Quyết định 4278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4278/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6297/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ:
a. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ là: 46 dự án, diện tích 284,79ha, trong đó:
- Dự án thu hồi đất phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 39 dự án, diện tích 51,79 ha.
- Dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 07 dự án, diện tích 233ha;
(Có danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
11.849,65 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.614,82 |
55,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.469,20 |
29,28 |
- |
Đất chuyên lúa nước |
LUC |
3.241,57 |
27,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.004,24 |
8,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
997,98 |
8,42 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
494,35 |
4,17 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
649,05 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.031,36 |
42,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,19 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6.80 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
102,02 |
0,86 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,35 |
0,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,92 |
0,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,55 |
0,36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.700,70 |
14,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.030,13 |
8,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
383,44 |
3,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,54 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,22 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
77,53 |
0,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,84 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,57 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,73 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,54 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,68 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,60 |
0,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
109,49 |
0,92 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,23 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,35 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.717,18 |
14,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,05 |
0,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,29 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,82 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,32 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.163,98 |
9,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,83 |
0,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
203,46 |
1,72 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Diện tích thu hồi (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
288,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
264,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
263,93 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,20 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,87 |
|
Tổng số |
|
314,42 |
c. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
299,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
270,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,24 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN |
|
25,87 |
4 |
Tổng số |
|
325,78 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 182 dự án với tổng diện tích 628,82ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.