Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 717/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 538/TTr- SVHTT ngày 19 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 04 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và 07 danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần 1. Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm:
- Cập nhật Danh mục thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này;
- Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. (Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 TTHC trong lĩnh vực Nghệ thuật Biểu diễn có số thứ tự từ 29 đến 35 tại điểm A4 và Thay thế 04 TTHC lĩnh vực văn hóa cơ sở có số thứ tự 38 đến 41 tại điểm A5 mục A phần II ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm và cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC) |
|
|||
1. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397) |
05 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại sở và 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Đến 50 phút: 1.500.000 đồng - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng - Từ 100 đến 150 phút: 3.000.000 đồng - Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng - 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01
Lê Lai, thành phố Huế. |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 02 năm 2021. |
2. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398) |
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021. |
|
3. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399) |
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Không |
||
4. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403) |
05 ngày làm việc |
Không |
* Ban hành danh mục các TTHC mới ban hành theo Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.