Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 398/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Tân Uyên đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2023 thành phố Tân Uyên đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Tân Uyên đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2023 thành phố Tân Uyên đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.175,72 |
3.333,57 |
1.018,21 |
1.138,44 |
804,79 |
2.176,21 |
2.529,73 |
902,61 |
1.078,60 |
427,49 |
1.726,29 |
798,63 |
3.241,15 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.500,65 |
1.931,73 |
457,28 |
407,51 |
391,80 |
716,71 |
1.500,31 |
516,42 |
600,27 |
213,67 |
684,54 |
482,09 |
1.598,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
704,45 |
46,95 |
65,26 |
73,85 |
129,36 |
107,98 |
84,52 |
57,18 |
94,90 |
44,44 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,90 |
|
|
|
|
|
|
|
94,90 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
721,88 |
10,57 |
122,92 |
81,28 |
23,38 |
173,45 |
142,58 |
20,54 |
24,27 |
64,23 |
1,03 |
2,10 |
55,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.879,45 |
1.800,92 |
256,16 |
179,11 |
231,01 |
433,95 |
1.256,75 |
437,60 |
480,99 |
104,75 |
682,33 |
479,99 |
1.535,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,59 |
48,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,24 |
0,63 |
12,94 |
72,38 |
7,92 |
0,96 |
16,14 |
|
0,11 |
0,13 |
1,18 |
|
1,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,03 |
24,07 |
|
0,89 |
0,14 |
0,37 |
0,32 |
1,09 |
|
0,11 |
|
|
5,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.675,07 |
1.401,84 |
560,93 |
730,93 |
412,99 |
1.459,50 |
1.029,42 |
386,19 |
478,33 |
213,82 |
1.041,75 |
316,54 |
1.642,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,89 |
5,61 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,93 |
5,07 |
0,29 |
|
|
1,00 |
0,19 |
|
|
|
5,70 |
|
2,69 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.947,68 |
262,84 |
|
|
|
309,08 |
16,29 |
|
|
|
569,25 |
|
790,22 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
273,43 |
121,07 |
|
|
|
|
26,28 |
|
|
|
|
126,09 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
135,41 |
15,69 |
8,06 |
9,95 |
5,30 |
25,30 |
16,57 |
5,38 |
0,41 |
|
7,80 |
6,08 |
34,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.277,14 |
425,26 |
229,77 |
152,67 |
89,69 |
576,10 |
409,06 |
132,77 |
|
0,38 |
155,07 |
5,94 |
100,44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
114,42 |
|
|
|
47,91 |
|
45,27 |
|
|
0,49 |
|
|
20,75 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã |
DHT |
2.041,66 |
274,56 |
104,28 |
121,88 |
130,73 |
280,76 |
253,54 |
104,30 |
253,88 |
27,34 |
128,69 |
68,49 |
293,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.257,70 |
213,61 |
69,25 |
62,99 |
81,85 |
153,89 |
163,85 |
71,90 |
47,65 |
17,63 |
109,95 |
36,39 |
228,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
210,11 |
23,67 |
13,88 |
25,79 |
27,02 |
26,36 |
56,42 |
10,49 |
7,63 |
0,14 |
0,20 |
3,88 |
14,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,76 |
2,34 |
3,15 |
2,00 |
1,86 |
0,03 |
0,10 |
0,14 |
|
0,16 |
|
1,71 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
100,65 |
4,77 |
0,09 |
0,54 |
0,07 |
81,33 |
2,39 |
0,05 |
0,55 |
0,09 |
0,50 |
8,20 |
2,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
87,50 |
13,02 |
5,75 |
13,64 |
1,71 |
5,85 |
4,65 |
3,74 |
2,94 |
2,25 |
5,82 |
11,29 |
16,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
188,81 |
2,85 |
|
0,79 |
|
|
0,30 |
1,16 |
182,11 |
|
0,90 |
|
0,69 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
20,13 |
4,99 |
0,40 |
0,21 |
11,94 |
0,65 |
0,22 |
0,07 |
|
|
0,11 |
|
1,55 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,20 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
|
