BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 774/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI
140 THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GĐKLH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định
54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện
pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ đơn đề nghị thu hồi
giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam của các cơ sở đăng ký thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối với
140 thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo phụ lục đính kèm
Quyết định này.
Lý do: Các cơ sở đăng ký
thuốc đề nghị tự nguyện thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam.
Điều 2.
Thuốc trong nước được sản xuất trước ngày Quyết định này
có hiệu lực được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc. Cơ sở đăng ký thuốc,
sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi và chịu trách nhiệm về chất lượng,
an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ Trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận
tải - Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục Quản lý YDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm
mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các doanh nghiệp XNK Dược phẩm; Trung tâm mua sắm
tập trung thuốc Quốc gia;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
- Các phòng Cục QLD: ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLG, Văn phòng; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT ().
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 140 THUỐC THU HỒI GĐKLH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 774/QĐ-QLD ngày 05/12/2022 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở
đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43
đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt
Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Irbetan 150
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-22817-15
|
2
|
Irbetan 300
|
Irbesartan 300mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-19326-13
|
2. Cơ sở
đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ:
Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. HCM, Việt
Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở
nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất
N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Lufocin
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin HCl) 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
GC-299-18
|
4
|
Magne B6 - BVP
|
Magnesium lactat dihydrat
470mg; Pyridoxin HCl 5mg
|
Viên nén bao phim
|
GC-272-17
|
3. Cơ sở
đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T
(Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Địa chỉ: Ấp
Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5
|
Acefalgan Codein
|
Paracetamol 500mg; Codein
phosphat hemihydrat 30mg
|
Viên nén sủi bọt
|
VD-26135-17
|
4. Cơ sở đăng
ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ,
P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q.
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Aticef 250
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 250mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-17843-12
|
7
|
Aticef 500
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
VD-21212-14
|
8
|
BisacodylDHG
|
Bisacodyl 5mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
VD-11436-10
|
9
|
CefaDHG 250
|
Cephalexin 250 mg (dưới dạng
cephalexin monohydrat 263 mg)
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-17844-12
|
10
|
CelexDHG 250
|
Cephalexin 250mg (dưới dạng
Cephalexin monohydrat)
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-9987-10
|
11
|
Celosti 200
|
Celecoxib 200 mg
|
Viên nang
|
VD-16193-12
|
12
|
Clanoz
|
Loratadin 10 mg
|
Viên nén
|
VD-16194-12
|
13
|
Emycin DHG
|
Erythromycin 250mg (dưới dạng
Erythromycin ethyl succinat)
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-17847-12
|
14
|
Fenaflam
|
Diclofenac kali 25 mg
|
Viên nén bao đường
|
VD-19277-13
|
15
|
Fubenzon
|
Mebendazol 500 mg
|
Viên nén nhai
|
VD-18914-13
|
16
|
Hafixim 100
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-24691-16
|
17
|
Hagifen
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-11445-10
|
18
|
Hagimox 250
|
Amoxicilin trihydrat (tương
đương 250mg Amoxicillin khan)
|
Viên nang
|
VD-10000-10
|
19
|
Hagimox 250
|
Amoxicilin trihydrat tương
dương 250 mg Amoxicilin
|
Thuốc bột
|
VD-16483-12
|
20
|
Hagimox 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-23467-15
|
21
|
Hagimox 500
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-22764-15
|
22
|
Haginir 125
|
Mỗi gói chứa: Cefdinir 125 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-22766-15
|
23
|
Haginir 300
|
Cefdinir 300mg
|
