Quyết định 79/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Tài chính
Số hiệu | 79/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 12/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1753/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2023 của các Bộ, cơ quan ở trung ương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI
CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BTC ngày 12/01/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được giao (tại Quyết định số 1753/QĐ-TTg ngày 31/12/2023) |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 78/QĐ-BTC ngày 12/01/2024) |
Trong đó |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
||||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động dự trữ quốc gia (khoản 331) |
46.444 |
46.444 |
46.444 |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ/kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ/kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ |
46.444 |
46.444 |
46.444 |
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ xuất 10.000 tấn gạo viện trợ CuBa năm 2023 |
46.444 |
46.444 |
46.444 |