Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2016 về chi chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 711/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Ngọc Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC CHUYỂN NGUỒN KINH PHÍ NĂM 2015 SANG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2015; số 232/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc giao nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 và các quyết định chuyển nguồn kinh phí năm 2014 sang năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển nguồn kinh phí năm 2015 tổng số tiền 1.530.455.982.597 đồng (Một nghìn năm trăm ba mươi tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu chín trăm tám mươi hai nghìn năm trăm chín mươi bảy đồng) sang năm 2016.
(Chi tiết theo các phụ biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN THEO QUY ĐỊNH ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC
CHUYỂN NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
1 |
Cơ quan Sở Giao thông vận tải |
|
57.256.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
57.256.000 |
|
2 |
Thanh tra giao thông |
|
40.255.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
40.255.000 |
|
3 |
Ban An toàn giao thông |
|
2.250.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
2.250.000 |
|
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
204.556.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
204.556.000 |
|
5 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
|
108.341.471 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
93.620.200 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
14.721.271 |
|
6 |
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8.794.427.750 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
21.980.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
112.497.500 |
|
|
|
Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 371) (trong đó: Cam kết chi 90.000.000đ; tạm ứng 2.031.689.850đ) |
3.958.102.250 |
|
|
|
Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 372) (trong đó: Cam kết chi 702.000.000đ; tạm ứng 2.918.965.800đ) |
4.331.848.000 |
|
|
|
Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 373) |
370.000.000 |
|
7 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
61.831.000 |
|
|
|
Nguồn khoa học công nghệ (Loại khoản - 373) (Xây dựng nhà để xe cho cán bộ, viên chức trung tâm) |
61.831.000 |
|
8 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
|
5.555.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
5.555.000 |
|
9 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
|
25.735.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
25.735.600 |
|
10 |
Cơ quan Sở Y tế |
|
103.833.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
103.833.000 |
|
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
5.697.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
5.697.000 |
|
12 |
Trung tâm giám định y khoa Hưng Yên |
|
6.284.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
6.284.000 |
|
13 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
|
290.568.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
290.568.000 |
|
14 |
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
13.958.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
13.958.000 |
|
15 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
25.980.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
25.980.000 |
|
16 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
18.922.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
18.922.000 |
|
17 |
Trung tâm y tế dự phòng |
|
28.907.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
28.907.000 |
|
18 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hưng Yên |
|
532.165.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
532.165.000 |
|
19 |
Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên |
|
727.017.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
727.017.000 |
|
20 |
Bệnh viện Mắt |
|
61.707.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
61.707.000 |
|
21 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
|
77.050.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
77.050.000 |
|
22 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
811.713.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
811.713.000 |
|
23 |
Bệnh viện Tâm thần kinh |
|
203.295.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
203.295.000 |
|
24 |
Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
|
628.378.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
628.378.000 |
|
25 |
Trung tâm y tế TP. Hưng Yên |
|
129.868.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
129.868.000 |
|
26 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
|
323.103.400 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
231.265.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
91.838.400 |
|
27 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
|
548.050.714 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
63.971.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
484.079.714 |
|
28 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
|
344.530.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
181.510.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
163.020.000 |
|
29 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
|
421.378.500 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
53.835.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
367.543.500 |
|
30 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
|
474.205.033 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
163.143.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
311.062.033 |
|
31 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
