Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2575/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thành Công |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2575/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 608/TTr-SNN ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025, chỉ đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phòng Kinh tế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện, thành phố năm 2025 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 và đăng ký kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2026 gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/10/2025 để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2025 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
STT |
Huyện/thành phố |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
Tổng số |
759,47 |
27,3 |
53,67 |
678,5 |
|
Trồng cây hàng năm |
240 |
14,2 |
34,8 |
191 |
|
Trồng cây lâu năm |
511,47 |
5,1 |
18,87 |
487,5 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Huyện Sông Mã |
159,5 |
1,5 |
0,5 |
157,5 |
|
Trồng cây hàng năm |
40 |
|
|
40 |
|
Trồng cây lâu năm |
119,5 |
1,5 |
0,5 |
117,5 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2 |
Huyện Mai Sơn |
400 |
|
|
400 |
|
Trồng cây hàng năm |
50 |
|
|
50 |
|
Trồng cây lâu năm |
350 |
|
|
350 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
3 |
Thành phố Sơn La |
35,77 |
9,6 |
26,17 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
17,8 |
6 |
11,8 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
17,97 |
3,6 |
14,37 |
|
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
4 |
Huyện Bắc Yên |
106 |
|
|
106 |
|
Trồng cây hàng năm |
86 |
|
|
86 |
|
Trồng cây lâu năm |
20 |
|
|
20 |
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
5 |
Huyện Mường La |
15 |
|
|
15 |
|
Trồng cây hàng năm (trồng cỏ chăn nuôi) |
15 |
|
|
15 |
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Huyện Vân Hồ |
35 |
8 |
27 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
23 |
|
23 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
4 |
|
4 |
|
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
|
|
7 |
Huyện Mộc Châu |
8,2 |
8,2 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
8,2 |
8,2 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|