Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 76/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2024 và Ủy ban nhân dân Thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 (kèm theo Thông báo số 235/TB-HĐTĐ ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Kon Tum; Nghị Quyết số 113/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Kon Tum về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum; Báo cáo giải trình số 46/BC-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân Thành phố Kon Tum về tiếp thu, giải trình các nội dung thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất và hồ sơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch là 43.601,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 31.261,92 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 12.151,90 ha.
- Đất chưa sử dụng là 187,35 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất là 1.267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 1.060,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 194,66 ha.
- Đất chưa sử dụng là 11,90 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất là 1.242,70 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.226,81 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,0 ha.
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2024 và Ủy ban nhân dân Thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 (kèm theo Thông báo số 235/TB-HĐTĐ ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Kon Tum; Nghị Quyết số 113/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Kon Tum về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum; Báo cáo giải trình số 46/BC-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân Thành phố Kon Tum về tiếp thu, giải trình các nội dung thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất và hồ sơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch là 43.601,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 31.261,92 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 12.151,90 ha.
- Đất chưa sử dụng là 187,35 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất là 1.267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 1.060,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 194,66 ha.
- Đất chưa sử dụng là 11,90 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất là 1.242,70 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.226,81 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 15,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,63 ha, trong đó:
- Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng là 13,63 ha.
- Sử dụng cho mục đất nông nghiệp là 0,0 ha.
- Sử dụng cho mục đất phi nông nghiệp là 13,63 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2030 cấp tỉnh. Khi thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ- CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các Quy hoạch trên địa bàn thành phố Kon Tum.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43.601,17 |
550,44 |
381,89 |
1.721,79 |
479,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.261,92 |
157,87 |
52,60 |
1.070,16 |
200,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.696,48 |
4,63 |
5,39 |
113,97 |
19,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.247,40 |
0,50 |
|
90,08 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
449,08 |
4,13 |
5,39 |
23,89 |
19,42 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.457,15 |
70,03 |
41,74 |
308,81 |
155,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.781,42 |
66,42 |
4,05 |
638,77 |
24,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.432,68 |
9,66 |
|
5,93 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,20 |
7,12 |
1,42 |
1,58 |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
518,42 |
|
|
1,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.151,90 |
392,57 |
322,65 |
651,63 |
279,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.080,90 |
45,14 |
3,04 |
0,05 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
30,16 |
7,02 |
0,13 |
1,82 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
206,03 |
|
33,33 |
|
22,70 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
354,18 |
|
|
235,70 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
44,94 |
5,31 |
7,13 |
6,13 |
2,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,98 |
2,96 |
8,21 |
19,02 |
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
228,58 |
|
|
10,10 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.046,64 |
126,90 |
101,28 |
217,23 |
143,69 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.725,70 |
89,16 |
69,33 |
117,81 |
54,69 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
187,49 |
1,45 |
0,74 |
17,67 |
0,86 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
23,41 |
5,56 |
0,03 |
8,52 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,06 |
0,52 |
0,07 |
0,74 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
139,69 |
20,07 |
5,77 |
16,99 |
9,89 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
32,05 |
0,35 |
|
0,57 |
1,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.733,77 |
3,16 |
23,08 |
34,91 |
75,44 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
1,61 |
0,15 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,94 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
|
0,68 |
2,43 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,33 |
0,07 |
0,86 |
4,86 |
1,48 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,00 |
2,36 |
0,63 |
11,75 |
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,72 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
4,35 |
3,31 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,40 |
0,74 |
|
0,92 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,36 |
0,49 |
1,32 |
0,33 |
0,29 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
73,92 |
18,45 |
1,66 |
1,70 |