|
117.754.458 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
69.522.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
48.232.458 |
|
32 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
|
403.483.752 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
176.730.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
226.753.752 |
|
33 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
|
487.734.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
225.429.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
262.305.600 |
|
34 |
Trung tâm y tế Văn Giang |
|
1.042.942.200 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
133.351.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
909.591.200 |
|
35 |
Văn phòng chi cục dân số KHHGĐ |
|
20.402.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
20.402.000 |
|
36 |
Trung tâm dân số KHHGĐ TP Hưng Yên |
|
9.708.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
9.708.000 |
|
37 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Tiên Lữ |
|
5.344.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
5.344.000 |
|
38 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Phù Cừ |
|
1.334.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
1.334.000 |
|
39 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Kim Động |
|
9.445.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
9.445.000 |
|
40 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Ân Thi |
|
7.530.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
7.530.000 |
|
41 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Khoái Châu |
|
10.567.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
10.567.000 |
|
42 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Yên Mỹ |
|
8.142.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
8.142.000 |
|
43 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Mỹ Hào |
|
9.025.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
9.025.000 |
|
44 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn |
|
8.301.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
8.301.000 |
|
45 |
Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn Giang |
|
8.947.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
8.947.000 |
|
46 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
2.075.153.948 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
243.452.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
1.831.701.948 |
|
47 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
|
123.810.603 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
98.051.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
25.759.603 |
|
48 |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
58.897.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
58.897.000 |
|
49 |
Ban Tôn giáo |
|
38.445.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
38.445.000 |
|
50 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
|
40.876.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
40.876.000 |
|
51 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
|
392.314.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
392.314.000 |
|
52 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
21.667.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
21.667.000 |
|
53 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
|
87.898.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
87.898.000 |
|
54 |
Thanh tra Xây dựng |
|
13.312.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
13.312.000 |
|
55 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
425.819.300 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
254.836.300 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
170.983.000 |
|
56 |
Hội người mù |
|
19.464.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
19.464.000 |
|
57 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
|
88.368.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
80.868.000 |
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật |
7.500.000 |
|
58 |
Hội Nhà báo |
|
11.000.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
11.000.000 |
|
59 |
Thanh tra tỉnh |
|
108.302.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
108.302.000 |
|
60 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
212.633.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
212.633.000 |
|
61 |
Nhà hát chèo |
|
217.380.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
217.380.000 |
|
62 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
70.397.200 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
70.397.200 |
|
63 |
Thư viện tỉnh |
|
58.849.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
58.849.000 |
|
64 |
Bảo tàng |
|
77.498.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
77.498.700 |
|
65 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
20.609.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
20.609.000 |
|
66 |
Ban quản lý di tích |
|
31.684.500 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
31.684.500 |
|
67 |
Trung tâm thông tin Xúc tiến du lịch |
|
116.203.800 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
116.203.800 |
|
68 |
Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao |
|
141.974.900 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
141.974.900 |
|
69 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
|
102.665.100 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
102.665.100 |
|
70 |
Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
86.233.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
86.233.000 |
|
71 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
50.636.800 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
50.636.800 |
|
