Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 133/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN IA GRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Grai tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ia Kha |
Xã Ia Sao |
Xã Ia Yok |
Xã Ia Hrung |
Xã Ia Bă |
Xã Ia Khai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
96.006,44 |
2.394,08 |
3.213,56 |
2.261,70 |
3.833,99 |
8.357,52 |
13.847,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.084,44 |
96,90 |
358,09 |
137,51 |
349,32 |
259,24 |
69,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.732,96 |
64,24 |
253,66 |
77,32 |
340,29 |
127,73 |
6,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.874,73 |
26,15 |
13,38 |
42,24 |
248,32 |
654,42 |
893,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62.462,64 |
2.262,96 |
2.708,49 |
2.072,58 |
3.224,56 |
3.458,65 |
4.100,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.236,02 |
|
|
|
|
|
2.994,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.238,95 |
|
129,65 |
|
|
3.958,63 |
5.771,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
109,66 |
8,07 |
3,95 |
9,37 |
11,79 |
26,58 |
17,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.201,81 |
514,10 |
518,02 |
238,84 |
499,80 |
449,83 |
1.482,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
304,79 |
38,81 |
149,56 |
1,52 |
|
|
18,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,24 |
2,89 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,12 |
4,06 |
0,59 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
152,82 |
28,11 |
5,65 |
5,96 |
0,62 |
6,35 |
41,97 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,35 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.241,04 |
185,51 |
170,79 |
99,05 |
206,06 |
221,41 |
1.259,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
7,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,50 |
|
|
1,80 |
|
7,98 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.006,12 |
|
109,01 |
83,15 |
109,38 |
80,80 |
40,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,88 |
117,88 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,78 |
3,17 |
0,65 |
7,81 |
1,37 |
0,85 |
1,86 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
47,02 |
12,16 |
1,68 |
6,68 |
2,68 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,74 |
1,33 |
0,15 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,75 |
25,07 |
16,08 |
4,20 |
10,42 |
9,84 |
6,73 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
53,35 |
|
1,60 |
|
|
6,40 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,54 |
1,37 |
1,74 |
1,52 |
1,17 |
1,22 |
1,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,11 |
2,48 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.290,63 |
88,76 |
|
4,14 |
17,06 |
64,80 |
107,68 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
644,34 |
|
58,59 |
22,81 |
150,84 |
49,75 |
1,53 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,69 |
2,50 |
1,93 |
|
|
0,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.751,61 |
40,50 |
2,60 |
63,13 |
114,30 |
2.116,04 |
1.173,80 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.948,68 |
2.948,68 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ia Krăi |
Xã Ia O |
Xã Ia Grăng |
Xã Ia Tô |
Xã Ia Dêr |
Xã Ia Chía |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
96.006,44 |
5.850,83 |
11.186,23 |
8.257,09 |
7.604,67 |
5.548,49 |
15.021,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.084,44 |
259,19 |
170,62 |
88,23 |
397,53 |
542,83 |
102,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.732,96 |
228,26 |
42,83 |
67,92 |
177,29 |
161,70 |
22,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.874,73 |
361,77 |
1.916,90 |
2.101,92 |
51,44 |
103,98 |
1.505,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62.462,64 |
5.221,42 |
8.383,61 |
3.595,60 |
7.152,62 |
4.846,30 |
8.624,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.236,02 |
|
351,86 |
|
|
|
2.889,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.238,95 |
|
347,73 |
2.467,21 |
|
55,38 |
1.899,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
109,66 |
8,45 |
15,51 |
4,13 |
3,08 |
|
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.201,81 |
493,66 |
2.302,53 |
857,95 |
319,08 |
597,22 |
593,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
304,79 |
13,62 |
39,13 |
|
|
9,47 |
19,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,24 |
|
|
|
0,21 |
9,14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,12 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1,41 |
20,26 |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
152,82 |
0,50 |
11,76 |
0,50 |
11,22 |
28,46 |
11,22 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,35 |
8,57 |
|
|
0,78 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.241,04 |
119,91 |
1.740,82 |
612,51 |
94,80 |
219,47 |
183,96 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,50 |
4,72 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.006,12 |
84,85 |
69,82 |
54,54 |
81,67 |
158,08 |
67,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,88 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,78 |
0,80 |
4,69 |
15,98 |
1,93 |
1,26 |
2,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
47,02 |
2,99 |
|
5,99 |
0,59 |
12,43 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,74 |
|
|
|
1,78 |
1,48 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,75 |
11,12 |
16,04 |
7,48 |
11,98 |
13,10 |
8,75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
53,35 |
2,19 |
|
4,87 |
|
38,29 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,54 |
2,21 |
0,93 |
0,24 |
1,53 |
0,20 |
0,83 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,11 |
|
|
|
|
43,63 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.290,63 |
60,97 |
387,81 |
135,52 |
56,97 |
6,35 |
271,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
644,34 |
173,70 |
25,61 |
20,12 |
54,21 |
35,60 |
27,75 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,69 |
3,31 |
5,72 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.751,61 |
10,57 |
250,74 |
996,67 |
|
23,64 |
1.672,03 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.948,68 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
96.006,44 |
8.629,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.084,44 |
253,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.732,96 |
162,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.874,73 |
954,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62.462,64 |
6.810,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.236,02 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.238,95 |
609,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
109,66 |
1,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.201,81 |
335,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
304,79 |
15,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,24 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,12 |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
152,82 |
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,35 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.241,04 |
127,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,00 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.006,12 |
66,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,88 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,78 |
2,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
47,02 |
1,82 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,74 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,75 |
6,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
53,35 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,54 |
1,51 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,11 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.290,63 |
89,40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
644,34 |
23,83 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,69 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.751,61 |
287,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.948,68 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ia Kha |
Xã Ia Sao |
Xã Ia Yok |
Xã Ia |
Xã Ia Bă |
Xã Ia Khai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,26 |
44,06 |
40,64 |
12,83 |
13,34 |
29,00 |
4,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,51 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,73 |
|
|
|
|
1,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
198,02 |
44,06 |
40,50 |
12,83 |
13,34 |
27,27 |
4,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,07 |
0,73 |
0,04 |
0,04 |
|
3,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,20 |
|
|
|
|
3,20 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ia Krăi |
Xã Ia O |
Xã Ia Grăng |
Xã Ia Tô |
Xã Ia Dêr |
Xã Ia Chía |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,26 |
9,90 |
3,45 |
3,45 |
5,75 |
13,49 |
2,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,51 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
198,02 |
9,90 |
3,45 |
3,45 |
5,75 |
13,25 |
2,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,07 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,26 |
17,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,51 |
0,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
198,02 |
17,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,07 |
0,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,73 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,20 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ia Kha |
Xã Ia Sao |
Xã Ia Yok |
Xã Ia Hrung |
Xã Ia Bă |
Xã Ia Khai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
200,26 |
44,06 |
40,64 |
12,83 |
13,34 |
29,00 |
4,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,51 |
|
0,14 |
|
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,73 |
|
|
|
|
1,73 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
198,02 |
44,06 |
40,50 |
12,83 |
13,34 |
27,27 |
4,45 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|