1,18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.857,41 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.447,15 |
170,15 |
156,33 |
126,41 |
107,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
88,63 |
9,42 |
0,32 |
5,68 |
0,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,59 |
0,43 |
0,36 |
1,65 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
0,53 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
316,48 |
4,76 |
8,54 |
13,29 |
0,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
206,58 |
|
0,48 |
1,63 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,73 |
1,01 |
0,52 |
10,89 |
0,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,35 |
|
6,64 |
|
0,00 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43.601,17 |
357,92 |
120,69 |
462,63 |
452,92 |
637,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.261,92 |
57,90 |
0,73 |
117,45 |
147,89 |
270,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.696,48 |
2,01 |
|
8,28 |
6,04 |
80,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.247,40 |
2,01 |
|
6,96 |
2,47 |
24,13 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
449,08 |
|
|
1,32 |
3,57 |
56,18 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.457,15 |
55,89 |
0,73 |
108,93 |
141,74 |
87,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.781,42 |
|
|
0,08 |
|
101,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.432,68 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,20 |
|
|
0,16 |
0,11 |
0,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
518,42 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.151,90 |
300,02 |
119,96 |
345,18 |
305,03 |
344,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.080,90 |
19,13 |
0,37 |
8,23 |
|
7,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
30,16 |
0,74 |
0,15 |
5,42 |
2,11 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
206,03 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
354,18 |
|
|
|
|
1,97 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
44,94 |
1,78 |
8,07 |
0,77 |
1,23 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,98 |
3,74 |
1,54 |
0,55 |
0,19 |
8,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
228,58 |
|
|
|
|
2,63 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.046,64 |
120,68 |
53,18 |
161,61 |
161,98 |
69,74 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.725,70 |
64,34 |
32,72 |
83,67 |
80,07 |
50,53 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
187,49 |
1,57 |
1,24 |
11,77 |
14,29 |
2,54 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
23,41 |
7,26 |
0,88 |
1,08 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,06 |
4,20 |
1,34 |
0,68 |
0,87 |
0,18 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
139,69 |
7,41 |
4,29 |
6,18 |
12,06 |
1,30 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
32,05 |
|
0,08 |
0,70 |
0,52 |
0,50 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.733,77 |
31,52 |
8,60 |
48,56 |
42,59 |
7,14 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
1,61 |
|
0,69 |
0,17 |
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,94 |
1,94 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,33 |
1,52 |
2,19 |
7,88 |
11,58 |
2,72 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,00 |
|
|
|
|
4,61 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
4,35 |
|
|
0,76 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,40 |
0,19 |
1,15 |
0,16 |
|
0,18 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,36 |
1,34 |
0,10 |
1,70 |
0,23 |
0,37 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
73,92 |
2,79 |
10,47 |
0,13 |
2,72 |
4,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.857,41 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.447,15 |
146,48 |
42,93 |
155,19 |
84,63 |
245,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
88,63 |
1,96 |
2,38 |
7,61 |
50,12 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,59 |
0,05 |
0,32 |
0,07 |
0,55 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
0,33 |
0,26 |
0,01 |
0,07 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
316,48 |
1,00 |
|
|
|
2,55 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
206,58 |
|
|
3,89 |
|
1,10 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,73 |
|
0,19 |
|
1,20 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,35 |
|
|
|
|
22,78 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43.601,17 |
518,89 |
2.933,95 |
4.194,38 |
4.361,36 |
2.226,53 |
2.652,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.261,92 |
147,16 |
2.353,24 |
3.131,92 |
3.696,82 |
1.618,00 |
2.190,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.696,48 |
100,95 |
175,85 |
230,50 |
193,58 |
115,89 |
62,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.247,40 |
96,10 |
139,34 |
208,54 |
188,08 |
88,63 |
38,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
449,08 |
4,85 |
36,51 |
21,96 |
5,50 |
27,26 |
23,62 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.457,15 |
45,65 |
839,80 |
2.026,99 |
1.346,88 |
345,14 |
1.573,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.781,42 |
0,19 |
832,78 |
787,90 |
2.146,43 |
769,38 |
490,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.432,68 |
|
492,80 |
75,42 |
0,09 |
|
63,75 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,20 |
0,37 |
0,56 |
0,90 |
7,65 |
2,13 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
518,42 |
|
11,45 |
10,21 |
2,19 |
385,46 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.151,90 |
371,73 |
578,28 |
1.062,45 |
664,54 |
603,97 |
438,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.080,90 |
63,43 |
192,93 |
347,59 |
123,93 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
30,16 |
0,10 |
0,10 |
10,54 |
0,24 |
0,25 |
0,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
206,03 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
354,18 |
|
|
|
49,00 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
44,94 |