72 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
10.055.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
10.055.000 |
|
73 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
|
667.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
667.000 |
|
74 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
|
1.210.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
1.210.000 |
|
75 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
26.666.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
26.666.000 |
|
76 |
Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến |
|
65.547.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
65.547.000 |
|
77 |
Hội Cựu chiến binh |
|
24.417.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
24.417.600 |
|
78 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
27.680.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
27.680.000 |
|
79 |
Hội Đông y |
|
13.349.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
13.349.000 |
|
80 |
Hội Phụ nữ |
|
123.876.080 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
123.876.080 |
|
81 |
Hội Nông dân |
|
78.817.360 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
78.817.360 |
|
82 |
Sở Công thương |
|
86.500.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
86.500.000 |
|
83 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
86.423.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
86.423.000 |
|
84 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
15.512.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
15.512.000 |
|
85 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
525.183.006 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
361.331.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
163.852.006 |
|
86 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
120.764.500 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
120.764.500 |
|
87 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
15.171.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
15.171.000 |
|
88 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
110.653.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
110.653.600 |
|
89 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
|
34.187.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
34.187.700 |
|
90 |
Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
|
214.246.414 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
161.600.100 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
52.646.314 |
|
91 |
Chi cục Thú y |
|
252.531.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
252.531.000 |
|
92 |
Chi cục Thủy lợi |
|
15.017.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
15.017.000 |
|
93 |
Chi cục Thủy sản |
|
24.718.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
24.718.600 |
|
94 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
|
110.417.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
110.417.000 |
|
95 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
149.115.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
149.115.000 |
|
96 |
TT Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
|
27.451.900 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
16.962.900 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
10.489.000 |
|
97 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
148.990.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
148.990.000 |
|
98 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
39.203.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
39.203.000 |
|
99 |
Cơ quan Tỉnh đoàn |
|
191.160.658 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
191.160.658 |
|
100 |
Nhà thiếu nhi Hưng Yên |
|
113.342.640 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
113.342.640 |
|
101 |
Cơ quan sở Giáo dục và Đào tạo |
|
391.069.456 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
95.462.556 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
295.606.900 |
|
102 |
Trường THPT Văn Lâm |
|
171.055.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
171.055.000 |
|
103 |
Trường THPT Trưng Vương |
|
133.380.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
133.380.000 |
|
104 |
Trường THPT Mỹ Hào |
|
215.156.400 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
215.156.400 |
|
105 |
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
|
108.858.600 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
32.904.400 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
147.954.200 |
|
106 |
Trường THPT Yên Mỹ |
|
229.657.500 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
229.657.500 |
|
107 |
Trường THPT Triệu Quang Phục |
|
141.745.400 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
141.745.400 |
|
108 |
Trường THPT Minh Châu |
|
110.066.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
110.066.000 |
|
109 |
Trường THPT Văn Giang |
|
217.453.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
217.453.000 |
|
110 |
Trường THPT Dương Quảng Hàm |
|
149.905.684 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
149.905.684 |
|
111 |
Trường THPT Khoái Châu |
|
122.421.100 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
122.421.100 |
|
112 |
Trường THPT Nam Khoái Châu |
|
164.985.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
164.985.700 |
|
113 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
|
157.913.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
157.913.000 |
|
114 |
Trường THPT Nguyễn Siêu |
|
142.931.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
142.931.000 |
|
115 |
Trường THPT Kim Động |
|
234.145.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
234.145.000 |
|
116 |
Trường THPT Đức Hợp |
|
