Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 696/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/1/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/1/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 155/TTr SCT ngày 19/02/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh năm 2016 (gửi kèm công văn đăng ký kế hoạch chuyển đổi chợ của UBND các huyện, thị xã, thành phố),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 gồm 67 chợ, trong đó: 04 chợ hạng I, 12 chợ hạng II và 51 chợ hạng III.
(Có Danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung đã phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn theo quy định tại Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Ban chuyển đổi chợ cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Công thương - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh chủ động phối hợp với các ngành, địa phương giải quyết và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CHỢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ KINH DOANH KHAI
THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Tên chợ |
Địa chỉ |
Hạng chợ |
Hình thức chuyển đổi |
Ghi chú |
|||
I |
II |
III |
Giao |
Đấu thầu |
||||
I |
TP Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Bắc Cầu Sâng |
Phường Nam Ngạn |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
2 |
Chợ Môi |
Xã Quảng Tâm |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
3 |
Chợ Huyện |
Xã Hoằng Anh |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
4 |
Chợ Nấp |
Xã Đông Hưng |
|
|
x |
|
x |
|
5 |
Chợ Rạm |
Xã Hoằng Long |
|
|
x |
|
x |
|
6 |
Chợ Quảng Hưng |
Phường Quảng Hưng |
|
|
x |
|
x |
|
7 |
Chợ Thiệu Vân |
Xã Thiệu Vân |
|
|
x |
|
x |
|
II |
Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chợ Đường |
Xã Thọ Diên |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
9 |
Chợ Sánh |
Xã Thọ Lập |
|
|
x |
|
x |
|
10 |
Chợ Cồn Hỏa |
Xã Xuân Hưng |
|
|
x |
|
x |
|
11 |
Chợ Dạng |
Xã Xuân Giang |
|
|
x |
|
x |
|
12 |
Chợ Chủ Nhật |
Xã Quảng Phú |
|
|
x |
x |
|
|
III |
Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chợ TT Rừng Thông |
TT Rừng Thông |
x |
|
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
IV |
Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chợ Chuối |
TT Nông Cống |
x |
|
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
15 |
Chợ Mực |
Xã Vạn Thắng |
|
|
x |
|
x |
|
16 |
Chợ Ga Yên Thái |
Xã Hoàng Giang |
|
|
x |
|
x |
|
17 |
Chợ Trầu |
Xã Công Liêm |
|
|
x |
|
x |
|
V |
Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chợ Lèn |
TT Hà Trung |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
19 |
Chợ Đền |
Xã Hà Long |
|
|
x |
|
x |
|
20 |
Chợ Gũ |
Xã Hà Phú |
|
|
x |
|
x |
|
VI |
Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chợ Hôm Dúm |
Xã Nga Giáp |
|
|
x |
|
x |
|
22 |
Chợ Hoàng |
Xã Nga Văn |
|
|
x |
|
x |
|
VII |
Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chợ TT Quán Lào |
TT Quán Lào |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
24 |
Chợ Kiểu |
Xã Yên Trường |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
25 |
Chợ TT Thống Nhất |
TT Thống Nhất |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
VIII |
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chợ Vạn Hà |
TT Vạn Hà |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
27 |
Chợ Đu |
Xã Thiệu Chính |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
28 |
Chợ Vước |
Xã Thiệu Công |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
29 |
Chợ Hậu Hiền |
Xã Thiệu Tâm |
|
|
x |
|
x |
|
IX |
Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chợ Quán |
Xã Quảng Lưu |
|
|
x |
x |
|
|
31 |
Chợ TT Quảng Xương |
Thị trấn Quảng Xương |
|
x |
|
|
x |
|
32 |
Chợ Lưu Vệ |
Xã Quảng Tân |
|
|
x |
|
x |
|
X |
Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chợ Bút |
X. Hoằng Phúc |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
34 |
Chợ Rọc |
Xã Hoằng Châu |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
35 |
Chợ Chùa Trào |
Xã Hoằng Lưu |
|
|
x |
|
x |
|
36 |
Chợ Hôm Sung |
Xã Hoằng Đồng |
|
|
x |
|
x |
|
37 |
Chợ Già |
Xã Hoằng Kim |
|
|
x |
|
|
Dừng hoạt động chợ cũ, chuyển sang chợ mới |
XI |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Chợ Phủ |
Xã Văn Lộc |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
39 |
Chợ Lãi |
Xã Lộc Sơn |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
40 |
Chợ Hòa Lộc |
Xã Hòa Lộc |
|
|
x |
|
x |
|
41 |
Chợ cá Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
|
|
x |
x |
|
|
42 |
Chợ Dầu |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
x |
|
|
x |
|
43 |
Chợ Lộc Tân |
Xã Lộc Tân |
|
|
x |
|
x |
|
XII |
Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Chợ Còng |
TT Tĩnh Gia |
x |
|
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
45 |
Chợ Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
46 |
Chợ Kho |
Xã Hải Ninh |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
47 |
Chợ Các Sơn |
Xã Các Sơn |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
48 |
Chợ Chào |
Xã Thanh Sơn |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
49 |
Chợ Cung |
Xã Tân Dân |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XIII |
Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chợ Giắt |
TT Triệu Sơn |
x |
|
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XIV |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Chợ Eo Lê |
Xã Vĩnh Quang |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
52 |
Chợ Cung |
Xã Vĩnh Minh |
|
|
x |
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XV |
Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chợ Bông |
Xã Thành Tâm |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
54 |
Chợ Phố Cát |
Xã Thành Vân |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
55 |
Chợ Tiên Hương |
Xã Thành Tân |
|
|
x |
x |
|
|
56 |
Chợ Yên Dạ |
Xã Thạch Bình |
|
|
x |
x |
|
|
57 |
Chợ Thạch Quảng |
Xã Thạch Quảng |
|
|
x |
x |
|
|
58 |
Chợ Thạch Cẩm |
Xã Thạch Cẩm |
|
|
x |
x |
|
|
XVI |
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chợ Ba Si |
Xã Kiên Thọ |
|
|
x |
x |
|
|
XVII |
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chợ Cẩm Tú |
Xã Cẩm Tú |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
61 |
Chợ Cẩm Yên |
Xã Cẩm Yên |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XVIII |
Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Chợ TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XIX |
Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chợ Thị trấn T. Xuân |
TT Thường Xuân |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
64 |
Chợ Lương Sơn |
Xã Lương Sơn |
|
|
x |
x |
|
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
XX |
Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Chợ TT Cành Nàng |
TT Cành Nàng |
|
x |
|
|
x |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
66 |
Chợ Thiết Ống |
Xã Thiết Ống |
|
|
x |
x |
|
|
67 |
Chợ Thiết Kế |
Xã Thiết Kế |
|
|
x |
x |
|
|