Viên nang cứng
|
VD-26071-17
|
24
|
Hagizin
|
Flunarizin 5mg dưới dạng
Flunarizin dihydrochlorid
|
Viên nang cứng
|
VD-17850-12
|
25
|
Hamett
|
Diosmectite 3g
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
|
VD-13281-10
|
26
|
Hapacol
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang
|
VD-16799-12
|
27
|
Hapacol 150 flu
|
Paracetamol 150mg,
Clorpheniramin maleat 1mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
VD-12171-10
|
28
|
Hapacol 250
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
VD-10001-10
|
29
|
Hapacol 250 flu
|
Paracetamol 250mg,
Clorpheniramin maleat 1,5mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
VD-12744-10
|
30
|
Hapacol 650 Extra
|
Paracetamol 650mg, cafein
65mg
|
Viên nén
|
VD-14913-11
|
31
|
Hapacol ACE
|
Acetaminophen 500 mg
|
Viên nang
|
VD-10002-10
|
32
|
Hapacol Blue
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-10003-10
|
33
|
Hapacol Caplet
|
Acetaminofen 500 mg
|
Viên nén
|
VD-10004-10
|
34
|
Hapacol Capsules
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang
|
VD-16197-12
|
35
|
Hapacol Child
|
Acetaminophen 325 mg
|
Viên nén
|
VD-10006-10
|
36
|
Hapacol CS Day
|
Paracetamol 650 mg,
phenylephrin HCl 5mg
|
Viên nén
|
VD-14186-11
|
37
|
Hapacol CS Day
|
Paracetamol 500 mg;
Phenylephrin HCl 5mg; Loratadin 5 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-18915-13
|
38
|
Hapacol đau nhức
|
Paracetamol 325mg, Ibuprofen
200mg
|
Viên nén
|
VD-14657-11
|
39
|
Hapenxin 250
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 250 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-23468-15
|
40
|
Hapenxin 250
|
Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin
(dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
VD-24101-16
|
41
|
Hapenxin 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-22421-15
|
42
|
Hapenxin capsules
|
Cephalexin 500mg (dưới dạng
Cephalexin mono hydrat)
|
Viên nang
|
VD-16198-12
|
43
|
Hasalbu
|
Salbutamol (dưới dạng
Salbutamol sulfat) 2mg
|
Viên nén
|
VD-19279-13
|
44
|
Kefcin 250
|
Cefaclor 250mg dưới dạng
cefaclor monohydrat
|
Viên nang
|
VD-16200-12
|
45
|
Kefcin 375
|
Cefaclor monohydrat tương
đương 375mg cefaclor khan
|
Viên nén bao phim
|
VD-13282-10
|
46
|
Kefcin 500
|
Cefaclor 500mg (dưới dạng
Cefaclor monohydrat)
|
Viên nang
|
VD-16484-12
|
47
|
Klamentin 1g
|
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat & Avicel)
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-22422-15
|
48
|
Klamentin 500
|
Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali
clavulanat & silicon dioxyd) 62,5mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
VD-22423-15
|
49
|
Klamentin 625
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat
& avicel) 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-22768-15
|
50
|
Lipvar 10
|
Atorvastatin calci 10 mg
|
Viên nén
|
VD-15980-11
|
51
|
Lipvar 20
|
Atorvastatin calcium 20mg
|
Viên nén
|
VD-16802-12
|
52
|
Lopenca
|
Paracetamol 325 mg, Ibuprofen
200mg
|
Viên nén
|
VD-12745-10
|
53
|
Mebilax 7,5
|
Meloxicam 7,5 mg
|
Viên nén
|
VD-17354-12
|
54
|
Mebilax 15
|
Meloxicam 15 mg
|
Viên nén
|
VD-17353-12
|
55
|
Medskin Acyclovir 400
|
Acyclovir 400 mg
|
Viên nén
|
VD-18199-13
|
56
|
Medskin Clovir
|
Acyclovir 200 mg
|
Viên nén
|
VD-19282-13
|
57
|
Nifin 100
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
VD-21214-14
|
58
|
Nifin 50
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
VD-21215-14
|
59
|
OflloDHG
|
Ofloxacin 200mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11449-10
|
60
|
Pamin Caps
|
Paracetamol 325 mg;
Clorpheniramin maleat 4 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-19284-13
|
61
|
PoncifDHG
|
Acid mefenamic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-19285-13
|
62
|
Rovas 1.5M
|
Spiramycin 1500000 IU
|
Viên nén bao phim
|
VD-22102-15
|
63
|
SpiraDHG 1,5M
|
Spiramycin 1,5 M.IU
|
Viên nén bao phim
|
VD-15346-11
|
64
|
Telfor
|
Fexofenadin hydroclorid 60 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-17355-12
|
65
|
Telfor 120
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-19286-13
|
66
|
Telfor 180
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-19287-13
|
67
|
Unikids Zinc
|
Kẽm gluconat (tương đương 10
mg Kẽm) 70 mg
|
Thuốc bột uống
|
VD-18916-13
|
68
|
ZinC
|
Kẽm gluconat 70mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-14661-11
|
69
|
Apitim 5
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat 6,9 mg) 5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-21811-14
|
70
|
Atorlip 20
|
Atorvastatin calcium 20 mg
|
Viên nén
|
VD-18910-13
|
71
|
Celosti 100
|
Celecoxib 100 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-17845-12
|
72
|
ClariDHG 250
|
Clarithromycin 250mg
|
viên nén bao phim
|
VD-9993-10
|
73
|
ClariDHG 500
|
