Quyết định 4816/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4816/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4816/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1914/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

22,11

2

Đất quốc phòng

1

4,00

3

Đất an ninh

4

22,57

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

16

62,89

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

16,62

…………………

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

260,50

Tổng

165

730,63

598,43

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

1

Đất cm công nghiệp

1

50,00

0,51

-

-

2

Đất thương mại dịch vụ

2

39,00

2,17

30,47

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,64

0,03

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

19

265,79

21,16

1,79

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,01

1,50

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

5,62

2,21

-

-

 

- Đất giao thông

6

211,66

5,42

80,43

0,49

 

- Đất thủy lợi

4

45,50

12,03

0,04

-

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

9,80

0,02

-

-

6

Đất ở tại đô thị

3

30,58

21,46

-

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

5,88

2,90

-

-

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

0,16

-

-

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

46,80

0,26

20,75

-

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,49

0,18

0,03

-

11

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

174,00

23,62

-

7,66

Tổng

39

634,98

72,47

53,04

8,15

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

74.523,83

1.1

Đất trồng lúa

4.165,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.310,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.422,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.823,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.275,62

1.5

Đất rừng sản xuất

18.044,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

548,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

244,23

2

Đất phi nông nghiệp

22.607,11

2.1

Đất quốc phòng

4,00

2.2

Đất an ninh

25,73

2.3

Đất khu công nghiệp

56,76

2.4

Đất cụm công nghiệp

94,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

87,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,85

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp

1.691,56

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,31

 

- Đất cơ sở y tế

6,94

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

89,06

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,99

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,24

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

9,80

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,62

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.135,86

2.12

Đất ở tại đô thị

111,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,96

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,24

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

68,11

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

78,08

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,12

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,57

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,34

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,37

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.193,77

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.853,01

3

Đất chưa sử dng

4,47

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

562,39

1.1

Đất trồng lúa

29,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,29

 

Đất trồng lúa còn lại

2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

318,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

39,17

1.5

Đất rừng sản xuất

131,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,93

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

36,31

2.1

Đất quốc phòng

4,59

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,17

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,78

2.3

Đất phát triển hạ tầng

8,78

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,60

 

- Đất cơ sở y tế

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,26

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,11

 

- Đất giao thông

3,87

 

- Đt thủy lợi

0,67

 

- Đất chợ

0,17

2.4

Đất ở tại nông thôn

8,15

2.5

Đất ở tại đô thị

5,79

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,10

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,02

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,06

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,27

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5,39

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,13

3

Đất chưa sử dụng

0,02

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

682,57

1.1

Đất trồng lúa

36,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

31,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

374,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

76,71

1.5

Đất rừng sản xuất

137,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,39

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,64

8. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

0,02

1.1

Đất an ninh

0,02

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

[...]
10