Quyết định 80/2021/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022
Số hiệu | 80/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2021/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4185/TTr-SNNPTNT 23 tháng 12 năm 2021, của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4067/STC-QLGCS ngày 21 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 32/BC-STP 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022, cụ thể như sau:
1. Đơn giá bồi thường cây hằng năm
Đối với quy định mức tính bồi thường cây hằng năm được thực hiện tính theo công thức cụ thể như sau:
Giá bồi thường (1m2) |
= |
Năng suất vụ cao nhất |
x |
Giá
bán trung bình tại |
Việc xác định giá trị bồi thường (1m2) do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm
a) Cây công nghiệp
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Cao su |
|
|
|
Năm thứ nhất |
đ/cây |
40.000 |
|
Năm thứ hai |
đ/cây |
50.000 |
|
Năm thứ ba |
đ/cây |
70.000 |
|
Năm thứ tư |
đ/cây |
120.000 |
|
Năm thứ năm |
đ/cây |
180.000 |
|
Năm thứ sáu |
đ/cây |
250.000 |
|
Năm thứ bảy |
đ/cây |
350.000 |
|
Năm thứ tám trở đi |
đ/cây |
600.000 |
2 |
Điều (đào) trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m |
đ/cây |
50.000 |
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m |
đ/cây |
150.000 |
|
Cây đang cho quả |
đ/cây |
500.000 |
3 |
Điều (đào) ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
25.000 |
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m |
đ/cây |
80.000 |
|
Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m |
đ/cây |
200.000 |
|
Cây đang cho quả |
đ/cây |
500.000 |
4 |
Cà phê, ca cao |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
15.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
Cây đang cho quả |
đ/cây |
170.000 |
5 |
Cây dâu tằm |
đ/bụi |
15.000 |
6 |
Cây bồ kết, canh ky na |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
|
Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả |
đ/cây |
20.000 |
|
Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc < 30cm |
đ/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm |
đ/cây |
170.000 |
7 |
Cây chè giâm hom |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
15.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 5cm |
đ/cây |
30.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm |
đ/cây |
80.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm |
đ/cây |
120.000 |
8 |
Hồ tiêu không cọc |
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
40.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
220.000 |
9 |
Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê tông) |
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo cọc |
đ/cây |
40.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
150.000 |
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
600.000 |
b) Cây ăn quả
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con |
Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành |
1 |
Xoài, nhãn, chôm chôm |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
20.000 |
50.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
100.000 |
150.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả |
đ/cây |
250.000 |
450.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm, đã cho quả |
đ/cây |
350.000 |
800.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả |
đ/cây |
500.000 |
1.350.000 |
2 |
Cam, quýt, bưởi |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
20.000 |
70.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
100.000 |
150.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả |
đ/cây |
250.000 |
350.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả |
đ/cây |
350.000 |
450.000 |
3 |
Mít |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
20.000 |
60.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
100.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đ/cây |
150.000 |
200.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả |
đ/cây |
300.000 |
350.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 30 cm, đã cho quả |
đ/cây |
450.000 |
550.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45cm, đã cho quả |
đ/cây |
1.100.000 |
1.250.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả |
đ/cây |
1.800.000 |
2.100.000 |
4 |
Sapôchê |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
25.000 |
50.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
80.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
130.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả |
đ/cây |
150.000 |
300.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả |
đ/cây |
200.000 |
400.000 |
5 |
Táo |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
20.000 |
45.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
30.000 |
60.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
80.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 5cm, đã cho quả |
đ/cây |
100.000 |
200.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm, đã cho quả |
đ/cây |
150.000 |
250.000 |
6 |
Vú sữa, bơ |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
50.000 |
60.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, đường kính gốc 2-<3cm, chưa cho quả |
đ/cây |
70.000 |
100.000 |
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, đường kính gốc 3-<5cm, chưa cho quả |
đ/cây |
140.000 |
200.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả |
đ/cây |
450.000 |
550.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm, đã cho quả |
đ/cây |
750.000 |
900.000 |
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả |
đ/cây |
1.000.000 |
1.250.000 |
7 |
Chanh |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
40.000 |
|
Cây tán rộng <1m, chưa cho quả |
đ/cây |
20.000 |
60.000 |
|
Cây tán rộng ≥1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
80.000 |
|
Cây có tán rộng <2m, đã cho quả |
đ/cây |
100.000 |
120.000 |
|
Cây có tán rộng ≥2m, đã cho quả |
đ/cây |
170.000 |
300.000 |
8 |
Sầu riêng, măng cụt |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
60.000 |
150.000 |
|
Cây có đường kính 1-<5cm, chưa cho quả |
đ/cây |
150.000 |
250.000 |
|
Cây có đường kính 5-<10cm, chưa cho quả |
đ/cây |
900.000 |
1.000.000 |
|
Cây có đường kính 10-≤25cm, đã cho quả |
đ/cây |
1.800.000 |
2.000.000 |
|
Cây có đường kính > 25cm, đã cho quả |
đ/cây |
2.000.000 |
2.500.000 |
9 |
Ổi, vải |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
20.000 |
40.000 |
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
60.000 |
Ổi: 70.000; vải: 100.000 |
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
150.000 |
Ổi: 200.000; vải: 300.000 |
10 |
Mãng cầu (na) |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
40.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
500.000 |
|
11 |
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
35.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả |
đ/cây |
110.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả |
đ/cây |
180.000 |
|
12 |
Gấc, chanh dây (lạc tiên) |
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn |
đ/cây |
45.000 |
|
|
Cây leo dàn nhưng chưa cho quả |
đ/cây |
75.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
120.000 |
|
13 |
Thanh long trồng hom |
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 50 cm |
đ/cây |
25.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
400.000 |
|
14 |
Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
25.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả |
đ/cây |
50.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả |
đ/cây |
70.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả |
đ/cây |
150.000 |
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả |
đ/cây |
250.000 |
|
15 |
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
|
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
20.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
100.000 |
|
16 |
Khế, ô ma, vả, chay |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
|
|
Cây chưa cho quả |
đ/cây |
30.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
17 |
Quất trồng trên đất |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/cây |
10.000 |
|
|
Cây có chiều cao từ 0,5m đến <1m |
đ/cây |
40.000 |
|
|
Cây có chiều cao từ ≥1m đến <2m |
đ/cây |
100.000 |
|
|
Cây có chiều cao ≥ 2m |
đ/cây |
200.000 |
|
18 |
Dừa các loại (trừ cây dừa nước) |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
|
85.000 |
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến <2m, chưa cho quả |
đ/cây |
270.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả |
đ/cây |
400.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
900.000 |
|
19 |
Cau |
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả |
đ/cây |
40.000 |
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến <2m, chưa cho quả |
đ/cây |
80.000 |
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả |
đ/cây |
200.000 |
|
|
Cây đã cho quả |
đ/cây |
400.000 |
|