Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 769/TTr-UBND ngày 04/4/2023 (kèm Thông báo số 135/TB-HĐTĐ ngày 30/3/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1305/TTr-STMMT ngày 07/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ Lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.349,84 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,83 |
69,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.297,97 |
30,95 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.182,15 |
25,47 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.115,83 |
5,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.038,75 |
10,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.463,31 |
12,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
0,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.878,51 |
14,15 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
0,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
223,50 |
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
154,63 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.662,77 |
27,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
0,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,50 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
65,23 |
0,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92,18 |
0,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,60 |
0,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,36 |
0,39 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,33 |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.781,67 |
13,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.831,40 |
9,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
488,03 |
2,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,19 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,69 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
53,09 |
0,26 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,02 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,00 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,79 |
0,05 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,29 |
0,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,14 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
277,87 |
1,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,70 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,36 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,51 |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,86 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
812,15 |
3,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
128,04 |
0,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,01 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,43 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
52,85 |
0,26 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,20 |
4,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
431,61 |
2,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
538,24 |
2,64 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
669,51 |
3,29 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.651,24 |
17,94 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.967,47 |
14,58 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
82,50 |
0,41 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
115,30 |
0,57 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,18 |
0,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.705,34 |
13,29 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
24,57 |
0,12 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
312,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,77 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
179,73 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,65 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58,04 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,68 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,40 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,49 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,92 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,55 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,32 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
260,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
146,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,45 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,77 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,65 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,27 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,27 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,54 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,95 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,40 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,76 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,17 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có 188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 769/TTr-UBND ngày 04/4/2023 (kèm Thông báo số 135/TB-HĐTĐ ngày 30/3/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1305/TTr-STMMT ngày 07/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ Lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.349,84 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,83 |
69,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.297,97 |
30,95 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.182,15 |
25,47 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.115,83 |
5,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.038,75 |
10,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.463,31 |
12,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
0,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.878,51 |
14,15 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
0,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
223,50 |
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
154,63 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.662,77 |
27,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
0,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,50 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
65,23 |
0,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92,18 |
0,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,60 |