0,07 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
|
|
5,57 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,99 |
0,03 |
|
|
|
|
3,86 |
|
|
|
|
0,02 |
0,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,30 |
0,77 |
1,35 |
1,74 |
1,59 |
0,37 |
4,14 |
0,20 |
2,87 |
0,43 |
1,01 |
|
0,83 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
118,81 |
6,40 |
9,71 |
12,85 |
4,31 |
8,45 |
15,50 |
15,80 |
10,07 |
3,26 |
4,56 |
7,01 |
20,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
17,33 |
1,90 |
0,67 |
1,31 |
0,32 |
3,81 |
2,11 |
0,68 |
|
|
5,59 |
|
0,94 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,95 |
0,95 |
0,24 |
0,32 |
0,53 |
1,91 |
1,64 |
0,23 |
0,69 |
0,37 |
1,67 |
0,14 |
0,27 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
50,30 |
5,01 |
0,84 |
0,26 |
1,53 |
3,69 |
0,95 |
0,09 |
|
|
0,88 |
0,57 |
36,49 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
105,28 |
|
|
|
|
|
|
|
71,06 |
34,23 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.955,27 |
185,12 |
196,53 |
390,49 |
59,54 |
207,05 |
191,65 |
129,16 |
|
|
166,88 |
99,10 |
329,77 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,39 |
9,90 |
0,94 |
0,44 |
0,50 |
0,48 |
0,98 |
0,81 |
0,80 |
0,54 |
1,36 |
1,42 |
1,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,22 |
1,93 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
29,82 |
4,98 |
0,93 |
3,25 |
1,55 |
3,80 |
4,11 |
3,73 |
1,90 |
1,27 |
0,05 |
0,33 |
3,92 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,36 |
83,87 |
18,66 |
51,33 |
73,44 |
40,66 |
23,13 |
9,73 |
149,58 |
149,21 |
4,40 |
8,39 |
28,96 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
51,90 |
|
0,13 |
0,07 |
2,26 |
9,67 |
39,78 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
562,51 |
62,81 |
18,70 |
167,72 |
59,08 |
25,90 |
85,89 |
28,30 |
0,50 |
|
46,12 |
5,38 |
62,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
184,56 |
11,46 |
8,02 |
64,79 |
25,15 |
12,79 |
41,95 |
20,41 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,71 |
0,20 |
5,82 |
24,77 |
2,75 |
8,59 |
31,35 |
5,06 |
|
|
|
0,14 |
15,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
239,24 |
31,15 |
4,86 |
53,16 |
31,18 |
4,52 |
12,58 |
2,83 |
0,50 |
|
46,12 |
5,24 |
47,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,00 |
|
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,32 |
5,20 |
2,43 |
2,25 |
0,73 |
10,67 |
3,79 |
|
|
|
5,00 |
0,48 |
8,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,37 |
|
0,93 |
0,73 |
|
10,67 |
2,52 |
|
|
|
|
|
2,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,47 |
|
|
0,26 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,47 |
|
|
0,26 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,49 |
5,20 |
1,50 |
1,26 |
|
|
1,26 |
|
|
|
5,00 |
|
6,26 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I |
Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã |
5,70 |
|
5,70 |
Hội Nghĩa |
Thửa 57, tờ 7; thửa 1 tờ 8 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành |
97,00 |
|
97,00 |
Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Uyên Hưng |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
Uyên Hưng |
Thửa 4, 5, 20-22, 34, 36 tờ 36; thửa 50, 52, 54-56, 58, 60-63, 79-84, 87-90, 141 tờ 59 |
2 |
Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp |
0,25 |
|
0,25 |
Tân Hiệp |
Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173; tờ số 20 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) |
13,70 |
4,95 |
8,75 |
Hội Nghĩa |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
Tân Phước Khánh |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
10,49 |
6,64 |
3,85 |
Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
Thái Hòa |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
0,25 |
|
0,25 |
Khánh Bình |
Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 |