148.055.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
148.055.700 |
|
117 |
Trường THPT Nghĩa Dân |
|
102.910.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
102.910.000 |
|
118 |
Trường THPT Ân Thi |
|
184.179.800 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
184.179.800 |
|
119 |
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
|
153.692.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
153.692.000 |
|
120 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
|
202.815.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
202.815.000 |
|
121 |
Trường THPT Phù Cừ |
|
226.937.800 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
2.230.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
224.707.800 |
|
122 |
Trường THPT Nam Phù Cừ |
|
169.633.200 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
8.624.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
161.009.200 |
|
123 |
Trường THPT Tiên Lữ |
|
191.124.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
191.124.700 |
|
124 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
178.818.900 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
8.040.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
170.778.900 |
|
125 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
172.677.861 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
18.286.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
154.391.861 |
|
126 |
Trường THPT Hưng Yên |
|
657.179.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
500.000.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
157.179.000 |
|
127 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
|
121.222.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
121.222.000 |
|
128 |
TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Ân Thi |
|
103.743.400 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
103.743.400 |
|
129 |
TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Tiên Lữ |
|
107.049.900 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
975.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
106.274.900 |
|
130 |
TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Khoái Châu |
|
134.989.300 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
134.989.300 |
|
131 |
TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Mỹ |
|
110.372.300 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
110.372.300 |
|
132 |
TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề TP Hưng Yên |
|
107.274.800 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
107.274.800 |
|
133 |
Trường mầm non tỉnh |
|
194.252.265 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
194.252.265 |
|
134 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
|
105.178.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
105.178.000 |
|
135 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối |
|
72.820.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
72.820.000 |
|
136 |
Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
293.129.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
293.129.000 |
|
137 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
100.366.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
100.366.000 |
|
138 |
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
|
107.494.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
107.494.000 |
|
139 |
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
|
308.822.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
122.646.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
186.176.600 |
|
140 |
Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người có công |
|
404.200 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
404.200 |
|
141 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
111.838.938 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
111.838.938 |
|
142 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
32.371.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
32.371.000 |
|
143 |
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội |
|
410.528.700 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
69.296.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
341.232.700 |
|
144 |
Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh |
|
17.189.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
15.445.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
1.744.000 |
|
145 |
Trường Trung cấp nghề Hưng Yên |
|
50.969.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
50.969.000 |
|
146 |
Sở Tài chính |
|
625.121.723 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
114.620.000 |
|
|
|
Kinh phí tự chủ |
510.501.723 |
|
147 |
Ban đại diện hội người cao tuổi |
|
28.000.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
28.000.000 |
|
148 |
UBMT tổ quốc |
|
166.052.600 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
166.052.600 |
|
149 |
Quỹ phát triển đất |
|
18.120.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
18.120.000 |
|
150 |
Liên minh hợp tác xã |
|
11.178.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
11.178.000 |
|
151 |
Trường Cao đẳng nghề kinh tế - kỹ thuật Tô Hiệu |
|
146.100.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
146.100.000 |
|
152 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
|
423.784.000 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
423.784.000 |
|
153 |
Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
145.810.200 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
145.810.200 |
|
154 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
72.542.300 |
|
|
|
Nguồn làm lương |
72.542.300 |
|
155 |
Tỉnh ủy |
|
12.998.774.393 |
|
|
|
Kinh phí Đảng |
12.998.774.393 |
|
156 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