0,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,36 |
0,39 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,33 |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.781,67 |
13,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.831,40 |
9,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
488,03 |
2,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,19 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,69 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
53,09 |
0,26 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,02 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,00 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,79 |
0,05 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,29 |
0,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,14 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
277,87 |
1,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,70 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,36 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,51 |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,86 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
812,15 |
3,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
128,04 |
0,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,01 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,43 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
52,85 |
0,26 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,20 |
4,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
431,61 |
2,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
538,24 |
2,64 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
669,51 |
3,29 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.651,24 |
17,94 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.967,47 |
14,58 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
82,50 |
0,41 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
115,30 |
0,57 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,18 |
0,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.705,34 |
13,29 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
24,57 |
0,12 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
312,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,77 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
179,73 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,65 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58,04 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,68 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,40 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,49 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,92 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,55 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,32 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
260,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
146,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,45 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,77 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,65 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,27 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,27 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,54 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,95 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,40 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,76 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,17 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có 188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Gỉám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị Trấn |
Bùi La Nhân |
Lâm Trung Thủy |
Thanh Bình Thịnh |
Tùng Châu |
Quang Vĩnh |
An Dũng |
Hòa Lạc |
Tân Dân |
Trường Sơn |
Liên Minh |
Yên Hồ |
Tùng Ảnh |
Đức Đồng |
Đức Lạng |
Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,83 |
263,84 |
873,93 |
1.090,67 |
885,20 |
593,92 |
508,56 |
1.917,18 |
1.148,21 |
1.210,60 |
546,84 |
381,51 |
448,87 |
462,10 |
1.185,18 |
1,235,67 |
1.396,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.297,97 |
154,43 |
544,84 |
882,75 |
779,75 |
312,16 |
237,54 |
765,69 |
503,86 |
568,62 |
240,46 |
195,11 |
320,38 |
188,35 |
361,87 |
156,50 |
85,66 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.182,15 |
134,28 |
491,44 |
882,22 |
715,70 |
108,47 |
206,59 |
728,73 |
255,11 |
552,48 |
232,78 |
193,95 |
271,82 |
184,68 |
0,81 |
150,69 |
72,40 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.115,83 |
20,16 |
53,40 |
0,54 |
64,05 |
203,69 |
30,95 |
36,96 |
248,75 |
16,13 |
7,68 |
1,16 |
48,56 |
3,66 |
361,07 |
5,81 |
13,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.038,75 |
44,02 |
144,02 |
26,98 |
0,08 |
202,48 |
207,84 |
240,43 |
278,88 |
68,53 |
103,49 |
141,42 |
44,34 |
70,76 |
242,16 |
135,17 |
88,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.463,31 |
50,35 |
126,22 |
137,50 |
90,83 |
72,73 |
60,86 |
458,25 |
277,96 |
244,32 |
103,79 |
41,11 |
66,97 |
140,41 |
242,98 |
137,97 |
211,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,65 |
|
|
11,50 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.878,51 |
|
|
|
|
|
|
385,48 |
83,64 |
285,09 |
9,10 |
|
|
25,58 |
313,63 |
779,11 |
996,88 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136,88 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
223,50 |
14,26 |
48,86 |
28,54 |
6,74 |
6,54 |
243 |
12,51 |
3,87 |
1341 |
345 |
1,87 |
5,58 |
25,50 |
1847 |
17,17 |
14,80 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
154,63 |
0,78 |
1 |
14,89 |
7,80 |
|
|
54,83 |
|
30,74 |
6,00 |
2,00 |
11,59 |
|
646 |
9,74 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.662,77 |
390,28 |
462,76 |
396,27 |
456,77 |
299,18 |
354,58 |
523,01 |
417,63 |
429,88 |
264,50 |
189,03 |
27 |
382,53 |
382,79 |
302,68 |
140,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
2,04 |
|
|
|
|
|
17,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,50 |
1,08 |
0,11 |
0,16 |
0,15 |
0,18 |
0,15 |
0,33 |
0,11 |
0,20 |
0,12 |
0,16 |
|
0,16 |
0,21 |
0,20 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
65,23 |
|
|
5,00 |
18,67 |
|
|
|
|
13,94 |
3,03 |
|
|
24,59 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92,18 |
22,86 |
3,76 |
4,20 |
27,02 |
0,30 |
0,07 |
0,98 |
1,36 |
3,98 |
|
|
16,51 |
9,99 |
0,12 |
0,36 |
0,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,60 |
