ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 897/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1585/QĐ-TTg ngày 07/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tân Uyên tại Tờ trình số 1160/TTr-UBND ngày 04/6/2024 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1536/TTr-STNMT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Uyên, với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi
tiết tại biểu 01);
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng (Chi tiết tại biểu 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Uyên.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân
Uyên có trách nhiệm
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch
liên quan.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của
pháp luật về đất đai.
- Tăng cường công tác kiểm tra,
đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi
vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm
- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; xử lý theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật
về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong
quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện
Tân Uyên triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân
Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, KT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2023
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
89.708,33
|
100,00
|
89.708,33
|
0,00
|
89.708,33
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
61.072,09
|
68,08
|
61.986,27
|
0,00
|
61.986,27
|
69,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.046,45
|
5,63
|
4.700,00
|
0,00
|
4.700,00
|
5,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1.430,97
|
1,60
|
1.270,30
|
0,00
|
1.270,30
|
1,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.141,61
|
3,50
|
|
908,74
|
908,74
|
1,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.037,42
|
4,50
|
2.483,39
|
354,73
|
2.838,12
|
3,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
16.412,86
|
18,30
|
16.135,72
|
0,00
|
16.135,72
|
17,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.497,72
|
8,36
|
7.500,00
|
0,00
|
7.500,00
|
8,36
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
24.761,45
|
27,60
|
29.285,30
|
0,00
|
29.285,30
|
32,65
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
13.853,43
|
15,44
|
11.770,30
|
0,00
|
11.770,30
|
13,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
134,12
|
0,15
|
|
116,13
|
116,13
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
40,47
|
0,05
|
|
502,25
|
502,25
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.075,57
|
4,54
|
6.214,33
|
0,00
|
6.214,33
|
6,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
3,61
|
0,00
|
35,32
|
0,00
|
35,32
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,20
|
0,00
|
4,63
|
5,17
|
9,80
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
0,06
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,25
|
0,00
|
545,90
|
0,00
|
545,90
|
0,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
10,31
|
0,01
|
90,38
|
0,00
|
90,38
|
0,10
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
3,42
|
0,00
|
52,47
|
9,09
|
61,56
|
0,07
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
31,43
|
0,04
|
|
26,69
|
26,69
|
0,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
889,73
|
0,99
|
1.816,40
|
11,55
|
1.827,95
|
2,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
535,57
|
0,60
|
1.040,79
|
0,00
|
1.040,79
|
1,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
89,24
|
0,10
|
112,29
|
0,00
|
112,29
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,58
|
0,01
|
12,02
|
0,00
|
12,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3,75
|
0,00
|
4,27
|
0,00
|
4,27
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
47,98
|
0,05
|
81,64
|
0,00
|
81,64
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
2,71
|
0,00
|
108,77
|
0,00
|
108,77
|
0,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
157,49
|
0,18
|
393,70
|
0,00
|
393,70
|
0,44
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,38
|
0,00
|
0,65
|
0,00
|
0,65
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,71
|
0,00
|
9,61
|
0,00
|
9,61
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,01
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
43,45
|
0,05
|
53,30
|
0,00
|
53,30
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
1,87
|
0,00
|
|
5,90
|
5,90
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,90
|
0,00
|
9,00
|
0,00
|
9,00
|
0,01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
2,01
|
2,01
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,31
|
0,00
|
|
155,16
|
155,16
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
411,12
|
0,46
|
685,65
|
0,00
|
685,65
|
0,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
62,53
|
0,07
|
209,76
|
0,00
|
209,76
|
0,23
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
21,10
|
0,02
|
20,12
|
0,00
|
20,12
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
2,20
|
0,00
|
2,71
|
0,00
|
2,71
|
0,00
|
2.17
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
724,05
|
0,81
|
|
625,84
|
625,84
|
0,70
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.910,31
|
2,13
|
|
1.856,39
|
1.856,39
|
2,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,10
|
0,00
