1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Ba Vì 71 dự án, với tổng diện tích khoảng 614,05 ha (Phụ lục kèm
theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện
Ba Vì.
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố
thành: 186 dự án, tổng diện tích khoảng 1.142,68 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích đất
trồng
lúa
(ha)
|
Trong đó diện
tích đất thu hồi (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong
năm 2023
|
I.1
|
Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân
dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.
|
I.1.1.
|
Các dự án nằm trong biểu 3A
|
1
|
Trường THCS Vạn Thắng (xây dựng mở rộng đạt chuẩn)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,60
|
|
0,60
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2024)
|
|
2
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT Minh Quang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,60
|
|
1,50
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Quyết định số 9905/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025)
|
|
3
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT Ba Vì
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
2,00
|
|
1,70
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025)
|
|
4
|
Trường Tiểu học Chu Minh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
0,30
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
Quyết định số 9757/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
|
|
5
|
Trường tiểu học Phú Cường
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,40
|
|
0,25
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
Quyết định số 9759/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
|
|
6
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Sơn Đà
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,60
|
|
0,25
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định số 9993/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu Cây Dé
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,30
|
|
0,30
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
|
I.1.2.
|
Các dự án nằm trong biểu 3C
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng
đất tại Điểm xen kẹt số 3 - Giáp đê Sông Hồng, thôn Phương Châu, xã Phú
Phương
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,18
|
|
0,18
|
Ba Vì
|
Phú Phương
|
- Quyết định số 8875/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy
ban nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Phương, huyện Ba Vì, thành Phố Hà Nội
- Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở
khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,94
|
|
0,94
|
Ba Vì
|
Chu Minh
|
- Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Chu Minh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 10167/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án;
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu Dộc Kỳ, thôn La Thiện, xã Tản Hồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,27
|
|
0,27
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
- Quyết định số 6910/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 10273/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình.
|
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đồng Chợ, thôn Chợ Mơ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,80
|
|
1,80
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1121/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Sui Lạc thôn Yên Kỳ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,30
|
|
1,30
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
- QĐ số 8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1173/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án
|
|
13
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đầu Đê (khu Đồi Sơn), thôn 2
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,76
|
|
0,76
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư
|
|
14
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
điểm dân cư Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,30
|
|
1,30
|
Ba Vì
|
Phong Vân
|
- QĐ số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1122/QĐUB ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đồng Văn Chỉ thôn Khê Thượng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
1,00
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
- Quyết định số 8106/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
|
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đồng Gò Sếu, thôn Phong Châu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,70
|
|
1,70
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
- Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
- Quyết định số 7328/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Châu, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
|
|
17
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư khu Vườn Ôi, thôn Hạc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
1,00
|
Ba Vì
|
Châu Sơn
|
- Quyết định số 8104/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Châu Sơn, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Ngã Ba Đồng Bảng, thôn Đồng Bảng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,20
|
|
1,20
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
- Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
tỷ lệ 1/500 xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
|
|
19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD tại Điểm
dân cư Áng Đông
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,30
|
|
1,30
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
- QĐ số 7334/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
20
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đồng Cống thôn Trung Hà
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
1,40
|
|
1,40
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
- QĐ số 8878/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1048/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư thôn Cổ Đô
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
2,60
|
|
2,60
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
- QĐ số 8876/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1120/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
22
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư Đồng Lổ. thôn Tòng Thái
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
2,64
|
|
2,64
|
Ba Vì
|
Tòng Bạt
|
- QĐ số 7330/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1119/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
23
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,68
|
|
0,68
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây
Đằng, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
24
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
0,69
|
|
0,69
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây
Đằng, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
25
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
13,80
|
|
13,80
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây
Đằng, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
26
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
3,20
|
|
3,20
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây
Đằng, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
27
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ
chức đấu giá QSD đất khu Cổng Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
4,50
|
|
4,50
|
Ba Vì
|
Phú Đông
|
- Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
- Quyết định số 7332/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn
tỷ lệ 1/500 xã Phú Đông, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
|
|
28
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược, Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba
Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
6,20
|
|
6,20
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
- Quyết định số 7333/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
29
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
6,30
|
|
6,30
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
- Quyết định số 8880/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
30
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Tưới Phun, thôn Mai Trai, xã Vạn Thắng, huyện
Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
4,50
|
|
4,50
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1571/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
31
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu đầu làng Bảng Trung, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
9,20
|
|
9,20
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ
|
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
32
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Màu, xã Phú Cường, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
11,90
|
|
11,90
|
Ba Vì
|
Phú Cường
|
- QĐ số 7327/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn.
