Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 704/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Lê Xuân Lợi |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2263/TTr-SNN ngày 25/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025”.
Điều 2. Nhiệm vụ của các ngành và địa phương
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh; tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi năm 2025 trên địa bàn; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện; tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại (Đất lúa 01 vụ) |
|||
|
Tổng số |
162.99 |
158.08 |
4.91 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
112.70 |
111.50 |
1.20 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
14.90 |
13.30 |
1.60 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
35.39 |
33.28 |
2.11 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
17.69 |
15.58 |
2.11 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
17.69 |
15.58 |
2.11 |
|
2 |
Thành phố Từ Sơn |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Thuận Thành |
8.30 |
8.30 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
6.80 |
6.80 |
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1.00 |
1.00 |
|
|
4 |
Thị xã Quế Võ |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Phong |
4.50 |
1.70 |
2.80 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
1.20 |
|
1.20 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
1.60 |
|
1.60 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1.70 |
1.70 |
|
|
6 |
Huyên Tiên Du |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
7 |
Huyện Lương Tài |
40.00 |
40.00 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
25.00 |
25.00 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
15.00 |
15.00 |
|
|
8 |
Huyện Gia Bình |
92.50 |
92.50 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
86.00 |
86.00 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
6.50 |
6.50 |
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|