2,31 |
1,20 |
2,14 |
0,35 |
|
|
0,39 |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
9,65 |
1,00 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,36 |
|
|
|
|
|
|
27,56 |
|
|
8,00 |
|
|
0,37 |
15,33 |
21,10 |
7,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,33 |
341 |
1,79 |
|
0,33 |
1,62 |
4,50 |
|
1,47 |
|
1,71 |
1,54 |
1,30 |
2,76 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.781,67 |
148,03 |
227,43 |
269,26 |
274,12 |
116,55 |
87,39 |
250,61 |
235,78 |
262,01 |
99,41 |
68,86 |
183,49 |
165,10 |
172,50 |
122,82 |
78,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.831,40 |
93,65 |
117,56 |
198,79 |
205,44 |
93,51 |
64,21 |
144,12 |
152,86 |
172,02 |
60,47 |
52,40 |
117,52 |
97,91 |
123,63 |
73,94 |
63,37 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
488,03 |
18,92 |
75,59 |
43,83 |
28,94 |
4,88 |
7,39 |
59,60 |
34,21 |
72,98 |
10,57 |
4,22 |
39,74 |
29,04 |
27,65 |
25,71 |
4,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
0,11 |
0,11 |
0,24 |
0,46 |
|
0,07 |
0,22 |
0,20 |
0,13 |
|
0,08 |
0,10 |
|
0,12 |
|
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,19 |
4,89 |
0,10 |
0,19 |
0,46 |
0,15 |
0,07 |
0,12 |
0,28 |
0,33 |
0,26 |
0,12 |
0,56 |
0,15 |
0,19 |
0,18 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,69 |
8,07 |
4,52 |
8,61 |
8,38 |
1,79 |
1,26 |
6,73 |
2,43 |
4,39 |
3,06 |
2,07 |
2,86 |
5,85 |
2,36 |
4,20 |
1,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
53,09 |
9,84 |
3,98 |
1,69 |
4,27 |
3,35 |
2,04 |
5,84 |
1,51 |
3,34 |
4,89 |
1,45 |
0,87 |
2,31 |
2,26 |
4,05 |
1,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,02 |
0,40 |
0,40 |
0,23 |
0,60 |
0,28 |
0,04 |
0,15 |
0,08 |
0,34 |
0,20 |
0,17 |
0,16 |
0,84 |
0,06 |
0,06 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,00 |
0,30 |
0,15 |
0,15 |
0,09 |
0,11 |
0,10 |
0,34 |
0,28 |
0,10 |
0,15 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,79 |
|
|
0,91 |
0,46 |
0,56 |
|
|
3,33 |
|
|
|
0,31 |
4,78 |
0,44 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,29 |
0,10 |
|
0,02 |
4,07 |
0,10 |
0,03 |
|
0,19 |
|
0,01 |
|
4,06 |
2,67 |
0,04 |
5,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,14 |
3,24 |
0,79 |
0,31 |
1,72 |
|
1,05 |
|
0,13 |
3,40 |
1,22 |
1,00 |
|
0,28 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
277,87 |
7,58 |
23,81 |
14,25 |
18,48 |
11,61 |
11,13 |
32,78 |
40,03 |
24,37 |
18,34 |
6,62 |
17,26 |
19,34 |
15,42 |
9,65 |
7,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,36 |
0,93 |
0,42 |
0,04 |
0,75 |
0,21 |
|
0,71 |
0,25 |
0,61 |
0,24 |
|
|
1,90 |
0,30 |
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,51 |
1,79 |
2,11 |
3,25 |
3,21 |
1,42 |
0,69 |
2,41 |
2,31 |
1,41 |
1,84 |
0,60 |
1,88 |
1,63 |
2,15 |
1,08 |
0,73 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,86 |
1,32 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
027 |
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
812,15 |
|
77,44 |
95,26 |
3,41 |
40,83 |
29,51 |
71,34 |
71,17 |
84,39 |
55,57 |
38,07 |
36,83 |
80,28 |
70,89 |
41,63 |
15,53 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
128,04 |
121,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,07 |
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,01 |
62,6 |
1,09 |
2,69 |
0,66 |
0,64 |
0,89 |
0,65 |
0,36 |
1,23 |
0,41 |
0,65 |
0,22 |
1,28 |
0,30 |
1,22 |
0,46 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,43 |
0,14 |
0,10 |
0,69 |
0,25 |
|
0,20 |
0,14 |
|
0,23 |
|
|
|
0,50 |
|
0,18 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
52,85 |
2,40 |
7,59 |
5,26 |
3,88 |
4,10 |
1,75 |
3,70 |
5,84 |
3,88 |
3,26 |
1,20 |
2,29 |
6,40 |
1,20 |
0,10 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,20 |
72,77 |
108,15 |
2,11 |
13,36 |
129,91 |
209,53 |
11,69 |
76,92 |
3,10 |
76,39 |
77,01 |
26,68 |
69,73 |
47,24 |
45,44 |
33,17 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
431,61 |
3,92 |
31,99 |
6,12 |
7,85 |
3,63 |
19,89 |
135,92 |
22,02 |
35,20 |
14,77 |
0,60 |
0,81 |
3,64 |
71,85 |
68,56 |
4,84 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,10 |
|
|
1,13 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
539,24 |
15,39 |
23,23 |
15,59 |
22,85 |
67,73 |
64,14 |
31,80 |
65,70 |
81,84 |
12,34 |
2,77 |
24,92 |
24,85 |
16,02 |
54,03 |
15,04 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
669,51 |
669,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.612,83 |
114,14 |
394,50 |
672,55 |
537,32 |
105,02 |
168,96 |
693,41 |
289,76 |
484,46 |
204,46 |
152,21 |
217,06 |
185,44 |
97,76 |
160,67 |
135,10 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.970,66 |
|
|
|
|
|
|
385,48 |
83,64 |
285,09 |
89,75 |
|
|
37,08 |
313,63 |
779,11 |
996,88 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
65,23 |
|
|
5,00 |
18,67 |
|
|
|
|
13,94 |
3,03 |
|
|
24,59 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
164,63 |
158,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,07 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,18 |
|
|
|
9,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
812,15 |
77,44 |
95,26 |
3,41 |
40,83 |
29,51 |
71,34 |
71,17 |
84,39 |
55,57 |
38,07 |
36,83 |
80,28 |
70,89 |
41,63 |
15,53 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
24,57 |
|
|
22,00 |
|
|
|
|
|
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẮT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị Trấn |
Bùi La Nhân |
Lâm Trung Thủy |
Thanh Bình Thịnh |
Tùng Châu |
Quang Vĩnh |
An Dũng |
Hòa Lạc |
Tân Dân |
Trường Sơn |
Liên Minh |
Yên Hồ |
Tùng Ảnh |
Đức Đồng |
Đức Lạng |
Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
312,99 |
47,47 |
26,34 |
17,65 |
33,81 |
0,41 |
4,89 |
42,37 |
9,51 |
18,52 |
8,11 |
6,64 |
1923 |
31,06 |
7,07 |
29,91 |
9,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,77 |
42,87 |
24,58 |
17,33 |
29,07 |
0,16 |
1,30 |
1,94 |
4,37 |
16,85 |
6,33 |
4,27 |
6,73 |
24,14 |
2,26 |
0,49 |
0,08 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
179,73 |
42,87 |
24,58 |
17,33 |
29,07 |
0,16 |
1,30 |
1,94 |
3,09 |
16,85 |
6,33 |
4,27 |
6,73 |
24,14 |
0,20 |
0,49 |
0,08 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1,28 |
|
|
|
|
|
1,76 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,88 |
1,60 |
1,50 |
|
0,90 |
|
3,34 |
11,98 |
2,89 |
0,42 |
0,60 |
1,82 |
1,55 |
