Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 543/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2024
Ngày có hiệu lực 18/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Dương Mah Tiệp
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 197/TTr-SNNPTNT ngày 01/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025”.

(Bản kế hoạch kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại cây trồng chuyển đổi

Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)

Tổng diện tích

Đất chuyên trồng lúa

Đất trồng lúa còn lại

Đất lúa 1 vụ

Đất lúa nương

Tổng số

1.178,1

944,5

194,6

39,0

I

Trồng cây hàng năm

1.143,1

944,5

184,6

14,0

II

Trồng cây lâu năm

35,0

 

10,0

25,0

Trong đó

 

 

 

 

1

Thành phố Pleiku

Trồng cây hàng năm

82,6

 

82,6

 

2

Thị xã Ayun Pa

Trồng cây hàng năm

38,0

33,0

5,0

 

3

Huyện Kbang

Trồng cây hàng năm

4,0

4,0

 

 

4

Huyện Ia Grai

Trồng cây hàng năm

22,0

22,0

 

 

5

Huyện Mang Yang

Trồng cây hàng năm

7,0

 

 

7,0

Trồng cây lâu năm

35,0

 

10,0

25,0

6

Huyện Đức Cơ

Trồng cây hàng năm

1,0

1,0

 

 

7

Huyện Chư Sê

Trồng cây hàng năm

56,5

54,5

 

2,0

8

Huyện Đak Pơ

Trồng cây hàng năm

2,0

 

2,0

 

9

Huyện Ia Pa

Trồng cây hàng năm

90,0

30,0

55,0

5,0

10

Huyện Phú Thiện

Trồng cây hàng năm

840,0

800,0

40,0