Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 545/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày 14 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04
tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09
tháng 3 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật
biểu diễn; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên(có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Lệ phí
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định
TTHC
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCC
1
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Mức thu phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số
TT
Độ
dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
Trường hợp miễn
phí
Miễn phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập
quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt
Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ
niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm
sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
x
x
x
2
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 545/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày 14 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04
tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09
tháng 3 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật
biểu diễn; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên(có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Lệ phí
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định
TTHC
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCC
1
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Mức thu phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số
TT
Độ
dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
Trường hợp miễn
phí
Miễn phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập
quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt
Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ
niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm
sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
x
x
x
2
Thủ
tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
3
Thủ
tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
UBND tỉnh
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
4
Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
B. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Lệ phí
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCC
1
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực
khác
+ Từ 01 đến 03
phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 6.000.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
2
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực
khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. .
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
3
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực
khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường
hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
4
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
C. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
STT
Mã số hồ sơ
TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL
quy định bãi bỏ bỏ TTHC
Cơ quan thực
hiện
1
2.001893
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
1.004630
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3
1.003552
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
1.003533
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
5
1.003510
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6
1.003484
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
7
1.003466
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
5
Toàn văn Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 545/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày 14 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04
tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09
tháng 3 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật
biểu diễn; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên(có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Lệ phí
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định
TTHC
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCC
1
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Mức thu phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số
TT
Độ
dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1
Đến
50 phút
1.500.000
2
Từ
51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ
101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ
151 đến 200 phút
.500.000
5
Từ
201 phút trở lên
5.000.000
Trường hợp miễn
phí
Miễn phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập
quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt
Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ
niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm
sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
x
x
x
2
Thủ
tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
3
Thủ
tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
UBND tỉnh
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
4
Thủ
tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Không
Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
x
x
x
B. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Lệ phí
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCC
1
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực
khác
+ Từ 01 đến 03
phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 6.000.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
2
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực
khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. .
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
3
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tại các thành
phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực
khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường
hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
4
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
x
x
x
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
C. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
STT
Mã số hồ sơ
TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL
quy định bãi bỏ bỏ TTHC
Cơ quan thực
hiện
1
2.001893
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
1.004630
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3
1.003552
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
1.003533
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
5
1.003510
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6
1.003484
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
7
1.003466
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm.
Mã số thuế: 0318679464
Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