000

 

 

+ Số hoá BĐĐC tỷ lệ 1/5000

"

 

 

 

Mức khó khăn 2

"

3.000

 

 

Mức khó khăn 3

"

4.000

 

 

Mức khó khăn 4

"

5.000

II

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

đồng/hồ sơ

 

1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

- Địa bàn xã

đồng/giấy

10.000

 

 

- Địa bàn phư­ờng, thị trấn

đồng/giấy

20.000

2

Tổ chức sử dụng đất

 

 

 

 

- Địa bàn các xã

đồng/hồ sơ

 

 

 

+ Hồ sơ dư­ới 10 thửa đất

"

30.000

 

 

+ Hồ sơ từ 10 - 20 thửa đất

"

60.000

 

 

+ Hồ sơ từ 21 - 50 thửa đất

"

100.000

 

 

+ Hồ sơ từ 51 - 100 thửa đất

"

200.000

 

 

+ Hồ sơ trên 100 thửa

"

300.000

 

 

- Địa bàn phường, thị trấn

"

 

 

 

+ Hồ sơ dư­ới 10 thửa đất

"

60.000

 

 

+ Hồ sơ từ 10 - 20 thửa đất

"

100.000

 

 

+ Hồ sơ từ 21 - 50 thửa đất

"

200.000

 

 

+ Hồ sơ từ 51 - 100 thửa đất

"

300.000

 

 

+ Hồ sơ trên 100 thửa đất

"

500.000

III

PHÍ CHỢ

 

 

1

Chợ loại I, loại II

 

 

 

 

- Đối với cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên

đồng/m2/ tháng

20.000

 

 

- Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên

đồng/người/ngày

 

 

 

+ Chỗ bán hàng có mái che

 

2.000

 

 

+ Chỗ bán hàng không có mái che

 

1.000

2

Các loại chợ còn lại

 

 

 

 

- Đối với cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên

đồng/m2/ tháng

10.000

 

 

- Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên

đồng/người/ngày

 

 

 

+ Chỗ bán hàng có mái che

 

1.000

 

 

+ Chỗ bán hàng không có mái che

 

500

IV

PHÍ ĐẤU GIÁ

 

 

1

Đối với việc bán đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản

 

 

1.1

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá:

 

 

 

 

+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống

Đồng/Giá trị tài sản bán được

50.000

 

 

+ Từ trên 1.000.000 đến 100.000.000 đồng

Đồng/Giá trị tài sản bán được

5% giá trị tài sản bán được

 

 

+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

Đồng/Giá trị tài sản bán được

5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vư­ợt quá 100.000.000 đồng

 

 

+ Trên 1.000.000.000 đồng

Đồng/Giá trị tài sản bán được

18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán đư­ợc vượt quá 1.000.000.000 đồng

1.2

Mức thu phí đấu giá đối với ngư­ời tham gia đấu giá:

 

 

 

+ Dư­ới 10.000.000 đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

15.000

 

 

+ Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

20.000

 

 

+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

50.000

 

 

+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

100.000

 

 

+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

200.000

 

 

+ Từ trên 500.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

500.000

2

Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất

 

 

2.1

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

 

* Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất

 

 

 

 

+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

100.000

 

 

+ Từ trên 200.000.000 đến 500.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

200.000

 

 

+ Trên 500.000.000 đồng

Đồng/hồ sơ

500.000

2.2

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

 

+ Từ 0,5 ha trở xuống

Đồng/hồ sơ

1.000.000

 

 

+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

Đồng/hồ sơ

3.000.000

 

 

+ Từ trên 2 ha đến 5 ha

Đồng/hồ sơ

4.000.000

 

 

+ Từ trên 5 ha

Đồng/hồ sơ

5.000.000

V

PHÍ QUA ĐÒ

 

 

1

Đối với đò ngang

đồng/người

 

 

 

- Đò gắn máy:

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

500

 

 

+ Ngư­ời và xe đạp

đồng/người/lượt

1.000

 

 

+ Ngư­ời và xe máy

đồng/người/lượt

2.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/1ĐV= 50kg/ lượt

1.000

 

 

- Đò không gắn máy:

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

200

 

 

+ Ngư­ời và xe đạp

đồng/người/lượt

500

 

 

+ Ngư­ời và xe máy

đồng/người/lượt

1.500

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/1ĐV= 50kg/ lượt

1.000

2

Đối với đò dọc:

đồng/km hoặc 50kg hàng hoá

800

3

Đối với vùng lòng hồ thuỷ điện (Na Hang)

 

 

 

 

- Tuyến Na Hang - Bản Sắm (xã Sơn Phú)

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

11.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

3.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

7.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

5.000

 

 

- Tuyến Na Hang - Bản Cài (Đèo Bụt, xã Xuân Tiến cũ)

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

14.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

4.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

8.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

7.000

 

 

- Tuyến Na Hang - xã Thuý Loa cũ

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

24.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

7.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

13.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

12.000

 

 

- Tuyến Na Hang - Bản Lãm (xã Khau Tinh)

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

14.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

4.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

8.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

7.000

 

 

- Tuyến Na Hang - xã Yên Hoa

 

 

 

 

+ Người đi bộ

đồng/người/lượt

17.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

5.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

10.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

8.000

 

 

- Tuyến Na Hang - xã Đà Vị

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

17.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

5.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

10.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

8.000

 

 

- Tuyến Na Hang - Bản Phai Khằn (xã Đà Vị)

 

 

 

 

+ Ngư­ời đi bộ

đồng/người/lượt

21.000

 

 

+ Xe đạp

đồng/xe/ lượt

7.000

 

 

+ Xe máy

đồng/xe/ lượt

12.000

 

 

+ Hàng hoá (chỉ thu hàng hoá từ 50kg trở lên)

đồng/lượt

10.000

 

 

- Thuê thuyền theo hợp đồng

 

 

 

 

+ Đối với thuyền loại bình thường

đồng/chỗ ngồi/giờ

8.000

 

 

+ Đối với thuyền chất lượng cao

 

10.000

VI

PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC

 

 

1

Phí sử dụng lề đư­ờng

đồng/xe/ tháng

 

 

 

- Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/xe/ lần

2.000

 

 

đồng/xe/ tháng

50.000

 

 

- Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên

đồng/xe/ lần

3.000

 

 

đồng/xe/ tháng

70.000

 

 

- Xe có trọng tải lớn

đồng/xe/ lần

5.000

 

 

đồng/xe/ tháng

100.000

 

 

- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 1 xi lanh (xe công nông)

đồng/xe/ lần

2.000

 

 

đồng/xe/ tháng

40.000

2

Phí sử dụng bến, bãi, mặt nư­ớc

 

 

2.1

Phí sử dụng bến nư­ớc

 

 

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn

đồng/lư­ợt vào bến

7.000

 

 

đồng/ngày đêm

10.000

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn

đồng/lượt vào bến

10.000

 

 

đồng/ngày đêm

15.000

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn

đồng/lượt vào bến

 

 

 

đồng/ngày đêm

20.000

 

 

- Đò gắn máy trọng tải dư­ới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 ngư­ời (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

3.000

 

 

đồng/ngày đêm

5.000

 

 

- Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

2.000

 

 

đồng/ngày đêm

3.000

 

 

- Đò ngang thuộc địa bàn thị xã

đồng/tháng

30.000

 

 

- Đò ngang thuộc địa bàn các huyện

đồng/tháng

20.000

2.2

Phí sử dụng bãi:

 

 

 

 

- Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

+ Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ ngày đêm

70

 

 

+ Thuộc địa bàn các huyện

nt

30

 

 

- Bãi chứa lâm sản, khoáng sản, vật liệu

 

 

 

 

+ Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ ngày đêm

50

 

 

+ Thuộc địa bàn các huyện

nt

20

2.3

Phí Bến xe khách (bao gồm cả dịch vụ trông giữ, điều hành, quản lý phục vụ xe vào bến đón trả khách)

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn thị xã

 

 

 

 

+ Xe dư­ới 20 chỗ ngồi

đồng/lư­ợt

10.000

 

 

+ Xe từ 21- 30 chỗ ngồi

nt

20.000

 

 

+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên

nt

25.000

 

 

- Thuộc địa bàn các huyện

 

 

 

 

+ Xe dư­ới 20 chỗ ngồi

đồng/lượt

5.000

 

 

+ Xe từ 21- 30 chỗ ngồi

nt

10.000

 

 

+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên

nt

12.000

VII

PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI:

đồng/hồ sơ

100.000

VIII

PHÍ THƯ VIỆN

 

 

 

 