1,05 |
|
0,88 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,98 |
4,63 |
|
1,29 |
1,46 |
|
0,53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
228,58 |
|
|
48,78 |
0,85 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.046,64 |
88,84 |
223,17 |
392,86 |
185,99 |
401,15 |
293,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.725,70 |
60,49 |
126,18 |
128,91 |
84,60 |
36,04 |
88,22 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
187,49 |
3,55 |
-0,34 |
6,17 |
87,48 |
5,72 |
1,59 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
23,41 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,06 |
0,06 |
2,07 |
0,08 |
0,15 |
0,29 |
0,38 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
139,69 |
7,60 |
1,88 |
4,49 |
3,03 |
3,69 |
4,57 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
32,05 |
8,44 |
0,58 |
1,34 |
0,44 |
2,49 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.733,77 |
7,59 |
64,72 |
242,16 |
3,67 |
349,69 |
196,90 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
1,61 |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,33 |
0,03 |
5,40 |
1,04 |
0,12 |
1,13 |
0,29 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,00 |
0,80 |
22,68 |
8,38 |
6,46 |
2,10 |
1,39 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
4,35 |
0,28 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,40 |
|
|
0,25 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,36 |
0,37 |
0,50 |
2,61 |
0,50 |
1,51 |
1,25 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
73,92 |
2,86 |
5,10 |
4,23 |
12,18 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.857,41 |
|
112,21 |
208,10 |
229,34 |
174,59 |
123,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.447,15 |
202,10 |
|
|
9,08 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
88,63 |
3,42 |
0,45 |
0,34 |
0,62 |
0,64 |
0,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,59 |
0,06 |
|
|
0,12 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
316,48 |
4,72 |
43,82 |
45,23 |
49,55 |
17,08 |
6,15 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
206,58 |
|
|
|
1,68 |
8,75 |
12,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,73 |
0,15 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,35 |
|
2,43 |
|
|
4,55 |
24,07 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
43.601,17 |
2.262,75 |
6.017,47 |
7.058,49 |
3.277,86 |
1.875,43 |
1.056,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.261,92 |
1.541,27 |
4.497,05 |
6.211,80 |
1.864,30 |
1.272,06 |
662,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.696,48 |
559,06 |
511,15 |
377,59 |
61,89 |
47,16 |
20,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.247,40 |
432,22 |
506,97 |
353,40 |
57,00 |
|
12,20 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
449,08 |
126,84 |
4,18 |
24,19 |
4,89 |
47,16 |
8,22 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.457,15 |
906,79 |
1.579,48 |
787,46 |
386,31 |
412,27 |
235,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.781,42 |
68,35 |
1.521,78 |
4.802,31 |
1.309,42 |
810,47 |
405,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
|
344,57 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.432,68 |
6,99 |
535,84 |
242,20 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,20 |
0,08 |
1,09 |
2,24 |
3,25 |
1,18 |
0,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
518,42 |
|
3,14 |
|
103,43 |
0,98 |
0,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.151,90 |
717,75 |
1.425,67 |
827,06 |
1.407,74 |
600,42 |
393,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.080,90 |
|
269,79 |
|
|
0,21 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
30,16 |
0,14 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,58 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
206,03 |
|
150,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
354,18 |
1,62 |
65,89 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
44,94 |
|
0,47 |
0,39 |
7,40 |
1,05 |
1,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,98 |
1,25 |
21,15 |
16,09 |
19,92 |
2,07 |
7,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
228,58 |
|
112,99 |
10,00 |
20,89 |
22,34 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.046,64 |
553,10 |
285,68 |
617,34 |
1.186,98 |
434,40 |
227,47 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.725,70 |
91,61 |
150,69 |
139,23 |
59,62 |
51,36 |
66,44 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
187,49 |
5,79 |
16,97 |
1,98 |
3,93 |
0,86 |
1,66 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
23,41 |
0,03 |
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,06 |
2,22 |
0,12 |
0,09 |
0,26 |
0,48 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
139,69 |
3,83 |
5,54 |
9,25 |
4,65 |
3,19 |
4,01 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
32,05 |
1,63 |
5,90 |
3,60 |
2,81 |
|
0,88 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.733,77 |
439,75 |
92,81 |
439,73 |
1.106,89 |
372,18 |
142,68 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
1,61 |
0,02 |
|
|
0,23 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,33 |
1,78 |
4,19 |
6,75 |
1,92 |
2,47 |
4,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,00 |
6,44 |
9,46 |
16,50 |
6,36 |
2,51 |
7,57 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
4,35 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,40 |
|
|
0,16 |
0,31 |
1,34 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,36 |
0,38 |
1,78 |
5,00 |
1,21 |
0,89 |
1,19 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
73,92 |
|
5,25 |
|
|
0,95 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.857,41 |
139,52 |
342,15 |
144,86 |
119,78 |
117,78 |
145,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.447,15 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
88,63 |
1,25 |
0,43 |
0,99 |
0,98 |
0,40 |
0,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,59 |
|
0,69 |
0,43 |
|
|
