ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 693/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 06 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NÔNG SƠN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được
phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nông Sơn tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 27/3/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr- STNMT ngày 04/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nông Sơn với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1:25000; báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Nông Sơn.
Điều 2. Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nông
Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 16/6/2021.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông
Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1
Điều 57 của Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi
ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành
vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất
vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Nông
Sơn có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn
chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá
trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có
việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt
là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục
đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo
tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị
số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Nông Sơn
triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm
vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận
tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND huyện Nông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nông Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích quy hoạch
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
47.163,64
|
-
|
47.163,64
|
-
|
47.163,64
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44.193,24
|
93,70
|
44.051,77
|
-
|
44.051,77
|
93,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.274,10
|
2,70
|
1.140,00
|
-
|
1.140,00
|
2,42
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
729,96
|
1,55
|
790,00
|
-
|
790,00
|
1,68
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
544,14
|
1,15
|
350,00
|
-
|
350,00
|
0,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
926,95
|
1,97
|
-
|
1.049,46
|
1.049,46
|
2,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.081,30
|
4,41
|
2.532,97
|
-
|
2.532,97
|
5,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.299,84
|
19,72
|
9.383,11
|
-
|
9.383,11
|
19,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19.112,72
|
40,52
|
19.112,72
|
-
|
19.112,72
|
40,52
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.488,30
|
24,36
|
10.313,85
|
-
|
10.313,85
|
21,87
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.693,68
|
3,59
|
1.693,68
|
-
|
1.693,68
|
3,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,97
|
0,02
|
-
|
9,80
|
9,80
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
-
|
-
|
509,86
|
509,86
|
1,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.666,90
|
5,65
|
2.952,35
|
-
|
2.952,35
|
6,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
162,64
|
0,34
|
171,33
|
-
|
171,33
|
0,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,45
|
-
|
2,80
|
-
|
2,80
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
55,00
|
-
|
55,00
|
0,12
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,47
|
0,01
|
45,82
|
-
|
45,82
|
0,10
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
7,50
|
0,02
|
14,03
|
-
|
14,03
|
0,03
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
113,09
|
0,24
|
113,09
|
-
|
113,09
|
0,24
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
312,44
|
312,44
|
0,66
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.135,01
|
2,41
|
1.308,91
|
-
|
1.308,91
|
2,78
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
286,64
|
0,61
|
388,22
|
-
|
388,22
|
0,82
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
28,21
|
0,06
|
45,10
|
-
|
45,10
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,91
|
-
|
2,23
|
-
|
2,23
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,78
|
-
|
1,78
|
-
|
1,78
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
11,97
|
0,03
|
15,61
|
-
|
15,61
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
13,45
|
0,03
|
14,39
|
-
|
14,39
|
0,03
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
685,87
|
1,45
|
688,77
|
-
|
688,77
|
1,46
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
-
|
3,48
|
-
|
3,48
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
4,10
|
-
|
4,10
|
0,01
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,07
|
-
|
3,57
|
-
|
3,57
|
0,01
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,34
|
-
|
1,34
|
-
|
1,34
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
101,89
|
0,22
|
136,36
|
-
|
136,36
|
0,29
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,43
|
-
|
-
|
3,96
|
3,96
|
0,01
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,85
|
0,01
|
-
|
3,90
|
3,90
|
0,01
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,35
|
-
|
-
|
2,45
|
2,45
|
0,01
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
325,70
|
0,69
|
399,63
|
-92,04
|
307,59
|
0,65
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
11,56
|
92,04
|
103,60
|
0,22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,66
|
0,02
|
9,70
|
-
|
9,70
|
0,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,62
|
-
|
1,80
|
-
|
1,80
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,05
|
0,01
|
-
|
3,05
|
3,05
|
0,01
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
759,86
|
1,61
|
-
|
336,29
|
336,29
|
0,71
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
137,65
|
0,29
|
-
|
160,55
|
160,55
|
0,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
303,50
|
0,64
|
159,52
|
-
|
159,52
|
0,34
|
II
|
Khu chức năng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
4.923,64
|
-
|
4.923,64
|
10,44
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
-
|
-
|
3.322,97
|
-
|
3.322,97
|
7,05
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
19.696,96
|
-
|
19.696,96
|
41,76
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
19.112,72
|
-
|
19.112,72
|
40,52
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
55,00
|
-
|
55,00
|
0,12
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
9,85
|
0,02
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
307,59
|
307,59
|
0,65
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
-
|
68,50
|
68,50
|
0,15
|
Ghi chú: (*) Khu chức năng
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Ninh Phước
|
Phước Ninh
|
Quế Lâm
|
Quế Lộc
|
Quế Trung
|
Sơn Viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,87
|
36,04
|
24,16
|
22,22
|
86,57
|
187,37
|
39,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
70,10
|
6,52
|
4,86
|
2,55
|
9,23
|
44,45
|
2,49
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,96
|
2,00
|
1,03
|
0,99
|
4,18
|
8,16
|
1,60
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
52,14
|
4,52
|
3,83
|
1,56
|
5,05
|
36,29
|
0,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
59,59
|
4,69
|
5,30
|
5,64
|
11,49
|
27,08
|
5,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,23
|
7,33
|
4,22
|
2,60
|
13,07
|
29,43
|
9,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,73
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
6,30
|
10,10
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
183,05
|
17,50
|
9,78
|
11,10
|
52,78
|
79,94
|
11,95
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
910,32
|
100,00
|
100,20
|
371,12
|
113,00
|
126,00
|
100,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
909,32
|
100,00
|
100,20
|
371,12
|
113,00
|
125,00
|
100,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,00
|
-
|
0,05
|
2,20
|
0,77
|
0,91
|
0,07
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Ninh Phước
|
Phước Ninh
|
Quế Lâm
|
Quế Lộc
|
Quế Trung
|
Sơn Viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng cộng
|
|
143,98
|
13,56
|
30,09
|
48,01
|
0,97
|
49,93
|
1,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,50
|
-
|
5,00
|
5,00
|
-
|
5,50
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,00
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,00
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
3,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
128,48
|
13,56
|
25,09
|
43,01
|
0,97
|
44,43
|
1,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,30
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
94,32
|
13,56
|
23,00
|
33,87
|
-
|
23,89
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,64
|
-
|
2,04
|
6,88
|
0,20
|
12,17
|
0,35
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,28
|
-
|
0,05
|
2,20
|
0,77
|
0,19
|
0,07
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|