- Đối với người lớn

đồng/thẻ/ năm

15.000

IX

PHÍ AN NINH, TRẬT TỰ

 

 

 

 

- Đối với hộ gia đình không SX kinh doanh

đồng/hộ/ tháng

2.000

 

 

- Đối với hộ gia đình có hoạt động SX kinh doanh (Do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép KD

đồng/hộ/ tháng

 

 

 

+ Hộ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II

 

5.000

 

 

+ Hộ còn lại

 

3.000

 

 

- Đối với các đơn vị HCSN

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

+ Đơn vị dư­ới 20 biên chế được giao

nt

10.000

 

 

+ Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên

nt

20.000

 

 

- Đối với các cơ sở SX kinh doanh, dịch vụ (Gồm các DN, Công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện HTX và các tổ chức có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ do Sở KHĐT và cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép KD)

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

+ Cơ sở sản xuất, K.doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II

đồng/cơ sở/tháng

30.000

 

 

+ Cơ sở sản xuất, KD, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc III, bậc IV

đồng/cơ sở/tháng

20.000

 

 

+ Cơ sở sản xuất, KD, D.vụ có mức thu thuế Môn bài bậc V, bậc VI

đồng/cơ sở/tháng

10.000

X

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Đồng/1 lần thẩm định

 

 

 

- Sử dụng cho khai thác khoáng sản

Đồng/1 lần thẩm định

2.600.000

 

 

- Các tr­ường hợp khác

Đồng/1 lần thẩm định

1.300.000

XI

PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ

 

 

1

Trông giữ trong ngày

 

 

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

500

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

3.000

 

 

+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

5.000

 

 

+ Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

2.000

2

Trông giữ qua đêm

 

 

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

2.000

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

6.000

 

 

+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

10.000

 

 

+ Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

4.000

XII

PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ

 

 

1

Đối với ngư­ời lớn

đồng/lần/ ng­ười

Không quá 20.000

2

Đối với trẻ em từ 12 đến d­ưới 18 tuổi

đồng/lần/ ngư­ời

Không quá 10.000

XIII

PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN

đồng/thí sinh/kỳ thi

 

1

Kỳ thi tốt nghiệp Phổ thông trung học, bổ túc văn hoá

đồng/thí sinh/kỳ thi

 

 

 

+ Kỳ thi có 5 môn thi

"

42.000

 

 

+ Kỳ thi có 6 môn thi

"

50.000

 

 

+ Kỳ thi có 7 môn thi

"

57.000

2

Thi tốt nghiệp học nghề ở các trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề phổ thông

"

15.000

3

Thi tuyển sinh vào lớp 10 (thi 2 môn) Trường PTTH Chuyên

"

15.000

XIV

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TR­ƯỜNG

 

 

 

 

- Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đề nghị thẩm định lần đầu

Đồng/Báo cáo

4.000.000

 

 

- Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường đề nghị thẩm định bổ sung

Đồng/Báo cáo

2.000.000

XV

PHÍ VỆ SINH

 

 

1

Đối với cá nhân, hộ gia đình (Không sản xuất kinh doanh):

đồng/hộ/ tháng

 

 

 

+ Có từ 7 ngư­ời trở lên

đồng/hộ/ tháng

10.000

 

 

+ Có từ 5 - 6 ngư­ời

đồng/hộ/ tháng

8.000

 

 

+ Có từ 4 ngư­ời trở xuống

đồng/hộ/ tháng

6.000

2

Đối với hộ kinh doanh, tr­ường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp, các công ty, hợp tác xã

 

 

 

 

- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức Môn bài bậc V, bậc VI

đồng/hộ/ tháng

20.000

 

 

- Đối với hộ KD hàng ăn, buôn bán có mức Môn bài từ bậc I đến bậc IV

nt

30.000

 

 

- Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp, các công ty, hợp tác xã

 

 

 

 

+ Đơn vị dư­ới 30 người

đồng/đơn vị/ tháng

30.000

 

 

+ Đơn vị có từ 30 người đến dưới 50 người

nt

50.000

 

 

+ Đơn vị có từ trên 50 người

nt

100.000

3

Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

+ Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát karaôkê, nhà nghỉ, khách sạn có từ 01 đến 20 phòng

nt

100.000

 

 

+ Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng có từ 20 phòng trở lên

nt

200.000

 

 

- Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

đồng/cơ sở/tháng

200.000

 

 

- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất

nt

200.000

4

Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe

đồng/cơ sở/tháng

 

4.1

Đối với Bệnh viện

nt

 

 

 

+ Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang

nt

400.000

 

 

+ Các bệnh viện còn lại

nt

300.000

4.2

Đối với Bến xe

đồng/Bến xe/tháng

 

 

 

+ Bến xe Tuyên Quang

nt

300.000

 

 

+ Bến xe các huyện còn lại

nt

100.000

4.3

Đối với các hộ kinh doanh trong chợ

nt

 

 

 

- Hộ kinh doanh thư­ờng xuyên

đồng/hộ/ tháng

 

 

 

+ Chợ Thị xã, thị trấn

nt

15.000

 

 

+ Các chợ còn lại

nt

10.000

 

 

- Hộ kinh doanh không thường xuyên

nt

 

 

 

+ Chợ Thị xã, thị trấn

nt

2.000

 

 

+ Các chợ còn lại

nt

1.000

5

Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa

đồng/ m3 rác

50.000

XVI

PHÍ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC)

 

 

 

 

- Các doanh nghiệp thực hiện khai thác khoáng sản, cát, sỏi và chế biến khoáng sản đóng trên địa bàn tỉnh

Đồng/cơ sở/năm

700.000

 

 

- Các doanh nghiệp thi công các công trình xây dựng cơ bản, sản xuất vật liệu xây dựng đóng trên địa bàn tỉnh

Đồng/cơ sở/năm

600.000

 

 

- Các cơ sở thi công các công trình xây dựng cơ bản, sản xuất vật liệu xây dựng đóng trên địa bàn tỉnh

Đồng/cơ sở/năm

500.000

 

 

- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh khác đóng trên địa bàn tỉnh

Đồng/cơ sở/năm

80.000

XVII

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

 

 

1

Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nư­ớc d­ưới đất

 

 

1.1

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu

 

 

 

- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/Đề án

150.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

400.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

900.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

1.750.000

1.2

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

 

 

 

- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/Đề án

70.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

200.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

450.000

 

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

850.000

2

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

2.1

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu

 

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

200.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

650.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

1.550.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

3.000.000

2.2

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

 

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

100.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

300.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

750.000

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

1.500.000

3

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước

 

 

3.1

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu

 

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

200.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

650.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

1.550.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày-đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

3.000.000

3.2

Đối với đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

 

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.

Đồng/Đề án, Báo cáo

100.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

300.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến d­ưới 2.000 m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

750.000

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

Đồng/Đề án, Báo cáo

1.500.000

XVIII

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

 

 

- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày-đêm

Đồng/Báo cáo

150.000

 

 

- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày- đêm

Đồng/Báo cáo

500.000

 

 

- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày- đêm

Đồng/Báo cáo

1.200.000

 

 

- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm

Đồng/Báo cáo

2.100.000

XIX

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN N­ƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

 

 

- Đối với hồ sơ hành nghề trên phạm vi một tỉnh đề nghị cấp giấy phép lần đầu

Đồng/Hồ sơ

500.000

 

 

- Đối với hồ sơ hành nghề trên phạm vi một tỉnh đề nghị gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép

Đồng/Hồ sơ

250.000

B

MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ Đ­ƯỢC PHÂN CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2006/NĐ-CP

 

I

LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN

 

 

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

1.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, ph­ường, thị trấn

 

 

 

- Đăng ký khai sinh

Đồng/ trường hợp

5.000

 

 

- Đăng ký kết hôn

Đồng/ trường hợp

20.000

 

 

- Đăng ký khai tử

Đồng/ trường hợp

3.000

 

 

- Nuôi con nuôi

Đồng/ trường hợp

20.000

 

 

- Nhận cha mẹ, con

Đồng/ trường hợp

10.000

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/Bản sao

2.000

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

Đồng/ trường hợp

10.000

 

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/ trường hợp

3.000

 

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/ trường hợp

5.000

1.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Đồng/ trường hợp

10.000

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/Bản sao

3.000

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

Đồng/ trường hợp

25.000

1.3

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (Có yếu tố ngư­ời nước ngoài)

 

 

 

- Đăng ký khai sinh

Đồng/ trường hợp

50.000

 

 

- Đăng ký kết hôn

Đồng/ trường hợp

1.000.000

 

 

- Đăng ký khai tử

Đồng/ trường hợp

50.000

 