500.000.000 |
|
|
|
Dự phòng TKCN |
500.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
47.348.816.907 |
|
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN ĐỀ NGHỊ XÉT CHUYỂN NĂM 2015
SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
1 |
Sự nghiệp giao thông đường bộ |
|
27.837.000 |
|
|
|
Sửa chữa định kỳ (sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.382) |
27.837.000 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
861.501.549 |
|
|
|
Sửa chữa ô tô |
179.100.658 |
|
|
|
Mua điều hòa mới |
90.875.000 |
|
|
|
Sửa chữa bảo dưỡng thang máy, điều hòa nhiệt độ và các thiết bị |
38.805.000 |
|
|
|
Chi hoạt động tiếp công dân (Phụ cấp trực tiếp công dân, mua thiết bị phục vụ tiếp công dân) |
160.774.000 |
|
|
|
Chi làm biểu trưng văn miếu Xích Đằng |
200.000.000 |
|
|
|
Chi đoàn ra, đoàn vào |
191.946.891 |
|
3 |
Cơ quan sở Khoa học và Công nghệ |
|
95.000.000 |
|
|
|
Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc |
95.000.000 |
|
4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
652.645.700 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển nhanh đàn bò lai Brahman đỏ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2015-2017 (trong đó: tạm ứng 115.000.000đ) |
652.645.700 |
|
5 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
|
129.265.500 |
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo phòng làm việc cơ quan |
129.265.500 |
|
6 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
|
193.064.500 |
|
|
|
Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc |
93.064.500 |
|
|
|
Chi đào tạo, tập huấn chuyên môn |
100.000.000 |
|
7 |
Cơ quan Sở Y tế |
|
118.881.402 |
|
|
|
Kinh phí cải tạo cổng, tường rào, sân đường bị lún |
118.881.402 |
|
8 |
Bệnh viện Mắt |
|
140.000.000 |
|
|
|
Mua máy sinh hiển vi |
140.000.000 |
|
9 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
|
247.000.000 |
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở điều trị Methadone |
247.000.000 |
|
10 |
BQL DA hỗ trợ y tế tỉnh Hưng Yên |
|
1.137.890.400 |
|
|
|
Không tự chủ (nguồn vốn đối ứng dự án) |
1.137.890.400 |
|
11 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
|
311.547.000 |
|
|
|
DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính tỉnh Hưng Yên |
311.547.000 |
|
12 |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
238.790.297 |
|
|
|
Chống mối kho lưu trữ |
8.000.000 |
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà để xe và kho chứa vật tư KT |
14.450.000 |
|
|
|
Xây dựng phần mềm QL dữ liệu khen thưởng kháng chiến, phần mềm chi trả khen thưởng (trong đó, tạm ứng là 18.000.000 đồng) |
60.000.000 |
|
|
|
Mua VPP và giá để tài liệu phục vụ chỉnh lý tài liệu |
30.125.000 |
|
|
|
Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Hưng Yên |
72.824.466 |
|
|
|
Kinh phí khen thưởng tỉnh |
53.390.831 |
|
13 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
|
32.483.000 |
|
|
|
Xây dựng văn bản QPPL |
32.483.000 |
|
14 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
|
275.947.000 |
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch vật liệu xây dựng |
104.000.000 |
|
|
|
Tập huấn về lĩnh vực hoạt động xây dựng |
71.947.000 |
|
|
|
Lập bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên |
100.000.000 |
|
15 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
531.689.000 |
|
|
|
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
236.058.000 |
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế điều hòa |
88.350.000 |
|
|
|
Duy trì trang thông tin điện tử |
41.781.000 |
|
|
|
Trang phục đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI |
165.500.000 |
|
16 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
|
180.000.000 |
|
|
|
Chi phối hợp với các thành viên, Sở ban ngành, các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
100.000.000 |
|
|
|
Chi hoạt động tư vấn phản biện giám định xã hội các báo cáo, dự án |
30.000.000 |
|
|
|
In ấn, xuất bản để phổ biến kiến thức KH&CN,… |
50.000.000 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
182.806.936 |
|
|
|
Sự nghiệp thể dục thể thao |
182.806.936 |
|
18 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
|
347.660.100 |
|
|
|
KP cải tạo, sửa chữa nhà biểu diễn, báo cáo kết quả học tập và xây dựng bể cứu hỏa |
347.660.100 |
|
19 |
Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
27.377.233.560 |
|
|
|
Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 (trong đó tạm ứng là 198.000.000 đồng) |
979.000.000 |
|
|
|
Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh |
1.000.000.000 |
|
|
|
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu và biến đổi khí hậu, hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu |
393.147.500 |
|
|
|
Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng |
343.129.000 |
|
|
|
Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện không có DA VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang); điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên |
8.085.886.680 |
|
|
|
Dự án VLAP |
3.043.399.356 |
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn về Tài nguyên và Môi trường |
224.110.000 |
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Bãi rác Dị Sử, huyện Mỹ Hào |
12.119.830.024 |
|
|
|
Dự án xử lý triệt để ô nhiễm môi trường Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên |
788.731.000 |
|
|
|
Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
400.000.000 |
|
20 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.633.492.500 |
|
|
|
Thăm quan mô hình có hiệu quả kinh tế cao |
57.860.000 |
|
|
|
Kiểm tra chất lượng thức ăn trong chăn nuôi |
62.060.500 |
|
|
|
Chi tiếp các đoàn khách nước ngoài |
182.560.000 |
|
|
|
Đề án phát triển chăn nuôi lợn ATSH theo hướng Vietgap&chăn nuôi trâu, bò thịt cao sản |
