Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 80/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 01 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư - Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 2053/TTr-SNV ngày 17/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1, Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 06/02/2009, Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục số 1, Danh mục số 2 quy định tại Điều 1 và Chi cục Văn thư - Lưu trữ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU
TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Ghi chú |
I |
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
|
01 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
02 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
03 |
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam |
|
04 |
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
|
05 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
|
06 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
|
07 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
|
08 |
Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
|
09 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
|
11 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
|
14 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
|
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
17 |
Sở Văn hoá- Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam |
|
18 |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
19 |
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
|
20 |
BQL Các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
21 |
BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
22 |
BQL Phát triển Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
23 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
24 |
Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Nam |
|
26 |
Thanh tra tỉnh |
|
II |
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LĨNH VỰC TRỰC THUỘC CÁC SỞ |
|
a |
Sở Nội vụ |
|
27 |
Ban Tôn giáo |
|
28 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
29 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
b |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
30 |
Chi cục Thú y |
|
31 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
32 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
33 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
|
34 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
35 |
Chi cục Thuỷ lợi |
|
36 |
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
38 |
Chi cục Quản lý chất lượng nguồn lợi thủy sản |
|
39 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
c |
Sở Công Thương |
|
40 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
d |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
41 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
đ |
Sở Y tế |
|
42 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
43 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
e |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
44 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
g |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
45 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
46 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
III |
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THEO NGÀNH DỌC |
|
47 |
Toà án Nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
48 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam |
|
49 |
Bảo Việt Quảng Nam |
|
50 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
51 |
Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
|
52 |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
|
53 |
Chi cục Thi hành án tỉnh Quảng Nam |
|
54 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
|
55 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam |
|
56 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam |
|
57 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
58 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Chi nhánh Quảng Nam |
|
59 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Quảng Nam |
|
60 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
61 |
Ngân hàng Ngoại thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
62 |
Ngân hàng Công thương - Chi nhánh Quảng Nam |
|
63 |
Điện lực tỉnh Quảng Nam |
|
64 |
Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH |
|
65 |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
66 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|
67 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
|
68 |
Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam |
|
69 |
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao Quảng Nam |
|
70 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Nam |
|
V |
CÁC HỘI |
|
71 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam |
|
72 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
|
73 |
Hội Nhà báo tỉnh Quảng Nam |
|
74 |
Hội Văn học và Nghệ thuật tỉnh Quảng Nam |
|
75 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Quảng Nam |
|
76 |
Hội Khuyến học tỉnh Quảng Nam |
|
77 |
Hội Người mù tỉnh Quảng Nam |
|
78 |
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam |
|
79 |
Hội Đông y tỉnh Quảng Nam |
|
80 |
Hội Làm vườn tỉnh Quảng Nam |
|
81 |
Hội Từ thiện tỉnh Quảng Nam |
|
82 |
Hội Tù yêu nước tỉnh Quảng Nam |
|
83 |
Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh Quảng Nam |
|
84 |
Hội cựu Thanh xung phong tỉnh Quảng Nam |
|
85 |
Hội Luật gia tỉnh Quảng Nam |
|
VI |
KHỐI DOANH NGHIỆP |
|
86 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp thoát nước Quảng Nam |
|
87 |
Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị Quảng Nam |
|
88 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thuỷ lợi Quảng Nam |
|
89 |
Công ty TNHH MTV Xổ sổ kiến thiết Quảng Nam |
|
90 |
Công ty TNHH MTV Thương mại Quảng Nam |
|
91 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai Quảng Nam |
|
92 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
|
93 |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Quảng Nam |
|
VII |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm các cơ quan, tổ chức trực thuộc UBND huyện, thành phố) |
|
94 |
UBND thành phố Hội An |
|
95 |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
96 |
UBND huyện Điện Bàn |
|
97 |
UBND huyện Đại Lộc |
|
98 |
UBND huyện Đông Giang |
|
99 |
UBND huyện Tây Giang |
|
100 |
UBND huyện Nam Giang |
|
101 |
UBND huyện Phước Sơn |
|
102 |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
103 |
UBND huyện Quế Sơn |
|
104 |
UBND huyện Nông Sơn |
|