- QĐ số 1570/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án.
|
|
33
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Giai (Chưa Mai), xã Vật Lại, huyện Ba Vì
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
20,20
|
|
20,20
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
- Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
- Quyết định số 8877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư
nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vật Lại, huyện Ba Vì;
|
|
34
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại
Điểm dân cư thôn Rùa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện
Ba Vì
|
2,40
|
|
2,40
|
Ba Vì
|
Vân Hòa
|
- Quyết định số 8879/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
tỷ lệ 1/500 xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
- QĐ số 1438/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư
|
|
I.1.2
|
Các dự án năm trong biểu 4
|
35
|
Trạm bơm lấy nước thô từ sông Đà (nhà máy điện
rác Seraphin)
|
DTL
|
Công ty cổ phần
công nghệ môi trường xanh Seraphin
|
0,077
|
|
0,077
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số
2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội;
- Văn bản số 4379/VP-TNMT ngày 21/4/2023 của Văn
phòng UBND thành phố Hà Nội thông báo ý kiến PCT UBND TP Nguyễn Trọng Đông đồng
ý về chủ trương cho phép công ty Seraphin được nghiên cứu và thực hiện phương
án.
|
|
II.2
|
Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được
Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
04/7/2023.
|
36
|
Cải tạo cảnh quan hạ tầng kỹ thuật, xây dựng hệ
thống thoát nước thải khu vực hồ điều hòa và đường vào khu di tích lịch sử Quốc
gia đặc biệt Đình Tây Đằng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
3,40
|
|
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Quyết định số 7764/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2024)
|
Dự án có trong KH
2023; điều chỉnh diện tích dự án.
|
37
|
Trường mầm non Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn thành
GPMB
|
38
|
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- Quyết định số 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định 12639/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (năm
thực hiện dự án 2019-2023)
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
39
|
Trường Mầm non Tiên Phong
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
- Quyết định 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
40
|
Trường mầm non Tản Hồng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,20
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Hồng
|
- Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND
huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
41
|
Trường Mầm non Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,90
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án
đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
42
|
Trường mầm non Cam Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
- Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
43
|
Trường Tiểu học Tây Đằng A
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,12
|
|
|
Ba Vì
|
Thị trấn Tây Đằng
|
- Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (năm thực hiện dự án
2019-2020)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
44
|
Trường tiểu học Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,30
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (năm thực hiện dự án
2019-2020)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
45
|
Trường THCS Vạn Thắng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,95
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- QĐ số 3035/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
46
|
Trường THCS Tản Lĩnh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,50
|
|
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
- QĐ số 3067/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND
huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, (năm thực hiện dự án
2019-2020)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
47
|
Trường THCS Cam Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
- QĐ số 3040/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, (năm thực hiện dự án
2019-2022)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
48
|
Trường mầm non Khánh Thượng A
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,50
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
- QĐ số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
49
|
Nhà làm việc UBND xã Tiên Phong
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
- QĐ số 3265/QĐ ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, (năm thực hiện dự án
2019-2020)
- Quyết định số 10258/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (năm
thực hiện dự án 2022-2024)
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
50
|
Trường mầm non Phú Châu
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,00
|
|
|
Ba Vì
|
Phú Châu
|
- QĐ số 3093/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư, (năm thực hiện dự án 2019-2020).
- Quyết định số 10301/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (năm
thực hiện dự án 2019-2023)
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
51
|
Trường mầm non Thụy An
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,65
|
|
|
Ba Vì
|
Thụy An
|
- QĐ số 2076/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
52
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình miếu, văn chỉ Cao
Cương, xã Đông Quang
|
TIN
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,03
|
|
|
Ba Vì
|
Đông Quang
|
- Quyết định số: 3185/QĐ-UBND, ngày 25/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án, (năm thực hiện dự án 2019-202).
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
53
|
Trường mầm non Cổ Đô
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,18
|
|
|
Ba Vì
|
Cổ Đô
|
- Quyết định 3100/QĐ-UBND ngày 21/10/2018 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
54
|
Trường THCS Cam Thượng (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,40
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
- QĐ số 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
55
|
Trường tiểu học Khánh Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
- QĐ số 5018/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện
Ba Vì về việc phê duyệt dự án.
