Quyết định 809/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 9) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 809/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 03/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 9), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU
LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ
80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9)
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-31005-18 |
Abvaceff 200 |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
2 |
VD-30983-18 |
Alphachymotrypsine choay |
Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
3 |
VD-30975-18 |
Alpharusa |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An |
4 |
VD-30933-18 |
Apidom |
Công ty cổ phần dược Apimed |
Công ty cổ phần dược Apimed |
5 |
VD-30928-18 |
Ausvair 75 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
6 |
VD-30976-18 |
Bidacin |
Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
7 |
VD-30930-18 |
Bivinadol - Codein fort |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
8 |
VD-31006-18 |
Bromhexin-US 4mg |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
9 |
VD-31007-18 |
Bromhexin-US 8mg |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
10 |
VD-30984-18 |
Ceprico |
Công ty TNHH Dược Mỹ phẩm Ngọc Lan |
Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà |
11 |
VD-30968-18 |
Circaru |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
12 |
VD-31002-18 |
Crinaphusa- Trinh nữ hoàng cung |
Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma |
Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma |
13 |
VD-30970-18 |
Dầu gấc 400 Haduroten |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
14 |
VD-30948-18 |
Dầu nóng mặt trời |
Công ty cổ phần Dược phẩm OPC |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
15 |
VD-30941-18 |
Dexclorpheniramin 6 |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
16 |
VD-30987-18 |
Dextromethorphan 15 mg |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
17 |
VD-30988-18 |
Dextromethorphan 15mg |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
18 |
VD-30986-18 |
Diệp hạ châu KH |
Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà |
Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà |
19 |
VD-30989-18 |
Dourso - S |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
20 |
VD-30935-18 |
Dung dịch dùng ngoài Mydumangin |
Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam |
Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam |
21 |
VD-30980-18 |
Ginkokup 120 |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
22 |
VD-30995-18 |
Hansokgin tam thất |
Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II |
Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II |
23 |
VD-30959-18 |
Hoạt huyết dưỡng não PV |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
24 |
VD-30937-18 |
Interbone |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
25 |
VD-30973-18 |
Kim tiền thảo |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
26 |
VD-30944-18 |
Liverplant |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
27 |
VD-30996-18 |
Malibic 15 |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
28 |
VD-30997-18 |
Malibic 7,5 |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
29 |
VD-31004-18 |
Nam dược hộ tâm đan |
Công ty TNHH Nam Dược |
Công ty TNHH Nam Dược |
30 |
VD-30934-18 |
Neurogiloban 80 |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. |
31 |
VD-30981-18 |
Nofotai 100 |
Công ty Cổ phần Dược Newsun |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
32 |
VD-30982-18 |
Nofotai 50 |
Công ty Cổ phần Dược Newsun |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
33 |
GC-307-18 |
Panadol extra |
GlaxoSmithKline Pte Ltd |
Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
34 |
VD-31000-18 |
Phyllanthi |
Công ty TNHH Khoa học Dinh dưỡng Orgalife |
Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà |
35 |
VD-30979-18 |
Piroxicam MKP |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
36 |
VD-30927-18 |
Sibetinic caps |
Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San |
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC |
37 |
VD-30974-18 |
Tanovigin Extra |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
38 |
VD-31008-18 |
Topcefpo 200 |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Công ty TNHH US Pharma USA |
39 |
VD-30967-18 |
Vadol Codein EX |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
Công ty cổ phần dược Vacopharm |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023
CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9)
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.