8 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng |
1,02 |
0,57 |
0,45 |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng |
1,33 |
0,80 |
0,53 |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa) |
0,50 |
|
0,50 |
Bạch Đằng |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) |
115,00 |
|
115,00 |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,25 |
|
12,25 |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 48 và công trình dạng tuyến |
13 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
187,32 |
40,33 |
146,99 |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên |
0,54 |
|
0,54 |
Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
0,42 |
|
0,42 |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,10 |
|
0,10 |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 |
17 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 |
18 |
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình |
0,07 |
|
0,07 |
Khánh Bình |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
0,58 |
|
0,58 |
Uyên Hưng |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65 |
|
1,65 |
Thạnh Phước |
Thửa 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 |
21 |
Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
0,06 |
|
0,06 |
Thái Hòa |
Thửa 563, tờ bản đồ số 12 |
22 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên |
2,44 |
|
2,44 |
Uyên Hưng |
Thửa 96, tờ 35 |
23 |
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh |
1,08 |
|
1,08 |
Phú Chánh |
Thửa 249,250,261,1263, tờ 11 |
24 |
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa |
0,26 |
|
0,26 |
Thái Hòa |
Thửa 134 tờ 11 |
25 |
Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
0,73 |
|
0,73 |
Thạnh Phước |
Thửa 432, 618, 361, 694 tờ số 12 |
26 |
Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước |
0,80 |
|
0,80 |
Thạnh Phước |
1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15 |
27 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
1,38 |
|
1,38 |
Thạnh Phước |
Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Cảng Thanh Phước |
27,83 |
|
27,83 |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ số 7, 10 |
2 |
Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2 - trạm 220kV Tân Uyên |
0,60 |
|
0,60 |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Trạm 100kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3 - trạm 220kV Tân Định |
0,50 |
|
0,50 |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,50 |
|
0,50 |
Vĩnh Tân |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Khu nhà ở xã hội Tân Thành |
0,67 |
|
0,67 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6 |
6 |
Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên |
5,00 |
|
5,00 |
Hội Nghĩa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02 |
7 |
Dự án nhà ở xã hội |
11,93 |
|
11,93 |
Khánh Bình |
Thửa 337, 330, 421, 420, 377, 2024 tờ 35 và thửa 5 tờ 41 |
8 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
147,59 |
|
147,59 |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
c |
Công trình thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
11,46 |
|
11,46 |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
81,33 |
|
81,33 |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65 |
|
1,65 |
Thạnh Phước |
Thửa 654, 655, 656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11 |
4 |
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa |
53,25 |
|
53,25 |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Uyên Hưng |
Tân P Khánh |
Thái Hòa |
Thạnh Phước |
Khánh Bình |
Tân Hiệp |
Tân V Hiệp |
Bạch Đằng |
Thạnh Hội |
Hội Nghĩa |
Phú Chánh |
Vĩnh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1.030,88 |
93,07 |
28,62 |
186,64 |
69,18 |
54,86 |
139,59 |
41,30 |
3,50 |
3,39 |
265,53 |