65.404.000 |
|
|
|
Tiếp tục thực hiện giai đoạn II dự án thông tin khuyến nông - thị trường |
36.030.000 |
|
|
|
Xúc tiến thương mại và giới thiệu sản phẩm |
129.578.000 |
|
|
|
Đề án quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 |
500.000.000 |
|
|
|
Đề án rà soát quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 |
300.000.000 |
|
|
|
KP rà soát quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 |
300.000.000 |
|
21 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
3.040.330.000 |
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng bãi, nông thôn cho các xã khó khăn theo Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
2.990.330.000 |
|
|
|
KP quy hoạch bố trí ổn định dân cư ứng phó biến đổi khí hậu |
50.000.000 |
|
22 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
|
240.000.000 |
|
|
|
Mua sắm thiết bị, dụng cụ kiểm nghiệm nhanh chất lượng sản phẩm nông lâm sản và thủy sản |
240.000.000 |
|
23 |
Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
|
736.666.000 |
|
|
|
Kinh phí quy hoạch lũ |
699.000.000 |
|
|
|
Chỉnh lý tài liệu |
37.666.000 |
|
24 |
Chi cục Thú y |
|
234.383.400 |
|
|
|
Tiêm phòng vắc xin tai xanh ở lợn |
234.383.400 |
|
25 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
|
87.252.500 |
|
|
|
Chi thẩm định xã đạt chuẩn nông thôn mới |
87.252.500 |
|
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
138.700.000 |
|
|
|
Dự án quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên |
138.700.000 |
|
27 |
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
47.091.250.000 |
|
|
|
Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường Tiểu học |
21.800.000.000 |
|
|
|
Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường THCS |
25.200.000.000 |
|
|
|
Viết lịch sử của ngành |
91.250.000 |
|
28 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
|
40.218.000 |
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị cho công tác bồi dưỡng thường xuyên |
40.218.000 |
|
29 |
Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2.237.000.000 |
|
|
|
Không tự chủ |
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
777.000.000 |
|
|
|
Đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
- Hỗ trợ đưa đón hài cốt liệt sỹ từ nước ngoài về nước |
50.000.000 |
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
1.260.000.000 |
|
|
|
- Chi hỗ trợ đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ XH ngoài công lập (Trung tâm hy vọng Tiên Cầu) |
150.000.000 |
|
30 |
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
|
850.000.000 |
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà nội trú học sinh |
700.000.000 |
|
|
|
Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng |
150.000.000 |
|
31 |
Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
|
860.000.000 |
|
|
|
Sửa chữa xưởng thực hành nghề |
700.000.000 |
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị dạy văn hóa và dụng cụ sinh hoạt của học sinh |
160.000.000 |
|
32 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
86.000.000 |
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng |
86.000.000 |
|
33 |
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội |
|
4.630.004.740 |
|
|
|
Cải tạo sửa chữa, nâng cấp nhà quản lý học viên tự nguyện |
2.894.030.740 |
|
|
|
Tiếp cận tư vấn tuyên truyền vận động gia đình cá nhân người sử dụng ma túy tham gia CT điều trị nghiện nội trú ngoại trú, bán trú và quản lý trường hợp tại cộng đồng tại trung tâm |
100.000.000 |
|
|
|
Mua trang thiết bị khám chữa bệnh, chẩn đoán nghiện ma túy cho đối tượng |
946.374.000 |
|
|
|
Mua trang thiết bị phục vụ sinh hoạt của đối tượng |
369.600.000 |
|
|
|
Kinh phí cải tạo, sửa chữa phòng điều trị Methadone |
200.000.000 |
|
|
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị cho cơ sở điều trị Methadone |
120.000.000 |
|
34 |
Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh |
|
532.507.950 |
|
|
|
Cải tạo khu nhà ở của đối tượng |
532.507.950 |
|
35 |
Sở Tài chính |
|
1.489.143.400 |
|
|
|
Tổng hợp phân tích, điều tra, khảo sát… nội dung tài chính DN trên địa bàn; tập huấn kế toán HTX, thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác cổ phần hóa DN; hoạt động của HĐ định giá trạm bơm dã |
373.334.500 |
|
|
|
Hoàn thiện, sửa chữa nhà làm việc Sở Tài chính |
379.266.900 |
|
|
|
Kinh phí đào tạo |
|
|
|
|
Tập huấn và vận hành phần mềm kế toán NS xã 6.0 |
254.863.000 |
|
|
|
Kinh phí tập huấn chủ tài khoản và kế toán đơn vị HCSN khối tỉnh |
306.679.000 |
|
|
|
Đào tạo kiến thức chủ tài khoản các HTX, lập dự toán, quyết toán kinh phí thủy lợi phí, tập huấn phần mềm kế toán HTX |
175.000.000 |
|
36 |
Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
976.464.500 |
|
|
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch đầu tư 5 năm 2016-2020 |
94.300.000 |
|
|
|
Tổ chức tập huấn Luật đấu thầu và Luật đầu tư công, mua phần mềm quản lý vốn đầu tư công |
321.000.000 |
|
|
|
Hoạt động chuyên môn |
311.164.500 |
|
|
|
Phòng, chống mối cơ quan |
250.000.000 |
|
37 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
165.000.000 |
|
|
|
Tổ chức hội nghị xúc tiến đầu tư vào địa bàn tỉnh |
165.000.000 |
|
38 |
Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (Nguồn chi khác ngân sách tỉnh) |
|
15.000.000 |
|
|
|
Chi tổ chức Hội nghị giao ban cụm thi đua khuyến học các tỉnh đồng bằng sông Hồng theo QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
15.000.000 |
|
39 |
Bệnh viện Tâm thần kinh |
|
128.616.600 |
|
|
|
Sửa và mở rộng lán xe bệnh nhân |
128.616.600 |
|
40 |
Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
600.000.000 |
|
|
|
Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
600.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
98.893.272.534 |
|