- QĐ số 1632/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện
Ba Vì về việc điều chỉnh dự án.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
56
|
Trường tiểu học Vật Lại (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,68
|
|
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
- QĐ số 5006/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
57
|
Trường mầm non Đồng Thái (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,60
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
58
|
Trường tiểu học Đồng Thái
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,70
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- Quyết định số 5002/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT, (năm thực hiện dự án
2020-2022)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
59
|
Trường mầm non Vạn Thắng (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,10
|
|
|
Ba Vì
|
Vạn Thắng
|
- Quyết định số 5141/QĐ-UBND, ngày 16/9/2020 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, (năm thực hiện dự
án 2020-2022)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
60
|
Trạm y tế Đồng Thái
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,10
|
|
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
- QĐ số 5152/UĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
61
|
Trạm y tế Cam Thượng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,20
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
- Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 12/09/2020 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT, (năm thực hiện dự án 2020-2021): Đã
điều chỉnh năm 2023.
- Quyết định số 10283-QĐ/UBND ngày 30/11/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
(năm thực hiện dự án 2021-2023)
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
62
|
Trường mầm non thị trấn Tây Đằng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
1,41
|
|
|
Ba Vì
|
TT.Tây Đằng
|
- Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án, (năm thực hiện dự án 2019-2020)
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
63
|
Trạm y tế Khánh Thượng
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ba Vì
|
0,30
|
|
|
Ba Vì
|
Khánh Thượng
|
- QĐ số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện
Ba Vì PD báo cáo KTKT.
- QĐ số 6985/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện
Ba Vì vv điều chỉnh báo cáo KTKT.
- Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì.
|
Dự án đã hoàn
thành GPMB
|
64
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 1, xã
Cổ Đô, xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Hà Nội
|
77,13
|
|
|
Ba Vì
|
xã Cổ Đô, xã Phú
Cường
|
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023.
- Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản
theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013.
|
Dự án đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
65
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 2, xã
Cổ Đô, xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Hà Nội
|
78,83
|
|
|
Ba Vì
|
xã Cổ Đô, xã Phú
Cường
|
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023.
- Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản
theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013.
|
Dự án đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
66
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Thanh Chiểu,
xã Phú Cường
|
SKS
|
Trung tâm phát triển
quỹ Đất Hà Nội
|
33,48
|
|
|
Ba Vì
|
xã Phú Cường
|
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023.
- Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản
theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013.
|
Dự án đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
67
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Tây Đằng -
Minh Châu
|
SKS
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Hà Nội
|
81,53
|
|
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng, xã Minh
Châu, xã Chu Minh
|
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023.
- Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản
theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013.
|
Dự án đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
68
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Châu Sơn,
xã Châu Sơn
|
SKS
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất Hà Nội
|
16,93
|
|
|
Ba Vì
|
xã Châu Sơn
|
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023.
- Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản
theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013.
|
Dự án đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
69
|
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
TMD
|
UBND huyện Ba Vì
|
5,06
|
|
|
Ba Vì
|
Cam Thượng
|
- Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Văn bản số 1727/VP-ĐT ngày 12/3/2018 của UBND
thành phố Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định để
thực hiện dự án (đã quá 36 tháng).
- Tờ trình số 1144/TTr-UBND ngày 25/5/2023 và Tờ
trình số 1726/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Ba Vì.
|
Dự án nhận chuyển
nhượng QSDĐ thực hiện dự án
|
70
|
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
TMD
|
UBND huyện Ba Vì
|
2,09
|
|
|
Ba Vì
|
Thị trấn Tây Đằng
|
- Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Văn bản số 728/STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/02/2023 của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 1144/TTr-UBND ngày 25/5/2023 và Tờ
trình số 1726/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Ba Vì.
|
|
71
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp sử dụng vào
mục đích công ích
|
LUC; NTS; BHK; CLN
|
UBND các xã, thị
trấn
|
187,94
|
|
|
Ba Vì
|
UBND các xã, thị
trấn
|
Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành
Luật đất đai; các quy định của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà
Nội; UBND huyện Ba Vì chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô,
diện tích đến từng vị trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất
nông nghiệp; quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau đấu giá theo
quy định
|
|
|
Tổng
|
71
|
|
614,05
|
0,00
|
107,94
|
|
|
|
|