25,51 |
119,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
209,69 |
15,79 |
10,32 |
67,29 |
28,15 |
16,29 |
47,95 |
22,41 |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
131,55 |
13,09 |
8,87 |
27,27 |
4,75 |
13,59 |
35,15 |
7,06 |
1,00 |
0,10 |
1,00 |
1,14 |
18,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
637,62 |
44,19 |
9,38 |
61,71 |
36,23 |
24,48 |
56,29 |
11,83 |
1,50 |
2,49 |
264,48 |
24,37 |
100,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
31,72 |
|
0,05 |
30,37 |
0,05 |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
0,05 |
|
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
47,00 |
4,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
7,00 |
3,00 |
10,00 |
5,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
47,00 |
4,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
7,00 |
3,00 |
10,00 |
5,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
111,21 |
25,97 |
7,53 |
25,56 |
0,50 |
16,62 |
12,58 |
0,50 |
|
|
2,70 |
0,50 |
18,75 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát) |
3,31 |
0,02 |
3,29 |
Tân Hiệp |
Thửa 1135, 1136, 1110, 1 phần thửa 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196 (thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới 1455) tờ 13 |
2 |
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn) |
1,02 |
0,02 |
1,01 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 673, tờ 14 |
3 |
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân) |
2,67 |
0,03 |
2,64 |
Vĩnh Tân |
Thửa 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66, 67, tờ 33; thửa 593, tờ 34 |
4 |
Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc) |
12,12 |
0,01 |
12,11 |
Uyên Hưng |
Thửa đất số 411, tờ 49; thửa đất số 151, 152, 376 tờ 51 |
5 |
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5) |
2,43 |
|
2,43 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 |
6 |
Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Lan Anh) |
2,67 |
0,01 |
2,66 |
Hội Nghĩa |
Thửa 89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4 |
7 |
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam) |
6,67 |
|
6,67 |
Uyên Hưng |
Thửa 46, 499, 500, tờ 33; thửa 99, 100, 637, 636 tờ 34 |
8 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát) |
8,09 |
0,03 |
8,06 |
Hội Nghĩa |
Thửa 82 tờ 16 |
9 |
Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát) |
2,63 |
0,03 |
2,60 |
Hôi Nghĩa |
Thửa 91, 960, 986-1010 tờ 16 |
10 |
Chung cư Phú Chánh Riverside (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi) |
4,72 |
0,04 |
4,68 |
Phú Chánh |
Thửa 33, 34, 35, 36, 37, 43, 44, 46, 48, 82, 85, 39, 40, 89, 38, 41, 42, 9, 11, 12, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 58, 59, 60, 61, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 24, 25, 27, 83, 84, 86, 87, 88, 103, 105, 106, 31, 45, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 79, 80, 81, 107, 19, 20, 21, 23, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 121, 151, 152 tờ 2 |
11 |
Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi) |
8,31 |
0,02 |
8,29 |
Tân Hiệp |
Tờ bản đồ số 12, 13 |
12 |
Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An Phước) |
8,21 |
0,01 |
8,20 |
Uyên Hưng |
Thửa 16, 50-53, 57, 188, 15 tờ 35 |
13 |
Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD Happy) |
1,38 |
0,03 |
1,35 |
Vĩnh Tân |
Thửa 54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16 |
14 |
Chung cư Ánh Hòa Vita (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Ánh Hòa Vita) |
1,28 |
0,03 |
1,25 |
Vĩnh Tân |
Thửa 431, 892 tờ 31 |
15 |
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên) |
1,31 |
0,15 |
1,16 |
Vĩnh Tân |
Thửa 639, 735 tờ 20; thửa đất số 672, 1244, 702, 2447 tờ 21 |
16 |
Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến) |
10,13 |
0,05 |
10,08 |