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
24.560,67
|
27,38
|
21.507,73
|
0,00
|
21.507,73
|
23,97
|
Biểu
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.884,99
|
639,93
|
58,25
|
103,29
|
118,07
|
152,12
|
168,25
|
94,61
|
57,62
|
244,89
|
247,96
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
277,47
|
88,58
|
13,82
|
32,51
|
10,38
|
17,70
|
30,91
|
14,98
|
3,02
|
39,46
|
26,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
152,88
|
54,00
|
6,01
|
17,05
|
5,46
|
5,11
|
13,44
|
10,23
|
1,03
|
23,81
|
16,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
445,83
|
109,59
|
16,87
|
41,27
|
46,98
|
50,85
|
45,52
|
16,61
|
10,76
|
55,47
|
51,91
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
886,20
|
398,02
|
19,82
|
20,07
|
19,22
|
35,74
|
34,91
|
47,91
|
21,67
|
133,68
|
155,16
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,60
|
0,60
|
2,44
|
0,20
|
0,20
|
0,90
|
12,03
|
0,39
|
|
|
0,84
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
233,18
|
30,02
|
4,74
|
8,04
|
40,07
|
46,27
|
43,29
|
11,73
|
21,87
|
13,88
|
13,27
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
43,73
|
8,00
|
0,60
|
0,60
|
3,50
|
0,82
|
2,50
|
3,62
|
7,25
|
9,24
|
7,60
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,04
|
12,92
|
0,56
|
1,00
|
1,22
|
0,66
|
1,58
|
1,93
|
0,30
|
2,20
|
0,67
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,61
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
203,17
|
5,45
|
2,70
|
1,25
|
24,53
|
44,11
|
77,39
|
7,94
|
37,30
|
1,30
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
23,28
|
3,94
|
|
|
|
12,42
|
0,02
|
6,74
|
|
0,16
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
51,96
|
|
|
|
20,83
|
28,43
|
|
|
2,70
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,82
|
0,41
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,82
|
0,05
|
0,10
|
|
0,04
|
0,10
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
2,84
|
0,10
|
1,60
|
0,10
|
0,10
|
0,44
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
123,27
|
1,00
|
1,00
|
1,05
|
3,50
|
2,00
|
77,22
|
1,00
|
34,50
|
1,00
|
1,00
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,20
|
4,82
|
0,18
|
0,14
|
0,02
|
0,18
|
3,88
|
0,02
|
|
5,90
|
0,06
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN
UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
Xã Nậm Cần
|
Xã Nậm Sỏ
|
Xã Pắc Ta
|
Xã Phúc Khoa
|
Xã Tà Mít
|
Xã Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.673,61
|
70,99
|
160,01
|
201,99
|
2.939,47
|
1.403,59
|
711,70
|
-1,56
|
3.038,53
|
141,85
|
7,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
27,00
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
12,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.082,74
|
|
|
173,58
|
|
693,26
|
170,80
|
|
|
45,10
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
532,11
|
68,34
|
91,17
|
27,51
|
181,51
|
23,50
|
0,70
|
-1,96
|
135,20
|
|
6,14
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
6.797,82
|
|
67,14
|
|
2.756,96
|
656,16
|
432,29
|
|
2.789,02
|
96,25
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,34
|
|
0,50
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
231,60
|
2,65
|
1,20
|
0,90
|
1,00
|
13,83
|
107,91
|
0,40
|
102,31
|
0,50
|
0,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
404,95
|
50,45
|
10,52
|
42,28
|
39,73
|
56,52
|
66,87
|
19,01
|
46,99
|
45,73
|
26,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,95
|
0,05
|
|
1,12
|
|
1,25
|
1,10
|
0,43
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,06
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,78
|
6,50
|
|
2,19
|
3,53
|
6,23
|
13,65
|
1,31
|
6,68
|
15,90
|
12,79
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,76
|
0,46
|
|
|
0,59
|
7,27
|
|
|
|
0,44
|
1,00
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,66
|
1,00
|
0,50
|
1,80
|
4,58
|
|
3,44
|
1,50
|
|
3,33
|
0,51
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
219,32
|
26,27
|
7,90
|
34,37
|
23,68
|
15,33
|
38,69
|
15,60
|
36,98
|
13,76
|
6,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
82,18
|
13,14
|
2,24
|
3,07
|
3,98
|
6,04
|
21,44
|
5,56
|
18,18
|
3,88
|
4,65
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6,89
|
1,99
|
|
0,30
|
|
0,01
|
0,50
|
2,05
|
|
2,02
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,56
|
|
|
0,14
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,21
|
0,09
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,08
|
0,35
|
0,30
|
0,44
|
0,79
|
|
0,17
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,17
|
6,81
|
|
0,79
|
0,30
|
3,25
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
107,47
|
3,18
|
3,84
|
29,61
|
18,37
|
5,70
|
15,72
|
7,61
|
18,61
|
4,70
|
0,13
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,20
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,28
|
0,01
|
0,51
|
0,01
|
0,11
|
0,11
|
0,51
|
0,11
|
0,19
|
0,01
|
1,71
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
4,90
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
0,25
|
|
3,15
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,70
|
4,99
|
|
|
|
10,71
|
|
|
|
1,50
|
3,50
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
44,54
|
|
2,12
|
2,80
|
7,35
|
15,73
|
9,99
|
0,17
|
3,33
|
0,74
|
2,31
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
10,96
|
10,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|