Quyết định 4291/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Số hiệu 4291/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2023
Ngày có hiệu lực 28/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Mạnh Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4291/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/201//NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6338/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì 71 dự án, với tổng diện tích khoảng 614,05 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:

a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.180,08

42.180,08

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.003,71

29.900,01

-103,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.910,82

7.849,98

-60,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.166,55

7.105,71

-60,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.229,78

3.202,46

-27,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.439,30

9.424,89

-14,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.120,38

6.120,38

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.668,41

1.668,41

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.288,68

1.287,55

-1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

346,34

346,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.162,72

12.266,42

103,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.274,70

1.274,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,08

52,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,82

7,82

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,42

6,42

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

302,84

302,84

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,75

24,75

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.430,09

3.472,41

42,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.817,89

1.856,85

38,96

-

Đất thủy lợi

DTL

592,17

591,19

-0,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,79

40,04

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,86

53,86

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

194,44

198,79

4,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,24

37,99

-0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,57

4,57

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

32,27

32,27

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,17

32,17

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

100,83

100,83

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,16

20,16

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

494,61

494,60

-0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,62

8,62

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,47

0,47

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

0,38

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,67

4,67

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.867,92

1.917,48

49,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,58

84,90

11,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

81,93

82,431

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,00

8,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,36

45,36

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.914,52

3.914,52

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.045,22

1.045,22

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,44

22,44

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,65

13,65

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2,29

2,29

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,77

0,77

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

10,59

10,59

 

b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

212,93

316,63

103,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,21

141,05

60,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,21

141,05

60,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,62

76,94

27,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,02

89,43

14,41

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,48

5,48

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,6

3,73

1,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

1,81

1,35

c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Ba Vì.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

165,60

273,54

107,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,41

266,69

105,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,75

130,42

62,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

67,75

130,42

62,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,36

73,43

27,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,50

53,94

14,44

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,48

5,48

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,32

3,42

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

6,85

2,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,85

4,51

2,66

-

Đất giao thông

DGT

0,40

1,82

1,42

-

Đất thủy lợi

DTL

0,45

1,43

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,60

0,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

0,45

0,25

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

0,21

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,81

1,81

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 186 dự án, tổng diện tích khoảng 1.142,68 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCTUBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

[...]