Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 772/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 772/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr- TNMT ngày 27/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 23/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Sơn Động:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 772/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr- TNMT ngày 27/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 23/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Sơn Động:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27 /7/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiên trạng năm 2030 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
TTN |
86.055,67 |
100,00 |
86.055,54 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72.381,51 |
84,11 |
69.534,91 |
80,80 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.694,35 |
4,29 |
3.050,55 |
3,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
3.130,89 |
3,64 |
2.590,23 |
3,01 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
563,46 |
0,65 |
460,32 |
0,53 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.130,50 |
1,31 |
1.269,78 |
1,48 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.098,65 |
8,25 |
6.591,70 |
7,66 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.068,99 |
10,54 |
10.053,67 |
11,68 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.503,00 |
11,04 |
9.460,50 |
10,99 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
41.797,45 |
48,57 |
38.941,31 |
45,25 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
88,55 |
0,10 |
93,38 |
0,11 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
0,00 |
74,02 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.183,13 |
15,32 |
16.333,29 |
18,98 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7.711,86 |
8,96 |
7.762,74 |
9,02 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,84 |
0,00 |
7,10 |
0,01 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
46,00 |
0,05 |
2,5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
206,98 |
0,24 |
659,21 |
0,77 |
2,6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
507,19 |
0,59 |
852,12 |
0,99 |
2,7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
170,01 |
0,20 |
268,01 |
0,31 |
2,8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,92 |
0,03 |
404,42 |
0,47 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.263,95 |
1,47 |
2.747,32 |
3,19 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
806,40 |
0,94 |
1.617,69 |
1,88 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
215,70 |
0,25 |
418,39 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,40 |
0,02 |
64,19 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,90 |
0,01 |
16,78 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,79 |
0,07 |
87,79 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,78 |
0,04 |
270,90 |
0,31 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
15,78 |
0,02 |
29,60 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,00 |
0,76 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,35 |
0,00 |
13,85 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,11 |
0,01 |
17,41 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
91,88 |
0,11 |
152,17 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có mục đích công cộng khác |
DCK |
- |
- |
42,33 |
0,05 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,23 |
0,00 |
15,46 |
0,02 |
2,10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2,11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
2,12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
152,60 |
0,18 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.550,66 |
1,80 |
1.476,50 |
1,72 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
441,18 |
0,51 |
633,06 |
0,74 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,23 |
0,03 |
25,88 |
0,03 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,10 |
0,00 |
1,10 |
0,00 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2,18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,94 |
0,01 |
25,66 |
0,03 |
2,19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.134,98 |
1,32 |
1.132,69 |
1,32 |
2,20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
138,90 |
0,16 |
138,50 |
0,16 |
2,21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
491,03 |
0,57 |
187,34 |
0,22 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tuấn Đạo |
Xã An Bá |
Thị trấn An Châu |
Xã An Lạc |
Xã Cẩm Đàn |
Xã Đại Sơn |
Xã Dương Hưu |
Xã Giáo Liêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.674,81 |
308,71 |
175,98 |
359,62 |
141,59 |
89,02 |
84,23 |
239,85 |
60,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
615,17 |
13,56 |
38,91 |
143,14 |
26,50 |
22,11 |
16,33 |
60,77 |
6,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) |
LUC/PNN |
527,92 |
9,17 |
31,11 |
117,78 |
16,09 |
21,96 |
15,79 |
51,24 |
6,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
66,72 |
1,80 |
8,75 |
12,14 |
6,56 |
8,53 |
0,79 |
0,20 |
0,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
534,78 |
31,12 |
17,74 |
25,24 |
14,29 |
11,94 |
5,69 |
4,16 |
5,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,32 |
14,93 |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
42,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.870,69 |
238,04 |
79,48 |
60,15 |
77,77 |
24,40 |
45,64 |
123,48 |
40,89 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,72 |
0,10 |
- |
1,17 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
89,64 |
2,50 |
- |
1,90 |
- |
12,00 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
20,59 |
- |
- |
1,70 |
- |
12,00 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
4,05 |
2,50 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
65,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,11 |
0,01 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Hữu Sản |
Xã Lệ Viễn |
Xã Long Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Xã Thanh Luận |
Xã Yên Định |
Thị trấn Tây Yên Tử |
Xã Vân Sơn |
Xã Vĩnh An |
||
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,26 |
157,85 |
318,43 |
268,83 |
44,19 |
74,85 |
825,64 |
306,96 |
129,68 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,70 |
22,00 |
95,86 |
5,13 |
9,05 |
12,28 |
67,39 |
12,37 |
40,30 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) |
LUC/PNN |
18,41 |
21,55 |
95,86 |
5,05 |
7,12 |
12,28 |
45,42 |
12,20 |
40,30 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,35 |
2,18 |
2,37 |
0,25 |
2,36 |
1,05 |
9,42 |
0,12 |
1,38 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,27 |
16,84 |
24,37 |
6,26 |
7,89 |
6,16 |
337,03 |
5,23 |
10,20 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42,50 |
- |
- |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34,53 |
95,28 |
99,89 |
252,15 |
17,78 |
43,08 |
323,87 |
277,03 |
37,23 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,00 |
- |
- |
32,00 |
- |
- |
- |
5,00 |
6,24 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
4,89 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,35 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
30,00 |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
0,09 |
0,32 |
0,17 |
- |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
(Kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Tuấn Đạo |
Xã An Bá |
Thị trấn An Châu |
Xã An Lạc |
Xã Cẩm Đàn |
Xã Đại Sơn |
Xã Dương Hưu |
Xã Giáo Liêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
300,06 |
11,74 |
7,31 |
31,84 |
44,42 |
10,34 |
12,44 |
35,44 |
7,32 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
300,06 |
11,74 |
7,31 |
31,84 |
44,42 |
10,34 |
12,44 |
35,44 |
7,32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,49 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,4 |
Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
0,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,49 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,49 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở KH và CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hữu Sản |
Xã Lệ Viễn |
Xã Long Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Xã Thanh Luận |
Xã Yên Định |
Thị trấn Tây Yên Tử |
Xã Vân Sơn |
Xã Vĩnh An |
Trường bắn QK1 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
14,32 |
0,15 |
11,14 |
14,76 |
18,57 |
46,91 |
6,21 |
27,15 |
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
14,32 |
0,15 |
11,14 |
14,76 |
18,57 |
46,91 |
6,21 |
27,15 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1,8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
|
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2,4 |
Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở KH và CN |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|