Quyết định 77/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch, cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh hóa
Số hiệu | 77/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2010 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Mai Văn Ninh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2010/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 01 năm 2010 |
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của UBTV Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/Đ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTP-BTC ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg, ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 138/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 14,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Qui định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh hóa, cụ thể như sau:
a) Lệ phí hộ tịch
- Đối tượng nộp Lệ phí hộ tịch là các cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo qui định của pháp luật.
Những trường hợp sau đây được miễn lệ phí hộ tịch:
+ Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa;
+ Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo;
+ Đăng ký lần đầu đối với khai sinh, kết hôn, khai tử trong nước;
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ xung hộ tịch.
b) Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
Đối tượng nộp lệ phí là cá nhân, tổ chức Việt Nam; cá nhân, tổ chức nước ngoài yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
a) Lệ phí hộ tịch
Cơ quan, đơn vị được thu lệ phí hộ tịch bao gồm: Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã , thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
b) Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
Cơ quan, đơn vị được thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực là cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp bản sao từ sổ gốc, Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn như sau:
TT |
Loại việc |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Khai sinh Đăng ký lại việc sinh |
Việc |
4.000 |
2 |
Kết hôn Đăng ký lại việc kết hôn |
Việc |
15.000 |
3 |
Khai tử Đăng ký lại việc tử |
Việc |
4.000 |
4 |
Nuôi con nuôi - Đăng ký việc nuôi con nuôi - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Việc |
15.000 20.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
Việc |
10.000 |
6 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Bản |
2.000 |
7 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Việc |
3.000 |
8 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Việc |
5.000 |