3,86 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
|
0,02 |
|
0,14 |
|
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
316,48 |
3,50 |
44,23 |
26,96 |
22,78 |
17,78 |
4,48 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
206,58 |
16,99 |
124,60 |
4,90 |
27,18 |
1,36 |
1,24 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,73 |
|
0,45 |
|
0,33 |
0,61 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,35 |
3,73 |
94,75 |
19,63 |
5,82 |
2,95 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
1.267,29 |
65,01 |
22,15 |
73,28 |
35,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.060,73 |
55,64 |
20,79 |
68,82 |
25,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,59 |
0,92 |
3,00 |
0,91 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,56 |
0,12 |
|
0,89 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
398,91 |
25,66 |
14,86 |
14,63 |
19,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
620,07 |
25,46 |
2,78 |
53,28 |
4,71 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,43 |
3,60 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,73 |
|
0,15 |
|
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,66 |
9,37 |
1,33 |
4,46 |
9,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,36 |
5,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
0,33 |
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
72,79 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,43 |
1,14 |
1,00 |
3,07 |
1,19 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,74 |
1,00 |
1,00 |
1,82 |
1,15 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,42 |
0,08 |
|
1,11 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,87 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,41 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,29 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,44 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,25 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,12 |
1,03 |
|
0,95 |
8,41 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,01 |
0,05 |
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,71 |
2,09 |
|
0,39 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,90 |
|
0,03 |
|
0,25 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
1.267,29 |
50,38 |
10,04 |
43,46 |
94,30 |
13,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.060,73 |
37,11 |
2,68 |
42,40 |
89,52 |
12,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,59 |
0,07 |
|
|
0,60 |
1,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,56 |
0,07 |
|
|
0,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
398,91 |
37,04 |
2,68 |
42,06 |
88,91 |
4,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
620,07 |
|
|
0,23 |
|
6,81 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,73 |
|
|
0,11 |
0,01 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,66 |
13,27 |
7,36 |
1,06 |
4,78 |
1,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,36 |
0,79 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
72,79 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,43 |
0,15 |
1,95 |
|
1,28 |
1,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,74 |
|
|
|
1,28 |
1,00 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,42 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,87 |
|
1,85 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,41 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,29 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,44 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,12 |
12,28 |
3,64 |
0,44 |
3,37 |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,01 |
0,05 |
0,52 |
0,62 |
0,13 |
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,71 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,90 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
1.267,29 |
6,76 |
100,47 |
103,83 |
106,31 |
0,26 |
15,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.060,73 |
2,45 |
77,86 |
100,83 |
104,21 |
0,26 |
14,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,59 |
|
4,02 |
1,43 |
0,30 |
|
2,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,56 |
|
2,82 |
1,43 |
0,20 |
|
2,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
398,91 |
2,03 |
44,84 |
20,17 |
29,00 |
0,01 |
5,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
620,07 |
0,42 |
28,84 |
79,23 |
67,08 |
0,25 |
6,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,43 |
|
|
|
7,83 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,73 |
|
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,66 |
4,31 |
22,23 |
3,00 |
2,10 |
|
1,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,36 |
3,51 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
|
|
0,50 |
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
72,79 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,43 |
|
3,20 |
0,75 |
1,60 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,74 |
|
2,60 |
0,74 |
1,10 |
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,42 |
|
0,50 |
0,01 |
0,50 |
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,44 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
|
15,62 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,12 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,01 |
|
0,08 |
|
|
|
0,17 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,71 |
0,80 |
3,33 |
2,25 |
|
|
0,90 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,90 |
|
0,38 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích |
|
1.267,29 |
42,80 |
428,21 |
20,68 |
17,13 |
5,71 |
12,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.060,73 |
18,18 |
341,61 |
20,58 |
10,23 |
5,71 |
9,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,59 |
3,40 |
10,34 |
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,56 |
2,76 |
7,93 |
|
|
|
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
398,91 |
9,09 |
15,60 |
7,66 |
3,56 |
5,13 |
