Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4064/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4064/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LẬP QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12; Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 60/KH-UBND ngày 22/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về thực hiện Đề án tái cơ cấu nền kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3110/SKHĐT-QH ngày 17/9/2015 về việc đề xuất Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các ngành, địa phương liên quan và các chủ dự án thực hiện, với các nội dung chính như sau:
Tổng số dự án quy hoạch thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 là: 40 dự án, bao gồm:
- 01 dự án lập mới quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- 19 dự án quy hoạch ngành, sản phẩm (15 dự án điều chỉnh và 04 dự án lập mới);
- 19 dự án quy hoạch xây dựng (03 dự án điều chỉnh và 16 dự án lập mới);
- 01 dự án lập mới quy hoạch sử dụng đất.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thông báo nội dung, yêu cầu cụ thể cho các ngành, địa phương liên quan và các chủ dự án triển khai thực hiện; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc triển khai lập quy hoạch, định kỳ hàng quý, 6 tháng và cả năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất với Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện.
2. Các ngành, địa phương liên quan và các chủ dự án, căn cứ vào nội dung thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo quy hoạch được lập có chất lượng, đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định.
3. Giao Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn để thực hiện kế hoạch lập quy hoạch; đồng thời, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc quản lý, sử dụng nguồn vốn được giao, đảm bảo đúng mục đích và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH LẬP QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4064/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Tên danh mục các dự án quy hoạch |
Cấp phê duyệt quy hoạch |
Thời gian bắt đầu và kết thúc |
Dự kiến kinh phí lập quy hoạch (tr.đồng) |
Cơ quan lập dự án |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
124,000 |
|
|
A |
QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
32,700 |
|
|
I |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh, vùng, huyện |
|
|
3,000 |
|
|
* |
Quy hoạch lập mới |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
Thủ tướng chính phủ |
2019-2020 |
3,000 |
Sở KHĐT |
|
II |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu |
|
|
29,700 |
|
|
* |
Điều chỉnh quy hoạch |
|
|
15,900 |
|
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng đến 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2019-2020 |
1,600 |
Sở NN & PTNT |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2019-2020 |
3,000 |
-nt- |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2018-2019 |
700 |
-nt- |
|
4 |
Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2018-2019 |
1,500 |
-nt- |
|
5 |
Điều chỉnh quy hoạch vùng luồng thâm canh tập trung tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2017-2018 |
900 |
-nt- |
|
6 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển các vùng sản xuất rau an toàn tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2017-2018 |
1,000 |
-nt- |
|
7 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển dệt may tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2018-2019 |
900 |
Sở Công Thương |
|
8 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí hóa lỏng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2019-2020 |
900 |
Sở Công Thương |
|
9 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2019-2020 |
900
|
-nt- |
|
10 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2016-2017 |
1,200 |
Sở GTVT |
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch bưu chính viễn thông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2019-2020 |
400 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch truyền dẫn phát sóng, phát thanh truyền hình tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2019-2020 |
400 |
-nt- |
|
13 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2016-2017 |
800 |
Sở VH,TT&DL |
|
14 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT quần chúng tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2016-2017 |
800 |
-nt- |
|
15 |
Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2016-2017 |
900 |
Sở TN&MT |
|
* |
Quy hoạch lập mới |
|
|
13,800 |
|
|
1 |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2015-2016 |
1,800 |
Sở NN & PTNT |
|
2 |
Quy hoạch thủy lợi chi tiết lưu vực sông Âm đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2016-2017 |
5,000 |
-nt- |
|
3 |
Quy hoạch thủy lợi chi tiết vùng thượng nguồn sông Chu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2017-2018 |
5,000 |
-nt- |
|
4 |
Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
-nt- |
2019-2020 |
2,000 |
Sở TN&MT |
|
B |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
|
83,800 |
|
|
* |
Điều chỉnh quy hoạch |
|
|
19,000 |
|
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 |
Thủ tướng Chính phủ |
2016-2017 |
15,000 |
Ban QL KKT Nghi Sơn |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Sầm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016-2017 |
2,000 |
UBND TX Sầm Sơn |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Bỉm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2018-2019 |
2,000 |
UBND TX Bỉm Sơn |
|
* |
Quy hoạch lập mới |
|
|
64,800 |
|
|
1 |
Quy hoạch khu nông nghiệp công nghệ cao thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016-2017 |
2,000 |
Sở NN & PTNT |
|
2 |
Quy hoạch chung đô thị Phố Đầm, xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân đến năm 2030 |
- nt - |
2016-2017 |
1,800 |
Sở XD |
|
3 |
Quy hoạch chung đô thị Cầu Hói, xã Nga Liên, huyện Nga Sơn đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
-nt- |
|
4 |
Quy hoạch chung đô thị Trầu, xã Công Liêm, huyện Nông Cống đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
-nt- |
|
5 |
Quy hoạch chung đô thị Chợ Quăng, xa Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
-nt- |
|
6 |
Quy hoạch chung đô thị Văn Lộc, xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
-nt- |
|
7 |
Quy hoạch chung đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc đến năm 2030 |
- nt - |
2018-2019 |
1,800 |
-nt- |
|
8 |
Quy hoạch chung đô thị Đông Khê, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn đến năm 2030 |
- nt - |
2016-2017 |
1,800 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
9 |
Quy hoạch chung đô thị Phố Neo, xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
10 |
Quy hoạch chung đô thị Điền Hộ, xã Nga Điền, huyện Nga Sơn đến năm 2030 |
- nt - |
2017-2018 |
1,800 |
UBND huyện Nga Sơn |
|
11 |
Quy hoạch chung đô thị Cầu Quan, huyện Nông Cống đến năm 2030 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016-2017 |
1,800 |
UBND huyện Nông Cống |
|
12 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 các phân khu chức năng trong KKT Nghi Sơn mở rộng (theo Quyết định số 18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ) |
- nt - |
2017-2020 |
15,500 |
Ban QL KKT Nghi Sơn |
|
13 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 thuộc đô thị Lam Sơn-Sao Vàng: phân khu số 4: 566 ha (khu dân cư đô thị), phân khu số 5: 510 ha (khu di tích Lam Kinh), phân khu số 6: 1.062 ha (Khu công nghiệp công nghệ cao), phân khu số 7: 555 ha (khu nông nghiệp công nghệ cao), phân khu số 9: 620 ha (khu công viên |
- nt - |
2017-2020 |
21,500 |
Sở XD |
|
14 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu phía đông thị xã Bỉm Sơn (khu vực giáp với xã Hà Vinh) thuộc phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn (600 ha) |
- nt - |
2016-2017 |
2,500 |
UBND TX Bỉm Sơn |
|
15 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu phía nam sông Tam Điệp thuộc phường Phú Sơn và xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn (795 ha) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016-2017 |
2,800 |
UBND TX Bỉm Sơn |
|
16 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu du lịch sinh thái ven biển huyện Quảng Xương (từ xã Quảng Hải đến xã Quảng Thái) |
- nt - |
2016-2017 |
2,500 |
Viện QH-Kiến Trúc |
|
C |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
7,500 |
|
|
1 |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2021-2025) tỉnh Thanh Hoa |
Thủ tướng chính phủ |
2019-2020 |
7,500 |
Sở TN&MT |
|