105 |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
106 |
UBND huyện Thăng Bình |
|
107 |
UBND huyện Núi Thành |
|
108 |
UBND huyện Phú Ninh |
|
109 |
UBND huyện Tiên Phước |
|
110 |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
111 |
UBND huyện Nam Trà My |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-UBND ngày 11 /01/2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC CÁC SỞ
Số TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Ghi chú |
I |
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
|
01 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
02 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
03 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
04 |
Phòng Công chứng số 2 |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
|
05 |
Trung tâm Nước sạch và Tư vấn thủy lợi |
|
06 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
|
07 |
Trung tâm Giống Thủy sản |
|
08 |
Trung tâm Giống Nông, Lâm, Nghiệp |
|
09 |
BQL Rừng phòng hộ AVương |
|
10 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Kôn |
|
11 |
BQL Rừng phòng hộ Sông Tranh |
|
12 |
BQL Rừng phòng hộ ĐăkMi |
|
13 |
BQL Dự án Phát triển |
|
14 |
BQL Dự án KfW6 |
|
15 |
BQL Dự án WB3 (ngành lâm nghiệp) |
|
16 |
BQL Hiện đại hóa đập Phú Ninh |
|
17 |
BQL Dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
18 |
BQL Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm |
|
19 |
BQL Dự án Khoa học Công nghệ |
|
20 |
BQL Dự án phát triển NTTH miền trung |
|
21 |
BQL Khu Bảo tồn loài Sao La |
|
22 |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
|
23 |
BQL Dự án Trồng rừng |
|
III |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
|
24 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam |
|
25 |
Bệnh viện Đa khoa Miền núi phía Bắc Quảng Nam |
|
26 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam |
|
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
28 |
Bệnh viện Nhi |
|
29 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi (Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch) |
|
30 |
Bệnh viện Tâm thần |
|
31 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
32 |
Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ |
|
33 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
|
34 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm |
|
35 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
|
36 |
Trung tâm Pháp y |
|
37 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
38 |
Trung tâm Da liễu |
|
39 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
IV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
40 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Quảng Nam |
|
41 |
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam |
|
42 |
Trung tâm Nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công Quảng Nam |
|
43 |
Trung tâm Xã hội Quảng Nam |
|
44 |
Làng Hòa Bình Quảng Nam |
|
45 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam |
|
46 |
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam |
|
47 |
Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam |
|
48 |
Trung tâm Dạy nghề Duy Xuyên |
|
49 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi và Tàn tật Quảng Nam |
|
50 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em Quảng Nam |
|
51 |
Trung tâm Trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam |
|
52 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam |
|
53 |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em Quảng Nam |
|
V |
Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Nam |
|
54 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi Trường |
|
55 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
56 |
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
|
57 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
58 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
VI |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
|
59 |
Trung tâm Kỹ thuật xây dựng |
|
60 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng |
|
61 |
Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn |
|
VII |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam |
|
62 |
BQL Dự án Xây dựng các công trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
63 |
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch |
|
64 |
Trường Năng khiếu nghiệp vụ Thể dục thể thao |
|
65 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
66 |
Thư viện tỉnh |
|
67 |
Bảo tàng tỉnh |
|
68 |
Trung tâm Quản lý Di tích và Danh thắng |
|
69 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
|
70 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
|
71 |
Đoàn Ca kịch tỉnh |
|
72 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
|
73 |
Đoàn Bóng đá tỉnh |
|
74 |
Tạp chí Văn hóa tỉnh |
|
VIII |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
|
75 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
76 |
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
|
IX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
|
77 |
BQL Phát triển KTXH có lồng ghép giới |
|
78 |
BQL Dự án JFPR 9120-VIE |
|
79 |
Trung tâm Thông tin, tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Quảng Nam |
|
X |
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
|
80 |
Trung tâm Tư vấn và phục vụ đối ngoại |
|
XI |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|
81 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn công nghiệp |
|
82 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn Quảng Nam |
|
XII |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
|
83 |
BQL Bến xe Quảng Nam |
|
84 |
BQL Dự án Giao thông nông thôn |
|
85 |
BQL Dự án Đường Nam Quảng Nam |
|
86 |
BQL Dự án các công trình giao thông |
|
87 |
Trung tâm Đăng kiểm thủy bộ |
|
88 |
Đoạn Quản lý đường Thủy nội địa |
|
XIII |
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam |
|
89 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
|
90 |
Trung tâm Hội nghị |
|
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng |
|
91 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông |
|
92 |
Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử |
|
XV |
BQL các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
93 |
Ban quản lý KCN Đông Quế Sơn |
|
XVI |
BQL Phát triển Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
|
94 |
Trung tâm tư vấn xây dựng |
|
95 |
Trung tâm GPMB & Môi trường Đô thị |
|
XVII |
BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
|
96 |
Ban Quản lý dự án hạ tầng |
|
97 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Chu Lai |
|
98 |
Trung tâm Bồi thường giải phóng mặt bằng |
|