Clarithromycin 500mg
|
viên nén bao phim
|
VD-10939-10
|
74
|
Coperil 4 (Tên cũ:
Perindopril 4)
|
Perindopril erbumin 4mg
|
Viên nén
|
VD-14193-11
|
75
|
GliritDHG 500mg/5mg
|
Metformin HCl 500 mg;
Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-23466-15
|
76
|
Glumeform 850
|
Metformin HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-13279-10
|
77
|
Glumerif 2
|
Glimepirid 2mg
|
Viên nén
|
VD-11443-10
|
78
|
Glumerif 4
|
Glimepirid 4mg
|
Viên nén
|
VD-11444-10
|
79
|
Hagimox
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
VD-17848-12
|
80
|
Hagimox NC
|
Amoxicilin trihydrat tương
đương 500 mg Amoxicilin
|
Viên nang cứng
|
VD-12742-10
|
81
|
Haginat 500
|
Cefuroxim 500mg (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Viên nén bao phim
|
VD-17849-12
|
82
|
Kefcin 125
|
Cefaclor 125mg (dạng Cefaclor
monohydrat)
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
VD-16199-12
|
83
|
Lanazol
|
Lansoprazol 30mg dưới dạng
Lansoprazol pellet
|
Viên nang tan trong ruột
|
VD-17352-12
|
84
|
Medskin Acyclovir 800
|
Acyclovir 800 mg
|
Viên nén
|
VD-18200-13
|
85
|
Perindopril Plus
|
Perindopril erbumine 4mg,
indapamid 1,25mg
|
Viên nén
|
VD-14660-11
|
86
|
Rovas 3M
|
Spiramycin 3000000 IU
|
Viên nén bao phim
|
VD-22103-15
|
4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang. (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
87
|
AmoDHG 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg
|
Viên nén nhai
|
VD-24591-16
|
88
|
Aticef 500 caps
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (xanh lá bạc-
trắng bạc)
|
VD-24593-16
|
89
|
Biginol 5
|
Bisoprolol fumarate 5mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-35780-22
|
90
|
CelexDHG 250
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 250 mg
|
Viên nén nhai
|
VD-24595-16
|
91
|
CelorDHG 250
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 250 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-25496-16
|
92
|
Davita Calci D (tên cũ Davita
Bone Sugar Free)
|
Calci (dưới dạng Calci
carbonat 1500 mg) 600 mg; Vitamin D3 (dưới dạng Dry vitamin D3 100 GFP 4 mg)
400 IU
|
Viên nén sủi bọt
|
VD-23383-15
|
93
|
Effe Paracetamol 250
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Paracetamol 250 mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
VD-27562-17
|
94
|
Eff-pha Vitamin C
|
Vitamin C 1000 mg
|
Viên nén sủi bọt
|
VD-21133-14
|
95
|
Hagimox capsules
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (hồng-cam)
|
VD-24601-16
|
96
|
Hagimox capsules
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (cam-xanh)
|
VD-24603-16
|
97
|
Hagimox capsules
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (xám - tím)
|
VD-24605-16
|
98
|
Hagimox capsules
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (đỏ tím - xanh
lá)
|
VD-24606-16
|
99
|
Hapacol caps 500
|
Acetaminophen 500 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-20565-14
|
100
|
Hapacol EZ
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
VD-26008-16
|
101
|
Hapacol XN
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-20572-14
|
102
|
Hapacol XX
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-20573-14
|
103
|
Hapenxin capsules
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (tím-hồng)
|
VD-24609-16
|
104
|
Hapenxin capsules
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (hồng-xanh)
|
VD-24610-16
|
105
|
Hapenxin capsules
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng (xanh lá-xanh
dương)
|
VD-25499-16
|
106
|
Hapenxin capsules
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng (xanh- trắng)
|
VD-28572-17
|
107
|
Hapenxin capsules (tên cũ Cephalexin
caps)
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-23382-15
|
108
|
Kefcin 500 Caps
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng (xanh - vàng)
|
VD-25503-16
|
109
|
OfloDHG
|
Ofloxacin 200 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-24015-15
|
110
|
Pamin
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
VD-24016-15
|
111
|
Pamin Caplets
|
Paracetamol 325 mg;
Clorpheniramin maleat 2 mg
|
Viên nén
|
VD-27567-17
|
112
|
Paven 500
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nén
|
VD-26602-17
|
113
|
Paven Caps
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang cứng (tím - hồng)
|
VD-22699-15
|
114
|
Paven capsules
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nang cứng (Xanh dương đậm
- xanh dương nhạt)
|
VD-22700-15
|
115
|
Paven Flu
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol
325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
VD-24621-16
|
116
|
SpiraDHG 3 M
|
Spiramycin 3.000.000 IU
|
Viên nén bao phim
|
VD-22040-14
|
6. Cơ sở
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường
30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp.
