Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 724/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2023
Ngày có hiệu lực 31/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1115/STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(09)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.798,87

2.653,89

1.174,21

1.114,09

2.432,06

1.903,19

2.829,03

1.685,04

1.007,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.857,81

1.173,88

28,97

129,29

923,63

803,99

1.028,25

647,24

122,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.613,08

1.173,88

15,56

127,41

818,30

803,99

1.028,25

523,13

122,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.933,78

564,68

15,48

73,59

401,10

29,61

590,98

248,74

9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.936,97

863,88

246,49

692,71

1.091,03

841,24

1.189,76

787,22

224,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.268,38

 

346,84

188,15

 

143,27

 

 

590,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

740,69

38,19

536,43

28,69

16,30

38,75

20,04

1,84

60,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,25

13,26

 

1,66

 

46,33

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.052,21

569,91

545,61

183,88

511,71

363,43

821,62

496,91

559,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,27

 

12,88

 

 

3,20

12,70

 

27,49

2.2

Đất an ninh

CAN

14,76

 

 

0,13

 

9,78

 

3,39

1,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

495,75

 

 

 

 

 

495,75

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

19,68

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,90

0,33

18,47

1,11

0,03

4,02

1,68

1,22

115,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,67

 

20,47

 

14,82

33,72

3,01

0,61

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,70

 

 

 

34,14

 

 

50,56

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

9,94

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2.081,67

423,72

214,44

141,76

352,16

241,58

244,82

223,07

240,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.228,54

312,19

189,73

69,44

109,23

138,04

161,26

146,22

102,43

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

555.48

67,78

18,40

59,29

231,63

64,18

76,56

34,21

3,43

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,50

1,29

1,13

2,01

1,25

2,06

0,67

7,22

0,88

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

0,17

0,60

0,34

0,17

3,74

0,61

0,30

0,60

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

55,03

6,45

2,90

1,56

4,50

11,25

1,19

16,18

11,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

104,03

0,30

1,25

 

1,45

 

 

2,00

99,03

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,82

 

 

 

0,24

0,39

1,66

0,43

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,05

0,03

 

 

0,04

 

0,50

0,07

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,95

0,10

 

 

0,05

0,21

0,02

1,01

1,56

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

24,89

 

 

 

 

 

0,07

2,12

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,68

9,24

 

0,18

1,87

1,45

1,35

7,35

15,24

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,05

0,78

0,30

8,94

0,88

19,24

 

6,24

1,67

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,48

0,10

 

0,89

0,99

1,50

1,35

1,98

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

1,37

0,25

0,28

0,34

0,18

0,06

0,27

0,23

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,40

 

 

 

0,09

0,15

0,59

3,00

2,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

431,63

92,74

81,76

39,51

86,21

69,37

62,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,11

 

 

 

 

 

 

189,83

112,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,74

0,33

0,25

0,75

0,44

0,21

0,97

9,43

3,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,33

 

1,68

 

0,88

0,18

 

2,30

0,29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,30

0,09

0,06

0,35

 

1,04

 

5,60

4,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

196,17

44,63

122,00

 

21,93

 

 

7,61

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,11

6,70

38,74

 

0,67

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

56,10

 

5,00

 

 

 

 

 

51,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

123,23

 

95,62

 

 

 

 

 

27,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

355,19

195,72

64,11

11,65

1,34

20,73

19,66

11,56

30,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,58

7,29

 

0,53

0,10

 

4,69

5,01

2,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,60

5,45

 

0,50

0,10

 

4,57

4,02

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,14

4,15

0,41

2,55

0,42

8,93

5,47

2,70

2,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

280,01

183,69

52,45

8,48

0,82

10,80

9,49

3,77

10,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,35

 

6,36

 

 

0,55

 

 

14,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

0,59

4,89

0,09

 

0,45

0,01

0,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,75

0,61

46,21

1,40

0,17

0,75

0,89

0,78

6,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,47

 

 

 

 

 

0,47

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,61

 

 

 

 

0,20

 

 

2,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

 

 

 

 

0,71

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

3,94

 

 

0,49

0,17

0,31

0,29

0,02

2,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

0,10

 

 

 

0.20

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,66

 

 

0,14

0,07

0,13

0,24

0,02

0,06

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

1,98

 

 

 

 

 

 

 

1,98

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

 

 

 

 

 

0,05

 

0,42

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

 

 

0,85

 

0,24

0,13

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

 

 

 

 

 

 

0,05

1,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,21

 

 

0,06

 

 

 

 

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,21

 

46,21

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...

(5)

 

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

129,32

22,39

17,96

6,04

32,20

14,86

21,34

6,69

7,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,37

2,75

 

1,47

1,88

0,45

4,56

2,91

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,38

2,75

 

0,82

 

0,45

3,03

1,28

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,16

7,32

2,36

2,02

15,21

6,96

10,85

3,00

2,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,06

12,32

15,60

2,55

15,08

7,45

5,93

0,78

4,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,85

1,05

 

 

 

 

6,79

0,01

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,85

1,05

 

 

 

 

6,79

0,01

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

[...]