 

- Nuôi con nuôi

Đồng/ trường hợp

2.000.000

 

 

- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú

Đồng/ trường hợp

1.000.000

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc

Đồng/Bản sao

5.000

 

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/ trường hợp

10.000

 

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/ trường hợp

50.000

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND)

 

 

 

 

- Cấp mới

 

 

 

 

+ Các phường thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

5.000

 

 

+ Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

2.000

 

 

- Cấp lại, đổi

 

 

 

 

+ Các phường thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

6.000

 

 

+ Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

3.000

3

Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu

 

 

3.1

Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

- Các ph­ường thuộc thị xã

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần đăng ký

2.000

 

 

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần đăng ký

15.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần đăng ký

4.000

3.2

Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

8.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

3.000

 

 

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần đăng ký

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần đăng ký

4.000

3.3

Cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần đăng ký

5.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần đăng ký

2.000

3.4

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

10.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

4.000

 

 

Gia hạn tạm trú có thời hạn

 

 

 

 

- Các phư­ờng thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

3.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

1.000

3.5

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

 

 

 

- Các ph­ường thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

5.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

2.000

3.6

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu)

 

 

 

- Các ph­ường thuộc thị xã

Đồng/lần cấp

5.000

 

 

- Xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

2.000

II

LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH

 

 

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các phư­ờng

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/Giấy

25.000

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/Lần

15.000

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/Lần

 

 

 

+ Trích lục vản bản

 

10.000

 

 

+ Trích lục bản đồ

 

10.000

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/Lần

20.000

2

Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các khu vực khác

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/Giấy

10.000

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/Lần

5.000

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/Lần

 

 

 

+ Trích lục vản bản

 

5.000

 

 

+ Trích lục bản đồ

 

5.000

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/Lần

10.000

3

Đối với các tổ chức

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/Giấy

100.000

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

Đồng/Lần

20.000

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/Lần

 

 

 

+ Trích lục vản bản

 

10.000

 

 

+ Trích lục bản đồ

 

10.000

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/Lần

20.000

III

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

 

 

 

 

- Nhà ở của nhân dân

Đồng/giấy phép

50.000

 

 

- Công trình xây dựng khác

Đồng/giấy phép

100.000

 

 

- Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/lần

10.000

IV

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

 

- Hộ kinh doanh cá thể do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép ĐKKD

Đồng/1 lần cấp

30.000

 

- Hợp tác xã do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy phép ĐKKD

Đồng/1 lần cấp

100.000

 

- Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Đồng/1 lần cấp

100.000

 

- Doanh nghiêp tư nhân

Đồng/1 lần cấp

100.000

 

- Công ty hợp danh

Đồng/1 lần cấp

100.000

 

- Hợp tác xã, liên minh hợp tác xã do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Công ty cổ phần

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Công ty TNHH

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Doanh nghiệp Nhà nư­ớc

Đồng/1 lần cấp

200.000

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD

Đồng/1 lần

20.000

 

- Chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

Đồng/1 lần chứng nhận hoặc thay đổi

20.000

 

- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

Đồng/ 1 bản

2.000

V

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC

 

 

 

- Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với các dự án, công trình điện

Đồng/giấy phép

700.000

 

- Quản lý và vận hành nhà máy điện

Đồng/giấy phép

700.000

 

- Phân phối và kinh doanh điện

Đồng/giấy phép

700.000

VI

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG N­ƯỚC DƯ­ỚI ĐẤT

 

 

 

- Tr­ường hợp cấp phép lần đầu

Đồng/giấy phép

100.000

 

- Tr­ường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

50.000

VII

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

 

 

 

- Tr­ường hợp cấp phép lần đầu

Đồng/giấy phép

100.000

 

- Tr­ường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

50.000

VIII

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯ­ỚC

 

 

 

- Trường hợp cấp phép lần đầu

Đồng/giấy phép

100.000

 

- Tr­ường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

50.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU VÀ SỬ DỤNG TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ

A- CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU VÀ SỬ DỤNG TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ

I- Các loại phí

1. Phí đo đạc lập bản đồ địa chính:

- Loại phí: Thuộc Ngân sách Nhà nước.

- Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất.

- Cơ quan tổ chức thực hiện thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã có đủ điều kiện hoạt động đo đạc, lập bản đồ địa chính.

- Quản lý sử dụng số thu:

[...]