5,72 |
1,61 |
2,95 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,65 |
1,00 |
0,26 |
0,25 |
0,84 |
0,25 |
0,25 |
5,85 |
2,25 |
1,25 |
0,90 |
0,55 |
0,25 |
0,20 |
2,20 |
1,20 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58,04 |
|
|
|
|
|
|
22,60 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
25,27 |
9,17 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,65 |
2,00 |
|
0,07 |
3,00 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
11,30 |
1,00 |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,68 |
4,48 |
1,39 |
2,05 |
2,17 |
2,73 |
0,65 |
1,22 |
2,33 |
2,96 |
0,64 |
0,27 |
|
1,40 |
|
0,39 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28 |
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,72 |
3,82 |
0,24 |
1,23 |
1,13 |
0,64 |
021 |
0,33 |
1,32 |
0,60 |
0,14 |
0,27 |
|
0,60 |
|
0,19 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,55 |
2,00 |
0,02 |
0,74 |
0,50 |
|
|
|
0,05 |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,70 |
1,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,21 |
0,08 |
0,22 |
0,49 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
0,33 |
0,37 |
|
0,12 |
|
|
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. |
DGD |
3,21 |
0,74 |
|
|
|
0,49 |
|
|
0,90 |
0,20 |
|
0,25 |
|
0,44 |
|
0,19 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,49 |
0,14 |
0,14 |
0,17 |
0,07 |
|
0,03 |
0,29 |
0,43 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,92 |
|
0,02 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,55 |
0,32 |
0,70 |
0,65 |
0,51 |
0,58 |
0,41 |
0,60 |
0,58 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,32 |
0,20 |
0,29 |
|
0,26 |
1,51 |
|
|
|
1,94 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị Trấn |
Bùi La Nhân |
Lâm Trung Thủy |
Thanh Bình Thịnh |
Tùng Châu |
Quang Vĩnh |
An Dũng |
Hòa Lạc |
Tân Dân |
Trường Sơn |
Liên Minh |
Yên Hồ |
Tùng Ảnh |
Đức Đồng |
Đức Lạng |
Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
260,12 |
47,47 |
16,34 |
10,20 |
33,81 |
0,41 |
4,89 |
28,57 |
9,51 |
15,32 |
2,11 |
6,24 |
14,83 |
31,06 |
5,81 |
24,15 |
9,40 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,67 |
42,87 |
14,58 |
9,88 |
29,07 |
0,16 |
1,30 |
1,64 |
4,37 |
13,65 |
0,33 |
3,87 |
1,73 |
24,14 |
1,00 |
|
0,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
146,39 |
42,87 |
14,58 |
9,88 |
29,07 |
0,16 |
1,30 |
1,64 |
3,09 |
13,65 |
0,33 |
3,87 |
1,73 |
24,14 |
|
|
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
28,58 |
1,60 |
1,50 |
|
0,90 |
|
3,34 |
3,68 |
2,89 |
0,42 |
0,60 |
1,82 |
1,55 |
5,72 |
1,61 |
2,95 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,45 |
1,00 |
0,26 |
0,25 |
0,84 |
0,25 |
0,25 |
0,65 |
2,25 |
1,25 |
0,90 |
0,55 |
0,25 |
0,20 |
2,20 |
1,20 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX7PNN |
52,77 |
|
|
|
|
|
|
22,60 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2 |
9,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,65 |
2,00 |
|
0,07 |
3,00 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
11,30 |
1,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKHZPNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,27 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,27 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,54 |
4,08 |
1,24 |
0,90 |
0,56 |
2,55 |
0,45 |
0,29 |
1,92 |
0,22 |
0,02 |
|
|
0,12 |
|
0,19 |
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị Trấn |
Bùi La Nhân |
Lâm Trung Thủy |
Thanh Bình Thịnh |
Tùng Châu |
Quang Vĩnh |
An Dũng |
Hòa Lạc |
Tân Dân |
Trường Sơn |
Liên Minh |
Yên Hồ |
Tùng Ảnh |
Đức Đồng |
Đức Lạng |
Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,95 |
|
|
1,10 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,60 |
|
|
5,00 |
0,25 |
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,95 |
|
|
1,10 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,60 |
|
|
5,00 |
0,25 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,17 |
0,92 |
0,13 |
0,32 |
139 |
0,06 |
0,90 |
0,28 |
0,56 |
1,40 |
1,24 |
0,05 |
7,00 |
0,30 |
1,00 |
0,30 |
0,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,40 |
|
|
0,10 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
0,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,40 |
0,50 |
0,13 |
|
0,59 |
0,06 |
|
0,24 |
0,16 |
0,40 |
|
|
|
|
1,00 |
0,30 |
0,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,30 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
|
0,10 |
|
0,05 |
0,06 |
|
0,24 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,76 |
|
0,02 |
|
0,54 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,39 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
0,40 |
1,00 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất |
Diện tích Kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm Thôn (Xóm) |
Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH |
||||
Diện tích (ha) |
LUA |
RĐD |
RPH |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
|
20,32 |
14,02 |
6,30 |
0,08 |
|
|
6,22 |
|
|
1.1 |
Đất An Ninh |
|
2,50 |
|
2,50 |
0,08 |
|
|
2,42 |
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Thôn Đức Hương Quang, xã Lâm Trung Thủy |
74 |
2 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thôn Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh |
75 |
3 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Đình Thịnh |
76 |
4 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Tân Tiến, xã Tân Dân |
79 |
5 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Tổ dân phố Đại Lợi, thị trấn Đức Thọ |
80 |
6 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Thôn Châu Tùng, xã Tùng Ảnh |
81 |
7 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Thôn Tân An, xã Tùng Châu |
82 |
8 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Trường Sơn |
83 |
9 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Bùi La Nhân |
85 |
10 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,33 |
|
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Thôn Hữu Chế, xã An Dũng |
86 |
11 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Thôn Thọ Tường xã Liên Minh |
84 |
12 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng |
87 |
13 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng |
88 |
14 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
0,08 |
|
|
0,10 |
Thôn Tân Lộc, xã Tân Hương |
