ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 771/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 04 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN BIÊN, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện An Biên tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018 về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
An Biên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Biên), với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện An Biên không
còn, trong Kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện An Biên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện An Biên:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu
hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử
dụng đất; kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu
tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những
dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện An Biên gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Biên; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thứ Ba
|
Xã Tây Yên
|
Xã Tây Yên A
|
Xã Nam Yên
|
Xã Hưng Yên
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thái A
|
Xã Đông Thái
|
Xã Đông Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
40.028,97
|
1.538,24
|
4.577,88
|
2.860,92
|
5.310,71
|
4.726,92
|
5.241,85
|
4.274,10
|
5.935,90
|
5.562,45
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
35.987,75
|
1.294,25
|
3.909,76
|
2.485,07
|
4.944,50
|
4.112,63
|
4.830,20
|
3.962,01
|
5.360,29
|
5.089,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
29.513,52
|
1.124,26
|
3.242,75
|
1.946,21
|
4.132,54
|
3.785,07
|
3.783,04
|
2.019,39
|
4.901,32
|
4.578,94
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.794,37
|
727,26
|
3,17
|
81,25
|
161,60
|
1.289,62
|
275,90
|
2,08
|
1.701,32
|
2.552,17
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
22.719,15
|
397,00
|
3.239,58
|
1.864,96
|
3.970,94
|
2.495,45
|
3.507,14
|
2.017,31
|
3.200,00
|
2.026,77
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
88,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,21
|
-
|
-
|
-
|
24,43
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.325,87
|
169,99
|
415,91
|
539,16
|
346,64
|
263,34
|
413,70
|
232,84
|
458,62
|
485,67
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.719,34
|
-
|
251,47
|
-
|
344,94
|
-
|
396,13
|
726,79
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.340,02
|
-
|
0,37
|
0,30
|
120,39
|
-
|
237,32
|
982,98
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.041,22
|
243,99
|
668,12
|
375,85
|
366,21
|
614,29
|
411,65
|
312,10
|
575,61
|
473,41
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,58
|
-
|
0,35
|
0,10
|
1,52
|
3,55
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,67
|
1,05
|
0,10
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
9,42
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,46
|
0,91
|
0,25
|
0,25
|
0,10
|
1,02
|
0,25
|
1,45
|
1,23
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,86
|
1,28
|
-
|
0,32
|
1,47
|
0,32
|
-
|
-
|
9,48
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.224,39
|
71,81
|
192,73
|
111,63
|
238,09
|
87,36
|
111,28
|
142,11
|
148,47
|
120,92
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
621,36
|
58,84
|
71,33
|
57,45
|
57,07
|
69,17
|
76,98
|
52,88
|
97,20
|
80,45
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
543,48
|
0,35
|
117,85
|
49,56
|
173,88
|
14,76
|
28,47
|
83,60
|
39,51
|
35,51
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,76
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,22
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,40
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
1,64
|
1,17
|
0,08
|
0,11
|
0,05
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
47,84
|
4,91
|
2,57
|
4,44
|
7,09
|
3,07
|
5,53
|
5,63
|
9,78
|
4,81
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
5,12
|
4,26
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
2,57
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,30
|
-
|
1,27
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,48
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
951,98
|
-
|
101,83
|
78,03
|
118,04
|
101,42
|
107,79
|
86,93
|
205,72
|
152,22
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
100,42
|
100,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,52
|
4,37
|
0,44
|
0,91
|
0,45
|
0,42
|
0,89
|
0,76
|
2,75
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,29
|
2,41
|
1,59
|
1,04
|
-
|
0,64
|
1,61
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,49
|
0,32
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
2,11
|
0,20
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,54
|
0,04
|
0,01
|
-
|
0,62
|
1,00
|
-
|
0,05
|
1,05
|
0,77
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,53
|
-
|
0,68
|
0,43
|
0,11
|
0,07
|
1,12
|
-
|
0,11
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.686,23
|
61,39
|
370,14
|
182,68
|
5,76
|
418,49
|
187,14
|
80,80
|
198,22
|
181,61
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,94
|
7,00
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thứ Ba
|
Xã
Tây Yên
|
Xã
Tây Yên A
|
Xã
Nam Yên
|
Xã
Hưng Yên
|
Xã
Nam Thái
|
Xã
Nam Thái A
|
Xã
Đông Thái
|
Xã
Đông Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
54,21
|
5,40
|
3,09
|
8,59
|
0,37
|
10,09
|
2,27
|
-
|
13,02
|
11,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,01
|
5,40
|
3,09
|
8,24
|
0,36
|
8,59
|
2,27
|
-
|
9,28
|
9,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,97
|
0,64
|
1,81
|
1,59
|
-
|
2,31
|
0,24
|
-
|
2,90
|
1,48
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,97
|
0,64
|
1,81
|
1,59
|
-
|
2,31
|
0,24
|
-
|
2,90
|
1,48
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35,51
|
4,76
|
1,05
|
6,35
|
0,36
|
6,28
|
2,03
|
-
|
6,38
|
8,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,53
|
-
|
0,23
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,20
|
0,003
|
-
|
0,35
|
0,01
|
1,50
|
-
|
-
|
3,74
|
1,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,19
|
0,003
|
-
|
0,35
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
3,74
|
1,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thứ Ba
|
Xã
Tây Yên
|
Xã
Tây Yên A
|
Xã
Nam Yên
|
Xã
Hưng Yên
|
Xã
Nam Thái
|
Xã
Nam Thái A
|
Xã
Đông Thái
|
Xã
Đông Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) + (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,31
|
7,51
|
4,09
|
9,52
|
1,65
|
13,54
|
4,03
|
2,22
|
14,08
|
12,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,55
|
1,64
|
2,51
|
2,24
|
0,95
|
3,86
|
1,05
|
1,82
|
5,00
|
2,48
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,55
|
1,64
|
2,51
|
2,24
|
0,95
|
3,86
|
1,05
|
1,82
|
5,00
|
2,48
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,23
|
5,87
|
1,35
|
6,98
|
0,70
|
9,68
|
2,98
|
0,40
|
9,08
|
10,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,53
|
-
|
0,23
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|