Vĩnh Tân |
Thửa 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36 |
17 |
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc) |
2,54 |
|
2,54 |
Thái Hòa |
Thửa số 1, tờ 4 |
18 |
Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty CP tập đoàn đầu tư Đại Lợi) |
10,66 |
0,03 |
10,63 |
Khánh Bình |
Thửa 277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ 41 điều chỉnh thành “Thửa 172, 219, 243, 254, 276, 281 tờ 35; thửa 43, 38, 632, 633, 782, 37, 39, 40, 42, 61, 1, 2, 3, 4 tờ 41” |
19 |
Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH Lâm Thành Dược) |
4,37 |
|
4,37 |
Thái Hòa |
Thửa 30, tờ 9 |
20 |
Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh Bình Dương) |
3,29 |
|
3,29 |
Phú Chánh |
Thửa 758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17 |
21 |
Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH Lâm Gia An) |
3,53 |
0,01 |
3,52 |
Tân Hiệp |
Thửa 101, 337, 554 tờ 11 |
22 |
Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty TNHH XD S.CONS) |
3,15 |
|
3,15 |
Uyên Hưng |
Thửa 112-139, 23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52 |
23 |
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Gia Phát) |
1,01 |
|
1,01 |
Thái Hòa |
Tờ bản đồ số 4 |
24 |
Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư) |
1,10 |
|
1,10 |
Thạnh Phước |
Tờ bản đồ số 11 |
25 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương) |
0,95 |
|
0,95 |
Uyên Hưng |
Lô 2 TMDV (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 12, 790, tờ bản đồ số 18) |
26 |
Dự án nhà ở (Công ty CP BĐS Tân Hưng City) |
1,48 |
|
1,48 |
Uyên Hưng |
Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ 13 |
27 |
Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương) |
2,23 |
|
2,23 |
Tân Hiệp |
Thửa 33, 43, 300 tờ 12 |
28 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam) |
3,72 |
|
3,72 |
Uyên Hưng |
Thửa 44, 45, tờ 33 |
29 |
Khu dân cư Vanilux (Công ty CP Vanilux) |
3,52 |
0,03 |
3,49 |
Hội Nghĩa |
Thửa 9, 15, 32, 407, 51, 33, 61, 34 tờ số 4 |
30 |
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) |
3,81 |
3,00 |
0,81 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 167, 170, 171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14 |
31 |
Chung cư Phú Cường (Công ty CP Địa ốc Phú Cường) |
4,38 |
|
4,38 |
Khánh Bình |
Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24 |
32 |
Khu nhà ở Sao Nam (Công ty TNHH MTV Sao Nam) |
4,90 |
|
4,90 |
Khánh Bình |
Một phần thửa 56, một phần thửa 57; tờ 24 |
33 |
Khu nhà ở Tuấn Phương (Công ty CP Đồ gỗ Tuấn Phương) |
3,52 |
|
3,52 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 317, 177, 229, 304, 305, 144 tờ 14 |
34 |
Chung cư Ngôi sao Sơn Đạt (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt) |
1,19 |
0,03 |
1,16 |
Phú Chánh |
Thửa 774, 778, 688, 540, 905, tờ số 2 |
35 |
Chung cư Vạn Lộc Phúc (Công ty TNHH Nhà Ở Lộc Phúc) |
0,96 |
0,01 |
0,95 |
Thái Hòa |
Thửa 1050, 152, 153, 154, 164, 244, 1062, tờ 8 |
36 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Sản xuất Xây dựng Thanh Bình) |
1,00 |
|
1,00 |
Phú Chánh |
Thửa 120, 121, 407, 393 tờ số 15 |
37 |
Khu nhà ở Thành Lợi 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome) |
3,54 |
|
3,54 |
Tân Hiệp |
Thửa 23, 24, 25, 744, 745, 746, 747, 793, 794, 795, 14, 18, 944, 842, 952, 1153, 1152 tờ 33 |
38 |
Khu nhà ở Thạch Bàn (Công ty CP gạch ngói Thạch Bàn số 3) |
5,18 |
0,02 |
5,16 |
Tân Hiệp |
Thửa 623 tờ 21, thửa 254, 1322 tờ 16 |
39 |
Chung cư Tổ ẩm Thịnh Vượng DD (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát) |
1,30 |
|
1,30 |
Uyên Hưng |
Thửa 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46 |
40 |
Chung cư Tân Khánh Plaza (Công ty Cổ phần ĐT&PT BĐS Tân Khánh) |
0,72 |
0,01 |
0,71 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 540, 884 tờ 10 |
41 |