89 |
15 |
Trụ sở Công an xã |
CAN |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Hòa Lạc |
78 |
1.2 |
Đất Quốc phòng |
|
17,28 |
14,02 |
3,26 |
|
|
|
3,26 |
|
|
1 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện |
CQP |
17,28 |
14,02 |
3,26 |
|
|
|
3,26 |
Xã An Dũng |
64 |
1.3 |
Đất giao thông |
|
0,54 |
|
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
|
1 |
Đường cao tốc Bắc - Nam (Phần diện tích bổ sung) |
DGT |
0,54 |
|
0,54 |
|
|
|
0,54 |
Xã Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy |
164 |
II |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN |
|
98,18 |
14,58 |
83,60 |
45,49 |
|
|
38,11 |
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm tiểu thủ công nghiệp Lạc Thiện |
SKN |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Thôn Trung Tiến, xã Lâm Trung Thủy |
90 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
|
52,02 |
14,58 |
37,44 |
15,69 |
|
|
21,75 |
|
|
2.2.1 |
Đất giao thông |
|
22,62 |
8,99 |
13,63 |
8,44 |
|
|
5,19 |
|
|
1 |
Mở rộng đường Tân Hương đi Phú Lộc Can Lộc |
DGT |
2,17 |
|
2,17 |
|
|
|
2,17 |
Thôn Tân Nhân, xã Tân Hương |
111 |
2 |
Đường Huyện lộ ĐH56 qua xã Hòa Lạc, huyện ĐứcThọ |
DGT |
6,17 |
3,73 |
2,44 |
1,44 |
|
|
1,00 |
Xã Hòa Lạc |
175 |
3 |
Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ |
DGT |
3,72 |
0,70 |
3,02 |
1,90 |
|
|
1,12 |
Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh |
194 |
4 |
Nâng cấp tuyến Đường nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - QL15A, huyện Đức Thọ |
DGT |
9,96 |
4,56 |
5,40 |
4,50 |
|
|
0,90 |
Xã Thanh Bình Thịnh |
181 |
5 |
Bến xe huyện Đức Thọ |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
0,6 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
174 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
7,20 |
|
7,20 |
2,20 |
|
|
5,00 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc (giai đoạn 2) |
DTL |
7,20 |
|
7,20 |
2,20 |
|
|
5,00 |
Xã Đức Đồng, Hòa Lạc |
212 |
2.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,03 |
0,23 |
0,80 |
0,70 |
|
|
0,10 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh |
DGD |
1,03 |
0,23 |
0,80 |
0,70 |
|
|
0,10 |
Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh |
242 |
2.2.4 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,45 |
|
0,45 |
0,36 |
|
|
0,09 |
|
|
1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp) |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh |
266 |
2 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ) |
DNL |
0,17 |
|
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
Toàn huyện Đức Thọ |
267 |
3 |
Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm |
DNL |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Xã Tùng Ảnh |
265 |
2.2.5 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,86 |
|
0,86 |
0,15 |
|
|
0,71 |
|
|
1 |
Trạm Viễn Thông Duc-Lam |
DBV |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy |
271 |
2 |
Trạm Viễn Thông Duc-Quang |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Đồng Lộc, Quang Lộc, xã Quang Vĩnh |
274 |
3 |
Trạm Viễn Thông Duc-Hoa2 |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Lạc |
280 |
4 |
Trạm Viễn Thông Duc-Lac |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc |
281 |
5 |
Trạm Viễn Thông Duc-Lac2 |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Thôn Thượng Tiến, xã Hòa Lạc |
282 |
6 |
Trạm Viễn Thông Duc-Hoa |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc |
283 |
7 |
Trạm Viễn Thông Duc-Chau |
DBV |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Đại Châu, xã Tùng Châu |
297 |
8 |
Trạm Viễn Thông Truong-Son3 |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn |
299 |
9 |
Trạm Viễn Thông Bui-Xa |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xứ Đồng Cơn Mung, xã Bùi La Nhân |
303 |
10 |
Trạm Viễn Thông Duc-Nhan |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân |
304 |
11 |
Trạm Viễn Thông Duc-An5 |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Tân Tiến, xã An Dũng |
310 |
12 |
Trạm Viễn Thông Tan-Huong2 |
DBV |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Tân Thành, xã Tân Hương |
313 |
13 |
Trạm Viễn Thông Tung-Anh |
DBV |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Sơn Lễ, xã Tùng Ảnh |
292 |
14 |
Trạm Viễn Thông Duc-Thanh2 |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Xóm Mới, Xã Thanh Bình Thịnh |
276 |
15 |
Trạm Viễn Thông Duc-An2 |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Long Thành, Xã An Dũng |
307 |
16 |
Trạm Viễn Thông Duc-An3 |
DBV |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thôn Nội Trung, xã An Dũng |
309 |
17 |
Trạm Viễn ThôngDuc-An4 |
DBV |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Long Sơn, xã An Dũng |
311 |
2.2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
7,80 |
|
7,80 |
0,80 |
|
|
7,00 |
|
|
1 |
Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam |
DRA |
7,80 |
|
7,80 |
0,80 |
|
|
7,00 |
Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ |
331 |
2.2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
1,00 |
|
1,00 |
0,14 |
|
|
0,86 |
|
|
1 |
Mở rộng chùa Đá |
TON |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Xã Tùng Ảnh |
340 |
2 |
Khôi phục chùa Vịnh Giang |
TON |
0,68 |
|
0,68 |
0,14 |
|
|
0,54 |
Thôn Đại Lợi, xã Thanh Bình Thịnh |
333 |
3 |
Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên |
TON |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Bùi La Nhân |
338 |
2.2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
10,36 |
5,36 |
5,00 |
2,90 |
|
|
2,10 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Cựa Trại |
NTD |
4,50 |
2,00 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân |
360 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang đồng cháng |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
0,40 |
|
|
0,10 |
Thôn Quyết Tiến, xã Bùi La Nhân |
361 |
3 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ |
NTD |
5,36 |
3,36 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân |
352 |
2.2.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
1 |
Nhà tình thương |
DXH |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Xã Liên Minh |
371 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
|
1 |
Mở rộng Nhà văn hóa Tổ dân phố 2 |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ |
387 |
2 |
Nhà văn hoá TDP 8 |