6,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
620,07 |
5,69 |
315,67 |
12,92 |
6,67 |
0,58 |
3,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,43 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,66 |
24,55 |
75,43 |
0,10 |
6,90 |
|
2,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,36 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
72,79 |
|
65,89 |
|
6,90 |
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,43 |
23,66 |
8,43 |
|
|
|
2,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,74 |
|
7,05 |
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,42 |
0,06 |
1,12 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,14 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,29 |
0,03 |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,44 |
23,57 |
|
|
|
|
1,87 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
0,73 |
0,53 |
|
|
|
0,27 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,12 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,01 |
0,14 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,71 |
0,02 |
0,48 |
|
|
|
0,34 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,90 |
0,07 |
11,17 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỰNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.226,81 |
58,74 |
22,29 |
81,58 |
26,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,59 |
0,92 |
3,00 |
0,91 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,56 |
0,12 |
|
0,89 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
497,79 |
27,26 |
15,86 |
17,97 |
20,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
686,07 |
26,96 |
3,28 |
62,70 |
4,81 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,63 |
3,60 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,73 |
|
0,15 |
|
0,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
15,89 |
3,96 |
1,33 |
0,49 |
1,27 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,89 |
3,96 |
1,33 |
0,49 |
1,27 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.226,81 |
38,11 |
3,70 |
44,20 |
89,92 |
14,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,59 |
0,07 |
|
|
0,60 |
1,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,56 |
0,07 |
|
|
0,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
497,79 |
38,04 |
3,70 |
43,56 |
89,31 |
6,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
686,07 |
|
|
0,53 |
|
7,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,63 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,73 |
|
|
0,11 |
0,01 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
15,89 |
0,20 |
2,47 |
0,62 |
0,13 |
1,00 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,89 |
0,20 |
2,47 |
0,62 |
0,13 |
1,00 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.226,81 |
5,45 |
80,86 |
149,92 |
107,21 |
2,26 |
17,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,59 |
|
4,02 |
1,43 |
0,30 |
|
2,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,56 |
|
2,82 |
1,43 |
0,20 |
|
2,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
497,79 |
5,03 |
46,94 |
60,66 |
30,50 |
1,01 |
7,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
686,07 |
0,42 |
29,74 |
86,63 |
68,58 |
1,25 |
7,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,63 |
|
|
1,20 |
7,83 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,73 |
|
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
15,89 |
0,68 |
1,50 |
0,74 |
0,50 |
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,89 |
0,68 |
1,50 |
0,74 |
0,50 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ … |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.226,81 |
20,18 |
372,79 |
32,48 |
20,57 |
25,47 |
12,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,59 |
3,40 |
10,34 |
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,56 |
2,76 |
7,93 |
|
|
|
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
497,79 |
10,09 |
25,63 |
14,30 |
10,96 |
14,66 |
8,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
686,07 |
6,69 |
336,82 |
18,18 |
9,61 |
10,81 |
4,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,63 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
15,89 |
|
1,00 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,89 |
|
1,00 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm
theo quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
13,63 |
|
0,03 |
|
0,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,63 |
|
0,03 |
|
0,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,15 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,62 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
0,03 |
|
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,57 |
|
|
|
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
13,63 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,63 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,15 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,62 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,57 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
Xã Đắk Blà |
Xã Đắk Cấm |
Xã Đắk Năng |
Xã Đắk Rơ Wa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
13,63 |
|
0,38 |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,63 |
|
0,38 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,15 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
0,38 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,57 |
|
0,38 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đoàn Kết |
Xã Hoà Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích |
|
13,63 |
0,07 |
11,17 |
|
|
1,62 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,63 |
0,07 |
11,17 |
|
|
1,62 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,15 |
|
11,15 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,62 |
|
|
|
|
1,62 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,57 |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
(2) Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện.