Quyết định 805/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 805/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/04/2023
Ngày có hiệu lực 25/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 805/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1377/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1.102,72

5.626,23

2.567,52

5.585,65

4.369,92

2.084,89

10.329,13

2.754,65

1

Đất Nông nghiệp

NNP

28.576,04

720,13

5.280,96

1.854,74

4.804,79

3.379,15

1.687,77

9.076,60

1.771,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.900,75

120,65

140,02

295,95

154,24

46,61

294,60

206,19

642,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.704,81

120,65

140,02

295,66

84,24

46,61

244,60

158,76

614,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.901,65

261,01

338,02

293,96

163,42

549,24

381,18

594,24

320,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.630,43

24,92

1.581,34

258,39

1.683,81

662,57

468,21

841,23

109,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.520,94

-

568,80

3,22

779,06

54,37

-

97,00

18,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

673,90

77,65

112,46

455,03

-

28,77

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.768,30

223,63

2.526,53

531,22

1.996,08

2.009,36

508,97

7.333,86

638,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,41

10,74

7,90

13,00

21,28

2,14

18,26

4,08

37,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,66

1,52

5,89

3,98

6,90

26,08

16,54

-

4,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.496,93

366,31

341,58

671,19

776,52

849,49

375,79

1.199,45

916,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

610,33

1,55

-

43,80

177,97

317,52

0,54

50,41

18,55

2.2

Đất an ninh

CAN

221,79

1,60

9,06

-

209,72

0,04

-

1,34

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,21

-

-

28,51

-

20,00

-

4,70

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,23

2,00

0,24

1,78

0,28

1,04

0,49

-

11,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,02

0,13

8,98

16,31

0,86

11,22

0,37

54,15

1,01

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

85,73

-

0,44

-

-

55,14

-

29,81

0,34

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỈnh, cấp huyện

DHT

2.929,23

242,16

171,15

327,75

270,76

232,13

263,45

698,87

722,97

-

Đất giao thông

DGT

1.089,88

95,27

97,75

198,28

112,41

146,20

135,26

167,35

137,36

-

Đất thủy lợi

DTL

1.253,66

108,57

13,28

79,83

62,29

12,11

62,81

483,80

430,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,28

2,98

-

-

-

-

0,06

-

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,95

2,72

0,35

0,61

0,22

0,35

0,24

0,10

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,66

5,69

8,06

4,88

5,07

16,07

4,77

5,39

6,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,78

3,70

4,71

-

2,70

3,77

3,02

3,17

2,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,04

0,12

0,06

0,08

0,15

0,06

0,82

0,60

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,10

0,05

0,03

0,04

0,17

0,04

0,04

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,31

1,41

2,97

0,16

0,01

2,16

0,06

1,49

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,60

0,10

0,01

-

0,02

0,82

-

5,61

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,78

0,92

0,12

0,08

-

0,92

0,23

-

0,51

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

472,32

18,82

43,46

43,52

87,34

49,23

56,14

31,32

142,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,88

1,35

0,31

0,26

0,50

0,11

-

-

1,33

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,61

1,44

2,44

1,27

3,30

2,39

0,98

1,59

2,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

455,05

-

42,73

115,68

48,58

72,02

49,82

46,48

79,73

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

56,46

56,46

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,04

6,01

0,36

0,32

0,50

1,43

0,74

0,82

2,88

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

0,84

-

-

0,05

3,07

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,88

4,20

10,26

6,04

5,36

3,97

5,59

3,21

9,25

2.14

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

729,54

33,35

79,97

95,79

57,70

124,89

44,85

260,98

32,00

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

164,63

16,55

15,95

33,95

1,45

4,46

8,97

47,09

36,21

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,04

-

-

-

0,19

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

347,75

16,28

3,70

41,59

4,34

141,28

21,33

53,09

66,15

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

485,58

23,92

4,74

135,28

0,85

11,47

45,93

239,42

23,97

1

Đất Nông nghiệp

NNP

461,16

21,61

4,74

128,61

0,85

7,78

45,19

228,51

23,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,96

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,89

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,53

3,45

1,17

7,58

0,60

3,60

15,60

3,93

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,51

3,83

2,48

28,10

0,25

3,18

10,64

16,43

1,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

309,16

2,80

1,10

88,40

-

0,50

11,14

199,87

5,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,53

2,21

0,00

5,44

0,00

0,00

0,24

8,88

0,07

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

13,21

1,57

-

5,20

-

-

-

3,70

0,05

-

Đất giao thông

DGT

10,64

1,31

-

5,20

-

-

-

3,13

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,52

0,26

-

-

-

-

-

0,57

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

0,003

-

-

-

-

-

-

0,05

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,97

0,41

-

0,24

-

-

0,24

5,08

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,89

0,10

0,00

1,23

0,00

1,00

0,49

2,02

0,04

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

482,65

24,11

7,10

131,67

4,35

10,78

47,19

230,51

26,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,03

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,96

11,53

-

4,53

-

0,50

7,81

8,28

15,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,05

5,95

3,21

10,64

2,93

6,05

17,26

5,40

4,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,14

3,83

2,79

28,10

1,42

3,50

10,98

16,93

1,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

309,43

2,80

1,10

88,40

-

0,74

11,14

199,90

5,36

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

2,06

-

-

-

-

2,06

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,06

 

 

 

 

2,06

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,89

-

-

-

-

-

-

0,89

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,46

0,58

-

1,23

-

1,00

0,49

2,02

0,13

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,28

-

-

0,50

-

0,78

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3,19

0,10

-

0,73

-

-

0,33

2,02

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

-

-

-

-

0,22

-

-

0,04

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

-

-

0,16

-

0,09

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]