DSH |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Tổ DP8, Thị trấn Đức Thọ |
388 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
22,36 |
|
22,36 |
10,02 |
|
|
12,34 |
|
|
1 |
Đấu giá đất vùng Mậu Sáu - Trục xã |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh |
454 |
2 |
Đất ở NVH cũ (Long Thủy, Long Mã) |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Long Thủy, Long Mã, xã An Dũng |
579 |
3 |
Khu dân cư cổng xóm 6 thôn Cữu Yên |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
0,14 |
|
|
0,28 |
Thôn Cữu Yên, xã Trường Sơn |
529 |
4 |
Khu dân cư thôn Ninh Thái |
ONT |
0,14 |
|
0,14 |
0,03 |
|
|
0,11 |
Thôn Ninh Thái, xã Trường Sơn |
530 |
5 |
Đất ở xen dắm |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
0,20 |
|
|
0,40 |
Thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc |
473 |
6 |
Đất ở khu dân cư Mụ Sại |
ONT |
0,66 |
|
0,66 |
0,13 |
|
|
0,53 |
Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn |
532 |
7 |
Đất ở vùng Trảng Bàng thôn Tân Sơn |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Lạc |
467 |
8 |
Đất ở Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã An Dũng |
581 |
9 |
Đất ở Vông Trên |
ONT |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Xã Liên Minh |
548 |
10 |
Đất ở Vùng Nuôi Tài |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy |
415 |
11 |
Đất ở thôn Làng Hạ |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Hòa Lạc |
466 |
12 |
Đất ở xen dắm Đồng Cổ Cò |
ONT |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Trung Bắc, Trung Khánh, xã Lâm Trung Thủy |
418 |
13 |
Đất ở tại NVH thôn Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Đông Dũng, xã An Dũng |
598 |
14 |
Đất ở thôn Sơn Quang |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng |
611 |
15 |
Đất ở xen dắm thôn Thọ Tường |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh |
547 |
16 |
Đất ở Ngụ Lầu thôn Hoa Đình |
ONT |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Thôn Hoa Đình, xã Bùi La Nhân |
571 |
17 |
Đất ở Vùng De - Vông Trên |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh |
548 |
18 |
Đất ở dân cư Nhà An |
ONT |
2,34 |
|
2,34 |
|
|
|
2,34 |
Xã Quang Vĩnh |
427 |
19 |
Đất ở Đồng Lặn thôn Đông Đoài |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc |
483 |
20 |
Đất ở đồng Tháng 10 |
ONT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
439 |
21 |
Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang Ninh |
ONT |
0,35 |
|
0,35 |
0,12 |
|
|
0,23 |
Xã Bùi La Nhân |
576 |
22 |
Đất ở Đồng Sường thôn Đại An |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Thôn Đại An, xã An Dũng |
591 |
23 |
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
632 |
24 |
Đất ở xen dắm Ao, Thôn Đồng Vịnh |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Đồng Vịnh, xã Đức Đồng |
604 |
25 |
Đất ở khu dân cư đồng Vông |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Xã Trường Sơn |
530 |
26 |
Đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ |
ONT |
2,70 |
|
2,70 |
1,20 |
|
|
1,50 |
Thôn Tiến Thọ, xã Yên Hồ |
462 |
27 |
Đất ở dân cư xóm Vĩnh Hoà |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Vĩnh Hoà, xã Quang Vĩnh |
425 |
28 |
Đất ở xen dắm thôn Trung Thành |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Trung Thành, xã Quang Vĩnh |
426 |
29 |
Đất ở tại Cây Mưng |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Hạ Tử, xã Bùi La Nhân |
578 |
30 |
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thọ Ninh, Yên Mỹ, xã Liên Minh |
549 |
31 |
Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Yên Phú, xã Liên Minh |
553 |
32 |
Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường) |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh |
558 |
33 |
Đất ở Đồng Lâm thôn Yên Thắng |
ONT |
0,50 |
|
0,S0 |
0,16 |
|
|
0,34 |
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc |
479 |
34 |
Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh |
ONT |
0,67 |
|
0,67 |
0,08 |
|
|
0,59 |
Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu |
524 |
35 |
Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân |
573 |
36 |
Đất ở trên đất nhà văn hoá thôn |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân |
577 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
17,88 |
|
17,88 |
14,43 |
|
|
3,45 |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11, OM-12 |
ODT |
13,15 |
|
13,15 |
9,70 |
|
|
3,45 |
Nhà Lay Trên, Thị trấn Đức Thọ |
638 |
2 |
Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09) |
ODT |
4,73 |
|
4,73 |
4,73 |
|
|
|
TDP 8, Thị trấn Đức Thọ |
643 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,55 |
|
0,55 |
0,35 |
|
|
0,20 |
|
|
1 |
Mở rộng UBND xã Liên Minh |
TSC |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh |
651 |
2 |
Thi hành án (nhà lay) |
TSC |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Tổ Dân Phố 7, Thị trấn Đức Thọ |
650 |
III |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
|
327,35 |
55,46 |
271,89 |
132,80 |
|
|
139,09 |
|
|
3.1 |
Đất nông nghiệp |
|
63,56 |
|
63,56 |
34,10 |
|
|
29,46 |
|
|
3.1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
63,56 |
|
63,56 |
34,10 |
|
|
29,46 |
|
|
1 |
Trang hại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trúng) |
NKH |
9,29 |
|
9,29 |
7,45 |
|
|
1,84 |
Xã Lâm Trung Thủy |
12 |
2 |
Mô hình trang trại Cá lúa 4 tầng nấc |
NKH |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ |
18 |
3 |
Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc |
NKH |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Đồng Bàu, đồng Giang, thôn Vạn Phúc, xã Trường Sơn |
36 |
4 |
Gia trại nuôi trồng thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng |
NKH |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
Xã Yên Hồ |
21 |
5 |
Dự án nuôi tảo Spirulina |
NKH |
5,76 |
|
5,76 |
0,49 |
|
|
5,27 |
Thôn Hà Cát, xã Đức Lạng |
56 |
6 |
Đất Nông nghiệp khác Đồng Vo |
NKH |
5,50 |
|
5,50 |
0,50 |
|
|
5,00 |
Thôn Sơn Thành, Lai Đồng, xã Đức Đồng |
52 |
7 |
Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc |
NKH |
0,76 |
|
0,76 |
0,76 |
|
|
|
Thôn Thanh Phúc, xã Đức Đồng |
54 |
8 |
Đất nông nghiệp khác thôn Ngoại Xuân |
NKH |
0,80 |
|
0,80 |
0,30 |
|
|
0,50 |
Thôn Ngoại Xuân, xã An Dũng |
62 |
9 |
Trang trại chăn nuôi |
NKH |
14,00 |
|
14,00 |
|
|
|
14,00 |
Thôn Ngoại Xuân, xã An Dũng |