Khu nhà ở Thanh Tuyền (Công ty TNHH XD BĐS Thanh Tuyền) |
1,91 |
|
1,91 |
Vĩnh Tân |
Thửa 238, 240, 827, 272, 271, 205, 206, 203, 202, 201, 200, 207, 208 tờ 41 |
42 |
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long) |
1,06 |
|
1,06 |
Khánh Bình |
Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27 |
43 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính |
0,16 |
|
0,16 |
Khánh Bình |
Thửa đất số 418, 49, 945 tờ số 38 |
44 |
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn Vina Phát) |
0,70 |
|
0,70 |
Vĩnh Tân |
Thửa 148, 154 tờ 11 |
45 |
Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên) |
1,66 |
|
1,66 |
Vĩnh Tân |
Thửa 752 tờ 12 |
46 |
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên) |
8,07 |
|
8,07 |
Tân Hiệp |
Thửa 11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9 |
47 |
Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang) |
1,01 |
|
1,01 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21 |
48 |
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng Đại Quang Long) |
0,94 |
|
0,94 |
Vĩnh Tân |
Thửa 45, 92, 90; tờ 11 |
49 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát) |
1,36 |
|
1,36 |
Khánh Bình |
Thửa 601, 610, 538, 539, 540, 549, 550, 552, 1034 tờ số 47 |
50 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TVĐT Lê Minh) |
2,42 |
|
2,42 |
Tân Hiệp |
Thửa đất 924, tờ 21 |
51 |
Dự án sản xuất lốp xe làm từ cao su của công ty TNHH Cao su Nguyễn Đỉnh (Công ty TNHH Cao su Nguyễn Đỉnh) |
4,10 |
|
4,10 |
Vĩnh Tân |
Thửa 71, 72, 72, 74, 75, 76, 90, 106 tờ 13; thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 119 tờ 19 |
52 |
Mở rộng khu sản xuất (Công ty TNHH Uy Kiêt) |
11,76 |
8,94 |
2,82 |
Tân Hiệp |
Thửa 13, tờ 16 |
53 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng) |
0,12 |
|
0,12 |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
54 |
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang |
0,37 |
|
0,37 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 304, tờ 13 |
55 |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên |
0,09 |
|
0,09 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa 833, 484, tờ 25 |
56 |
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân |
0,05 |
|
0,05 |
Vĩnh Tân |
Thửa 214, 1871, tờ 16 |
57 |
DNTN xăng dầu Thủy Tiên |
0,08 |
|
0,08 |
Vĩnh Tân |
Thửa 540, 557, tờ 27 |
58 |
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân |
0,09 |
|
0,09 |
Vĩnh Tân |
Thửa 465, tờ 17 |
59 |
DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên |
0,12 |
|
0,12 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 14, tờ 15 |
60 |
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11 |
0,32 |
|
0,32 |
Khánh Bình |
Thửa 132, tờ 36 |
61 |
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc |
0,41 |
|
0,41 |
Khánh Bình |
Thửa 57, tờ 32 |
62 |
CN Cty CP Kho vận Petec |
0,16 |
|
0,16 |
Khánh Bình |
Thửa 247, 279, 280, 281, 583 tờ 48 |
63 |
CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang |
0,15 |
|
0,15 |
Tân Hiệp |
Thửa 61, tờ 23 |
64 |
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia |
0,08 |
|
0,08 |
Tân Hiệp |
Thửa 1649, tờ 18 |
65 |
Cty TNHH Kim Dung |
0,03 |
|
0,03 |
Tân Hiệp |
Thửa 1016, tờ 27 |
66 |
Chi nhánh DNTN Tân Hội |
0,11 |
|
0,11 |
Tân Hiệp |
Thửa 704, 787, tờ 26 |
67 |
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản |
0,08 |
|
0,08 |
Thạnh Phước |
Thửa 1473, tờ 9 |
68 |
DNTN xăng dầu Phước Tèo |
0,98 |
|
0,98 |
Thái Hòa |
Thửa 55, tờ 16 |
69 |
Trạm xăng dầu Quốc Phong (trước là Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông Nam Á - Cửa hàng xăng dầu số 2) |
0,85 |
|
0,85 |
Thái Hòa |
Thửa 393, tờ 2 |
70 |
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu |
0,11 |
|
0,11 |
Uyên Hưng |
Thửa 452, 453, 454, 456, tờ 52 |
71 |
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
