Quyết định 79/2004/QĐ-BTC về biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 79/2004/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 11/10/2004 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số
4233TM-XNK ngày 10/08/2004 về việc lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu
sang thị trường Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ.
Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo quyết định này thay thế Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Các quy định về cơ quan thu lệ phí, đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được vẫn thực hiện theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ .
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ
TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2004/QĐ-BTC ngày
11/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (ĐỒNG) |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
4 |
Áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
0 |
5 |
Áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
1.800 |
6 |
Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
750 |
7 |
Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
1.200 |
8 |
Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
1.200 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
750 |
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
0 |
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
2.400 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
0 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
0 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
450 |
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
0 |
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
0 |
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
0 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
0 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
0 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
23 |
Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
750 |
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
0 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
1.500 |