45 |
10 |
Trang trại Xứ đồng Mương Máy, lò gạch cũ |
NKH |
2,00 |
|
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh |
39 |
11 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung |
NKH |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã An Dũng |
51 |
12 |
Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh |
NKH |
3,20 |
|
3,20 |
3,20 |
|
|
|
Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân |
35 |
13 |
Mở rộng trang trại chăn nuôi Lợn |
NKH |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thôn Tần Quang, xã Đức Lạng |
57 |
14 |
Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai |
NKH |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Xã Bùi La Nhân |
43 |
3.2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
263,79 |
55,46 |
208,33 |
98,70 |
|
|
109,63 |
|
|
3.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
69,48 |
41,47 |
28,01 |
24,87 |
|
|
3,14 |
|
|
1 |
Làng nghề (Cụm CN Trường Sơn) |
SKN |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Thôn Đền, xã Trường Sơn |
94 |
2 |
Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ |
SKN |
68,28 |
41,47 |
26,81 |
24,87 |
|
|
1,94 |
Thôn Châu Lĩnh, xã Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân |
92 |
3.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
71,27 |
1,29 |
69,98 |
44,55 |
|
|
25,43 |
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung Thủy |
98 |
2 |
Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thủy |
99 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,36 |
|
1,36 |
1,36 |
|
|
|
Tổ Dân Phố 8, Thị trấn Đức Thọ |
112 |
4 |
Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Trung Nam, xã Lâm Trung Thủy |
101 |
5 |
Cửa hàng xăng dầu và Thương Mại tổng hợp TK |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân |
1Ị0 |
6 |
Đất TMDV tổng hợp Đồng Mụ Trấu |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy |
102 |
7 |
Trung tâm Logistics Đức Thọ |
TMD |
11,26 |
|
11,26 |
9,00 |
|
|
2,26 |
Xã Thanh Bình Thịnh |
97 |
8 |
Đất Thương mại dịch vụ (Bà Tuần - Lại Nghe ) |
TMD |
1 |
0,82 |
9,18 |
9,18 |
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
129 |
9 |
Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ) |
TMD |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ |
131 |
10 |
Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân |
119 |
11 |
Đất thương mại dịch vụ Ngã tư Yên Trung |
TMD |
2,60 |
|
2,60 |
2,60 |
|
|
|
TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ |
113 |
12 |
Đất TMDV tổng hợp |
TMD |
13,00 |
|
13,00 |
|
|
|
13,00 |
Vùng Ao Hồng Thái, thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ |
107 |
13 |
Đất TMDV Đức Thịnh củ (Đồng Cần) |
TMD |
3,20 |
|
3,20 |
3,20 |
|
|
|
Thôn Đồng Cần, xã Thanh Bình Thịnh |
106 |
14 |
Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất thương mại dịch vụ (TM-02, TM-04, TM- 07, TM-08) |
TMD |
14,50 |
|
14,50 |
9,98 |
|
|
4,52 |
Thị trấn Đức Thọ, xã Tùng Ảnh |
130,137 |
15 |
Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích) |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
xã Lâm Trung Thủy |
103 |
16 |
Khu Tiểu thủ công nghiệp - TMDV (bám QL 8A) |
TMD |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
111 |
17 |
Mở rộng bãi tập kết VLXD |
TMD |
1,00 |
0,47 |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ |
108 |
18 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
111 |
19 |
Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Tùng Ảnh |
121 |
3.2.3 |
Đất sản xnất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình cấp nước xã Đức Đồng |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Đức Đồng |
138 |
3.2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
51,30 |
6,70 |
44,60 |
|
|
|
44,60 |
|
|
1 |
Đất san lấp đồi Khe Buông |
SKS |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Xã Đức Lạng |
149 |
2 |
Mỏ ĐSL Đức Lạng 2 |
SKS |
15,70 |
6,7 |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
Xã Đức Lạng |
160 |
3 |
Mỏ ĐSL Tân Hương |
SKS |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Xã Tân Hương |
159 |
4 |
Mỏ ĐSL Tân Tiến |
SKS |
7,60 |
|
7,60 |
|
|
|
7,60 |
Xã An Dũng |
161 |
5 |
Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến |
SKS |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
Xã An Dũng |
163 |
3.2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
|
21,99 |
6,00 |
15,99 |
2,94 |
|
|
13,05 |
|
|
3.2.5.1 |
Đất giao thông |
|
2,50 |
1,00 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn |
DGT |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Tân Dân |
199 |
2 |
Cảng bến giá trên Sông la |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
TDP 4,5, Thị trấn Đức Thọ |
168 |
3.2.5.2 |
Đất thủy lợi |
|
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
|
|
1 |
Kè bờ sông Ngàn Sâu thôn Hà Cát, Vĩnh Yên |
DTL |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Thôn Hà Cát, Vĩnh Yên, xã Đức Lạng |
213 |
3.2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
3,10 |
|
3,10 |
2,80 |
|
|
0,30 |
|
|
1 |
Bệnh viện |
DYT |
2,80 |
|
2,80 |
2,8 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
226 |
2 |
Trạm Y tế |
DYT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc |
224 |
3.2.5.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,92 |
|
0,92 |
|
|
|
0,92 |
|
|
1 |
Trường mầm non Đức Dũng |
DGD |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã An Dũng |
243 |
2 |
Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ) |
DGD |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
0,32 |
TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ |
237 |
3.2.5.5 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến 22Kv tạo mạch vòng giữa 2 trạm biến áp 110Kv Hương Sơn và Linh Cảm |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Tùng Ảnh |
268 |
3.2.5.6 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
1 |
Đất Bưu điện văn hóa xã |
DBV |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thôn Trại Trắn, xã Hòa Lạc |
316 |
3.2.5.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
5,10 |
|
5,10 |
0,10 |
|
|
5,00 |
|
|
1 |
Bãi rác huyện Đức Thọ |
DRA |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Đức Lạng |
329 |
2 |
Trạm xử lý nước thải khu đô thị |
DRA |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
662 |
3.2.5.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