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
117
|
A.C Mexcold
|
Paracetamol 325 mg;
Chlorpheniramin maleat 2 mg
|
Viên nang cứng (đen - vàng)
|
VD-23567-15
|
118
|
Claminat_UL 1g (SXNQ:
Laboratorio International Argentino S.A, địa chỉ: Call 519 entre Ruta 2 y
Calle s/nro, Loc. Parque Industrial, la Plata, Pcia. De Buenos Aires,
Republica Argentina)
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125
mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-21306-14
|
119
|
Claminat_UL 625 mg (SXNQ:
Laboratorio International Argentino S.A, địa chỉ: Call 519 entre Ruta 2 y
Calle s/nro, Loc. Parque Industrial, la Plata, Pcia. De Buenos Aires,
Republica Argentina)
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat )
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-21307-14
|
120
|
Belsan 150
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén
|
VD-20447-14
|
121
|
Mexcold 325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
VD-31118-18
|
122
|
pms - Alu - P Gel
|
Nhôm phosphat gel 20% (tương
đương nhôm phosphat 2,476g) 12,38 g
|
Hỗn dịch uống
|
VD-20753-14
|
123
|
pms-Azimax 500mg
|
Azithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-4744-08
|
124
|
Probio
|
Lactobacillus acidophilus 1 tỷ
vi sinh sống
|
Thuốc bột
|
VD-10260-10
|
6.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Địa chỉ:
Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
125
|
Zobacta_UL 4,5g (SXNQ:
Laboratorio internacional Argentino S.A; Địa chỉ: Tabare 1641 C.A.B.A.
Republic Argentina)
|
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin
natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
VD-22161-15
|
7. Cơ sở
đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường
Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp
Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
126
|
Rosuvastatin 20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-35652-22
|
8. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8,
Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
127
|
Ajuakinol
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
VD-19212-13
|
128
|
Cimazo
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
VD-30864-18
|
129
|
Kaltatri (SXNQ của Ahngook
Pharmaceutical Co., Ltd; Địa chỉ: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)
|
Alfacalcidol 0,5mcg
|
Viên nang mềm
|
VD-24024-15
|
130
|
Kibaluron
|
Econazol nitrat 100mg;
Triamcinolon acetonid 10mg; Gentamicin sulfat 10mg hoạt lực/10gam kem
|
kem bôi da
|
VD-19215-13
|
9. Cơ sở
đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường
D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao,
P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM, Việt Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
131
|
Adrenoxyl
|
Carbazochrome sodium
sulfonate hydrate 10mg
|
Viên nén
|
VD-32205-19
|
132
|
Phenergan
|
Promethazine (dưới dạng
Promethazine hydrocloride) 0,1g/100ml
|
Si rô
|
VD-33770-19
|
133
|
Phenergan
|
Mỗi tuýp 10g chứa:
Promethazin 0,2g
|
Kem bôi da
|
VD-29365-18
|
134
|
Flagentyl 500mg
|
Secnidazol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-30724-18
|
135
|
Spasmavérine
|
Alverine citrate 60mg
|
Viên nén
|
VD-33024-19
|
10. Cơ sở
đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt
Nam (Địa chỉ:15/6C Đặng Văn Bi - Thủ Đức - Tp Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở
nhận gia công: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Địa chỉ: 123 Nguyễn
Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
136
|
Acemuc 100mg
|
Acetylcystein 100mg
|
Thuốc cốm
|
GC-294-18
|
137
|
Acemuc 200mg
|
Mỗi gói 1g chứa:
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm
|
GC-274-17
|
11. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn
Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa
2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
138
|
Misoclear
|
Misoprostol (dưới dạng HPMC
1% dispersion) 200mcg
|
Viên nén
|
VD-33097- 19
|
139
|
Rosuvastatin STELLA 10 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin
calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-31399- 18
|
140
|
Rosuvastatin STELLA 20 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-31400- 18
|