Phú Chánh |
Thửa 214, tờ 5 |
72 |
Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát) |
0,06 |
|
0,06 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 146 tờ 6 |
73 |
Ngân hàng Thương mai Cổ phần Á Châu |
0,11 |
|
0,11 |
Hội Nghĩa |
Thửa 141, 252 tờ 12 |
74 |
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng) |
2,21 |
|
2,21 |
Vĩnh Tân |
Thửa 526, tờ 6; thửa 4, 2072 tờ 10 |
75 |
Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên Hưng) |
0,28 |
|
0,28 |
Uyên Hưng |
Thửa 1835 tờ 42 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Trứng Vàng (Công ty CP Ba Huân) |
18,28 |
0,03 |
18,25 |
Vĩnh Tân |
Thửa 546, 292 tờ 10 |
2 |
Khu nhà ở Golden (Công ty TNHH Golden Fortune Việt Nam) |
24,11 |
|
24,11 |
Thái Hòa |
Thửa 6, tờ 4 |
3 |
Khu nhà ở Uyên Hưng Vina Home (Công ty CP Sung bu Vina) |
4,21 |
|
4,21 |
Uyên Hưng |
Thửa 167 tờ 59 |
4 |
Khu nhà ở Khánh Bình (Công ty TNHH XD S.cons) |
1,50 |
|
1,50 |
Khánh Bình |
Thửa 206, 210, 211, 212 và mp các thửa 240, 241, 243 tờ 38 |
5 |
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Đại Vũ Đăng (Công ty TNHH Dương Anh Bình Dương) |
0,83 |
|
0,83 |
Uyên Hưng |
Thửa 343, 350, 629, 1156, 342 tờ 48 |
6 |
Khu nhà ở Thái Bình Dương Tân Hiệp 15 (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Thái Bình) |
1,12 |
0,01 |
1,11 |
Tân Hiệp |
Thửa 23, 587 tờ 11 |
7 |
Khu nhà ở Thái Bình Dương Thạnh Hội (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Thái Bình) |
1,35 |
0,06 |
1,29 |
Thạnh Hội |
Thửa 58 tờ số 6, Thửa 11, 18 tờ số 8; 1 phần các thửa: 54, 55, 56 tờ số 6; 1 phần các thửa: 13, 12 tờ số 8. |
8 |
Khu nhà ở GTM (Công ty TNHH GTM) |
2,36 |
0,01 |
2,35 |
Tân Phước Khánh |
Thửa 1220, một phần các thửa: 2103, 1696, 599; tờ bản đồ số 9 |
9 |
Khu dân cư Khánh Bình (Công ty TNHH Đầu tư Quang Mỹ) |
2,81 |
|
2,81 |
Khánh Bình |
Thửa đất số 1920, tờ bản đồ số 39 |
10 |
Khu dân cư Lâm Hải (Công ty TNHH BĐS Lâm Hải) |
3,60 |
0,03 |
3,57 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Thửa: 505, 1p504, 1p572, 571, 569, 570, 599, 1p597, 598, 1p669, 667, 600-602, 662-666, 668, 1p690, 691-694, 753-757, 1p758, 695, 696, 750-752, 1p775, 1p776, 777, 779-786 tờ 15; Thửa: 1p12, 1p11, 13-20, 84, 85, 81, 82, 79 tờ 21 |
11 |
Thực hiện dự án đầu tư cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của công ty TNHH Tiến Hưng 1 JL |
11,80 |
|
11,80 |
Vĩnh Tân |
Thửa 4, 12, 20, 21, 215, 216, 217 tờ 40 và thửa 190 tờ 37 |
12 |
Nhà xưởng gia công giường, tủ, bàn, ghế (Công ty TNHH Vinh Quang) |
5,75 |
|
5,75 |
Tân Hiệp |
Thửa 519, 591, 536, 559, 693, 694 tờ 21 |
13 |
Giáo xứ Bến Sắn |
0,25 |
|
0,25 |
Tân Hiệp |
Một phần thửa 1251, tờ 31 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) |
3,81 |
3,00 |
0,81 (trong đó có 0,3ha đất trồng lúa) |
Tân Phước Khánh |
Thửa 167, 170, 171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình |
1,35 |
|
1,35 |
Khánh Bình |
Thửa 635 tờ 38; thửa 771 tờ 39 |
2 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Bayer VN |
3,90 |
|
3,90 |
Uyên Hưng |
Thửa 27 tờ 2 |
3 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Khánh Hiệp tại phường Tân Hiệp |
4,58 |
|
4,58 |
Tân Hiệp |
Thửa 190, 192 tờ 12; thửa 1577 tờ 17 |
4 |
Khu đất thu hồi của Công ty Dệt Hanshin Vina |
1,56 |
|
1,56 |
Khánh Bình |
Thửa 604, tờ 39 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân |
3,35 |
|
3,35 |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15 |
2 |
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân |
7,13 |
|
7,13 |
Vĩnh Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở |
52,60 |
|
52,60 |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD |
26,00 |
|
26,00 |
|
|
4 |
Nhu cầu chuyển từ đất SKC sang đất ở |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển đất SKC sang đất TMD |
1,50 |
|
1,50 |
|
|