|
1 |
Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội |
TON |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Xã Trường Sơn |
336 |
2 |
Mở rộng chùa Bạch Lộc |
TON |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Tân Dân |
337 |
3.2.5.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
|
6,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
1 |
Mở lộng nghĩa trang Eo Gát |
NTD |
6,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Sơn Thành, xã Đức Đồng |
367 |
3.2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Mỹ |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thôn Yên Mỹ, xã Liên Minh |
395 |
2 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Yên, Tân Quang |
DSH |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thôn Vĩnh Yên, xã Đức Lạng |
401 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh (lấy đất Trường Mầm non cơ sở 2) |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Trường mầm non cs 2, Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân |
385 |
3.2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,98 |
|
0,98 |
0,58 |
|
|
0,40 |
|
|
1 |
Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất cây xanh, thể dục thể thao (CX 07) |
DKV |
0,98 |
|
0,98 |
0,58 |
|
|
0,40 |
Thị trấn Đức Thọ |
406 |
3.2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
|
29,25 |
|
29,25 |
9,89 |
|
|
19,36 |
|
|
1 |
Đất ở khu vực ao Trung Hậu |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn Trung Hậu, xã Yên Hồ |
458 |
2 |
Đất ở thôn Thượng Lĩnh (vùng trường mầm non cũ) |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Thôn Thượng Lĩnh, xã Hòa Lạc |
476 |
3 |
Đất ở NVH cũ (Trại Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc) |
ONT |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Thôn: Trại Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc, xã Hòa Lạc |
474 |
4 |
Đất ở NVH cũ: Đại Tiến, Trung Nam, Nội Trung |
ONT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Đại Tiến, Trung Nam, Nội Trung, xã An Dũng |
580 |
5 |
Đất ở Trí Sỹ |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Lai Đồng, xã Đức Đồng |
603 |
6 |
Đất ở nhà văn hóa thôn cũ Long Thành |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Long Thành, xã An Dũng |
583 |
7 |
Đất ở xen dắm |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Yên Hội, Xã Tùng Ảnh |
506 |
8 |
Đất ở nhà văn hóa thôn 3 củ |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân |
570 |
9 |
Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm |
ONT |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy |
420 |
10 |
Đất ở từ cây Ngô đồng đến đất A Cao Sơn |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Thôn Yên Phú, Yên Mỹ, xã Liên Minh |
557 |
11 |
Đất ở lấy trên đất nhà văn hóa Đồng Cần, Bình Tiến B |
QNT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Đồng Cần, Đình Tiến Đ, xã Thanh Bình Thịnh |
443 |
12 |
Đất ở tại NVH cũ (Đô Vịnh, Hợp Đồng, Long Sơn cũ) |
ONT |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Tân Dân |
620 |
13 |
Đất ở tại NVH cũ thôn Yên Thắng, Vĩnh Hòa |
ONT |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Thôn Yên Thắng, Vĩnh Hoà, xã Hòa Lạc |
617 |
14 |
Đất ở xen dắm Châu Trinh |
ONT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Châu Trinh, xã Tùng Ảnh |
628 |
15 |
Đất ở Quản Tre (Dọc đường Hộ Đê) |
ONT |
8,37 |
|
8,37 |
8,37 |
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân |
561 |
16 |
Đất ở vùng Đồng Môn, Bàu Mối |
ONT |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Xã Tùng Ảnh |
627 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Các xã huyện Đức Thọ |
408 |
18 |
Đất ở tại đồng Trộc, đồng Rậm |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Tân Dân |
490 |
19 |
Đất ở vừng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại |
ONT |
2,10 |
|
2,10 |
1,30 |
|
|
0,80 |
Xã Đức Vĩnh |
423 |
20 |
Đất ở Tiền Phong (Nhà Văn hóa cũ) |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thôn Tiền Phong, Quang Vĩnh |
422 |
21 |
Đấu giá Đất ở Lanh cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Thôn Long Sơn, xã Tân Dân |
497 |
22 |
Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 8 Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân |
ONT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xã Lâm Trung Thủy |
420 |
23 |
Đất ở tại Trạm Y tế (xã Đức Lạc củ, Đức Châu củ, Đức Lâm củ, Đức Thủy củ, Đức Thanh củ, Đức La củ, Đức Quang củ) |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Xã Hòa Lạc, Tùng Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh |
487+527 |
24 |
Đất ở tại trụ sở UBND xã (Đức Thanh củ, Đức Châu củ, Đức Lạc củ, Đức Thủy củ, Đức La củ, Đức Nhân cũ, Bùi Xá cũ, Đức Quang củ) |
ONT |
2,54 |
|
2,54 |
|
|
|
2,54 |
Xã Thanh Bình Thịnh, Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh |
487,622, |
25 |
Đất ở tại Trường tiểu học (xã Đức Long củ, Đức Châu củ) |
ONT |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Xã Tân Dân, Tùng Châu |
525 |
26 |
Đất ở Đồng Xư thôn Đại An |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
0,14 |
|
|
0,36 |
Xã An Dũng |
590 |
27 |
Đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
0,08 |
|
|
0,92 |
Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu |
509 |
28 |
Đất ở Đồng Trạng |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng |
602 |
3.2.9 |
Đất ở tại đô thị |
|
15,95 |
|
15,95 |
13,07 |
|
|
2,88 |
|
|
1 |
Đất ở tại vị trí trường Hoàng Xuân Hãn củ |
ODT |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Thị trấn Đức Thọ |
636 |
2 |
Đất ở tại NVH cũ: TDP 8 |
ODT |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
TDP 8, Thị trấn Đức Thọ |
642 |
3 |
Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-06, OM-07, OM-08, OTM-02) |
ODT |
13,07 |
|
13,07 |
13,07 |
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh |
645,646, |
4 |
Đất ở xen dắm Đội Vườn Thôn Đại Lợi |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thị trấn Đức Thọ |
635 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thị trấn Đức Thọ |
644 |
3.2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
2,09 |
|
2,09 |
1,80 |
|
|
0,29 |
|
|
1 |
Cục Dự trữ Nhà nước - Kho dự trữ Đức Lâm |
TSC |
2,09 |
|
2,09 |
1,80 |
|
|
0,29 |
Lâm Trung Thủy |
653 |
|
Tổng I+II+III = 188 CTDA |
|
445,85 |
84,06 |
361,79 |
178,37 |
|
|
183,42 |
|
|