Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3960/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3960/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀN KIẾM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5696/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 31 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàn Kiếm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau: Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 01 dự án, trong đó:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàn Kiếm: 0 dự án.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàn Kiếm là: 01 dự án, diện tích 0,064ha.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
3. Diện tích các loại đất trong năm 2023:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
534,66 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,61 |
3,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,61 |
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
514,05 |
96,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,04 |
2,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,96 |
1,35 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
35,68 |
6,94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,67 |
0,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng. Trong đó: |
DHT |
175,30 |
34,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
121,76 |
69,46 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,74 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,75 |
6,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,26 |
4,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
11,89 |
6,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,98 |
1,13 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,05 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,80 |
7,87 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,90 |
2,23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,01 |
1,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,35 |
1,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,14 |
29,79 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,68 |
3,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,51 |
0,88 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
4,96 |
0,97 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,53 |
0,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
88,76 |
17,27 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,74 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,66 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,08 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố thành: 25 dự án, diện tích: 2,514 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |